Loading...

Tìm hiểu về ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị: Cập nhật mới nhất

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) là một trường đại học tại Hà Nội, Việt Nam, chuyên về lĩnh vực công nghệ và quản lý. Trường được thành lập để đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng trong các ngành liên quan đến công nghệ thông tin, quản lý kinh doanh, và nhiều lĩnh vực khác. UTM Hà Nội cam kết cung cấp chương trình đào tạo hiện đại, cơ sở vật chất tốt, và đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm để hỗ trợ sự phát triển của sinh viên và chuẩn bị họ cho tương lai nghề nghiệp.

Đối với Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị học phí vẫn giữ mức tăng nhẹ qua các năm, cụ thể hãy cùng khám phá trong bài viết này.

ĐHCNVQLHN

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (UTM – University of Technology and Management)
  • Địa chỉ: Lô 1-4, 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Website: http://utm.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/
  • Mã tuyển sinh: DCQ
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@utm.edu.vn

Học phí của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị qua các năm

Năm học 2023 – 2024:

Đại học chính quy:

  • Khóa 14: 493.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • Khóa 13: 435.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • Khóa 12, 11, 10: 350.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

Đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2:

  • Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.

Đại học hệ từ xa:

  • Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ.
  • Hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2 (xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương).

Thạc sĩ:

  • Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ (950.000đ/1 tín chỉ).
  • Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: Học phí toàn khóa học 48.000.000đ (800.000đ/1 tín chỉ).
  • Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: Học phí toàn khóa học 39.000.000đ (650.000đ/1 tín chỉ).

Năm học 2022 – 2023:

Đại học chính quy:

  • Xét tuyển theo điều kiện 1 và điều kiện 2 (xét điểm thi THPT quốc gia và học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ.
  • Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.

Đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2:

  • Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.

Đại học hệ từ xa:

  • Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ.
  • Hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2 (xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương).

Năm học 2021 – 2022:

Đại học chính quy:

  • Xét tuyển theo điều kiện 1 và điều kiện 2 (xét điểm thi THPT quốc gia và học bạ THPT) tất cả các ngành: 350.000đ/1 tín chỉ.
  • Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.

Đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2:

  • Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.

Đại học hệ từ xa:

  • Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ.
  • Hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2 (xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương).

Đọc thêm: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị điểm chuẩn ba năm gần nhất

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Đối tượng được miễn học phí

  • Người có công với cách mạng.
  • Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
  • Bệnh binh.
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945.
  • Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
  • Sinh viên là con liệt sỹ.
  • Sinh viên là con của thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh.
  • Sinh viên là con của bệnh binh.
  • Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Người từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất, mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng thuộc đối tượng bảo trợ xã hội và hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu), có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.

Đối tượng được giảm 70% học phí

Sinh viên người dân tộc thiểu số (không phải là người dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

Đối tượng được giảm 50% học phí

Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Đội ngũ cán bộ và giảng viên:

Trường hiện nay có tổng cộng 164 giảng viên thuộc đội ngũ cơ hữu và 58 giảng viên thỉnh giảng đang tham gia công tác và giảng dạy tại trường. Đội ngũ cán bộ và giảng viên của trường được xác định là tận tâm và hết lòng với công việc, đồng thời, họ sở hữu học hàm và học vị cao. Đặc biệt, có 90% giảng viên đạt trình độ thạc sĩ trở lên, tạo nên những chuyên gia hàng đầu trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại trường.

Cơ sở vật chất:

Khuôn viên của trường có diện tích rộng lớn, đạt tổng cộng 2,456 m², bao gồm 95 phòng học, hội trường, phòng làm việc, thư viện, cùng với các phòng thực hành và thí nghiệm hiện đại. Trong số các cơ sở này, trường có:

  • 2 Phòng học đa phương tiện.
  • 6 Phòng máy tính.
  • 2 Phòng thí nghiệm.

Ngoài ra, thư viện của trường cũng được trang bị hiện đại, với 300 chỗ ngồi để đọc sách, 60 máy tính kết nối mạng, và bộ sưu tập gồm 5200 bản sách.

Điểm nổi bật của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

  • Chất lượng giảng dạy và nghiên cứu: UTM tự hào về đội ngũ giảng viên có học hàm học vị cao, trong đó 90% giảng viên có trình độ thạc sĩ trở lên. Đây là những chuyên gia đầu ngành trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học, đảm bảo chất lượng giáo dục và đào tạo.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường UTM có khuôn viên rộng lớn với 95 phòng học, hội trường, phòng làm việc và thư viện điện tử hiện đại với nhiều tài liệu và máy tính nối mạng. Các phòng thực hành và thí nghiệm được trang bị hiện đại để hỗ trợ quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên.
  • Chính sách học phí linh hoạt: Trường UTM cung cấp nhiều tùy chọn học phí cho sinh viên, bao gồm học phí chính quy, học phí hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, và học phí hệ từ xa. Điều này giúp sinh viên lựa chọn phương thức học tập phù hợp với tình hình cá nhân và tài chính của họ.
  • Chính sách hỗ trợ học phí: UTM cung cấp các chính sách miễn học phí và giảm học phí cho các đối tượng đặc biệt như người có công với cách mạng, thương binh, người khuyết tật, và sinh viên thuộc các đối tượng đặc biệt khác. Điều này giúp đảm bảo sự công bằng trong việc tiếp cận giáo dục đại học.
  • Đa dạng ngành học: UTM cung cấp một loạt các ngành học đa dạng, bao gồm lĩnh vực kỹ thuật, quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin, và nhiều lĩnh vực khác. Điều này cho phép sinh viên lựa chọn và phát triển sự nghiệp theo đúng sở thích và mục tiêu của họ.
  • Chính sách tuyển sinh linh hoạt: Trường UTM có các phương thức tuyển sinh đa dạng, bao gồm xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT, kết quả học bạ THPT, và các điều kiện riêng biệt. Điều này tạo điều kiện cho nhiều đối tượng sinh viên có cơ hội học tập tại trường.

Tóm lại, UTM là một trường đại học uy tín với sự chú trọng vào chất lượng giáo dục, cơ sở vật chất hiện đại, và chính sách hỗ trợ đa dạng, mang lại cho sinh viên những cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp đáng kể.

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị và những điều bạn chưa biết

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) là một trường đại học tại Hà Nội, Việt Nam, chuyên về lĩnh vực công nghệ và quản lý. Trường được thành lập để đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng trong các ngành liên quan đến công nghệ thông tin, quản lý kinh doanh, và nhiều lĩnh vực khác. UTM Hà Nội cam kết cung cấp chương trình đào tạo hiện đại, cơ sở vật chất tốt, và đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm để hỗ trợ sự phát triển của sinh viên và chuẩn bị họ cho tương lai nghề nghiệp.
ĐHCNVQLHN

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
  • Địa chỉ: Lô 1-4, 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Website: http://utm.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DCQ
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@utm.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

Chính sách xét tuyển:

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (UTM) Hà Nội thực hiện chính sách xét tuyển dưới đây:

1. Phương thức xét tuyển:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT.
  • Xét tuyển theo các điều kiện cụ thể do trường đề ra.

2. Thời gian xét tuyển:

  • Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Các đợt tiếp theo sẽ phụ thuộc vào kết quả tuyển sinh và sẽ được thông báo trên trang web chính thức của trường.
  • Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • UTM áp dụng 3 phương thức tuyển sinh: a. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023. b. Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT. c. Xét tuyển dựa trên các điều kiện cụ thể theo yêu cầu của trường.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Điểm xét tuyển (ĐXT) >= 15.
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: ĐXT >= 18.0 hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 >= 6.0.
  • Xét tuyển theo các điều kiện cụ thể theo yêu cầu của trường, bao gồm tốt nghiệp Trung cấp trở lên cho tất cả các ngành (trừ các ngành thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ).

5. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

  • Trường thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT ban hành. Để biết thêm chi tiết về các đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, bạn có thể tham khảo tại trường hoặc trang web của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023

Các ngành tuyển sinh năm 2023 của trường vẫn giữ nguyên so với năm trước, cụ thể:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18 42 A00, A01, D01, D07
2 7340301 Kế toán 30 70 A00, A01, D01, D07
3 7340101 Quản trị kinh doanh 30 70 A00, A01, D01, D07
4 7340116 Bất động sản 18 42 A00, A01, D01, C00
5 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 36 84 A00, A01, D01, C00
6 7310205 Quản lý nhà nước 36 84 C00, D11, D01, D14
7 7380107 Luật kinh tế 90 210 A00, A01, D01, C00
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 30 70 A00, A01, D01, C00
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 105 245 D07, D11, D01, D14
10 7220202 Ngôn ngữ Nga 15 35 D07, D11, D01, D14
11 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc 30 70 D07, D11, D01, D14
12 7480201 Công nghệ Thông tin 39 91 A00, A01, D01, D07
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm 18 42 A00, A01, D01, D07
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 30 70 A00, A01, D01, D07

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPT, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn năm 2023 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 15
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 15
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 15
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 15
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 15
13 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 15
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 15
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15

Điểm chuẩn của trường UTM năm học 2023-2024 không có sự chênh lệch nhiều so với năm trước đó.
Chi tiết xem lại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị qua các năm

Học phí của Trường

Học phí đại học chính quy:

  • Khóa 14: 493.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • Khóa 13: 435.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • Khóa 12, 11, 10: 350.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2:

  • Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.

Học phí đại học hệ từ xa:

  • Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ.

Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2 (xét tuyển theo điều kiện 3):

  • Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ (áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương).

Học phí thạc sĩ:

  • Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ (950.000đ/1 tín chỉ).
  • Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: Học phí toàn khóa học 48.000.000đ (800.000đ/1 tín chỉ).
  • Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: Học phí 39.000.000đ (650.000đ/1 tín chỉ).

Đọc thêm: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị học phí chi tiết

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Đội ngũ cán bộ và giảng viên:

Trường hiện nay có tổng cộng 164 giảng viên thuộc đội ngũ cơ hữu và 58 giảng viên thỉnh giảng đang tham gia công tác và giảng dạy tại trường. Đội ngũ cán bộ và giảng viên của trường được xác định là tận tâm và hết lòng với công việc, đồng thời, họ sở hữu học hàm và học vị cao. Đặc biệt, có 90% giảng viên đạt trình độ thạc sĩ trở lên, tạo nên những chuyên gia hàng đầu trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại trường.

Cơ sở vật chất:

Khuôn viên của trường có diện tích rộng lớn, đạt tổng cộng 2,456 m², bao gồm 95 phòng học, hội trường, phòng làm việc, thư viện, cùng với các phòng thực hành và thí nghiệm hiện đại. Trong số các cơ sở này, trường có:

  • 2 Phòng học đa phương tiện.
  • 6 Phòng máy tính.
  • 2 Phòng thí nghiệm.

Ngoài ra, thư viện của trường cũng được trang bị hiện đại, với 300 chỗ ngồi để đọc sách, 60 máy tính kết nối mạng, và bộ sưu tập gồm 5200 bản sách.

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 [mới cập nhật]

 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) tọa lạc tại thủ đô Hà Nội, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trường chuyên mảng công nghệ và quản lý, đặt trọng tâm vào việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao cho các lĩnh vực liên quan đến công nghệ thông tin, quản lý kinh doanh và nhiều lĩnh vực khác.

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 với điểm trúng tuyển là 15 điểm đối với tất cả các ngành .

dai hoc cong nghe va quan ly huu nghi

Giới thiệu

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 15
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 15
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 15
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 15
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 15
13 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 15
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 15
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15

Tìm hiểu thêm: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị học phí chi tiết

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 15
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15
4 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 15
5 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 15
6 7310205 Quản lý nhà nước C00;D11;D01;D14 15
7 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D07;D11;D01;D14 15
10 7220202 Ngôn ngữ Nga D07;D11;D01;D14 15
11 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07;D11;D01;D14 15
12 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D01;D07 15
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 15
15 7340202 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D07 15
16 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 15

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 15
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15
4 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 15
5 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 15
6 7310205 Quản lý nhà nước A00;D11;D01;D14 15
7 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D07;D11;D01;D14 15
10 7220202 Ngôn ngữ Nga D07;D11;D01;D14 15
11 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07;D11;D01;D14 15
12 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D01;D07 15
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 15

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 15
5 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 15
6 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 15
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 15
10 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 15
11 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 15
12 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 15
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15