Loading...

Tìm hiểu về ĐH Đại Nam

Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 – 2024 có gì thay đổi

Trường Đại học Đại Nam đặt mục tiêu trở thành một tổ chức đào tạo đáng tin cậy với chất lượng giáo dục cao cấp, tập trung vào việc kết nối chặt chẽ với thực tế cuộc sống. Trong tương lai, trường cũng mong muốn đạt được những thành tựu quan trọng trong lĩnh vực nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đặc biệt là trong lĩnh vực khoa học bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

Mức học phí dự kiến áp dụng cho năm học sắp tới dao động từ 33.000.000 VNĐ – 96.000.000 VNĐ cho 1 năm học (3 kỳ).

ĐHĐNGiới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
  • Tên trường tiếng anh: Dai Nam University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
  • Website: http://dainam.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@dainam.edu.vn

Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 – 2024

Mức học phí trường áp dụng cho năm nay tăng nhẹ so với năm học trước đó, cụ thể

STT Ngành  Học phí/học kỳ (đồng) Học phí/ năm học (đồng)
1 Y khoa 32.000.000       96.000.000
2 Dược học 15.500.000       46.500.000
3 Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử , Kinh tế số, Kế toán, 13.500.000       40.500.000
Tài chính – Ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics
và Quản lý chuỗi cung ứng
4 Ngôn ngữ Nhật Bản, Đông phương học 13.000.000       36.000.000
5 Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, 11.000.000       33.000.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô, Luật kinh tế, Quản lý thể dục thể thao,
Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc,
Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chính sách hỗ trợ học phí

Sinh viên theo học tại Đại học Đại Nam có cơ hội nhận được nhiều loại học bổng khác nhau:

  • Học bổng Khuyến tài trị giá 100% và 50% học phí học kỳ I năm thứ nhất
  • Học bổng khuyến khích học tập thường niên
  • Học bổng doanh nghiệp trị giá 15 triệu đồng cho tân sinh viên K17 ngành Y khoa
  • Học bổng doanh nghiệp “khủng” dành cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Nhật Bản, Đông phương học – chuyên ngành Nhật Bản học
  • Sinh viên được hỗ trợ tài chính khi đi thực tập, trải nghiệm tại doanh nghiệp

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ giảng viên

Trường hiện có đội ngũ cán bộ, công chức và viên chức gồm khoảng 648 thành viên, trong đó có 360 giảng viên cơ hữu. Đội ngũ này bao gồm 3 Giáo sư, 33 Phó Giáo sư, 87 Tiến sĩ và 201 Thạc sĩ. Các cán bộ, giảng viên này đã tích lũy được kinh nghiệm đáng kể trong công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Họ đã được đào tạo tại các nước có hệ thống giáo dục phát triển như Mỹ, Anh, Úc, Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng diện tích là 89.643,5 m², bao gồm các hội trường, giảng đường, thư viện, trung tâm học liệu, phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng và 03 sân bóng đá và bóng rổ. Trường cũng có khu thao trường quốc phòng an ninh.

Dưới đây là một số khu, phòng thực hành và thí nghiệm tiêu biểu của trường:

  • Khu thực hành điều dưỡng
  • Phòng thực hành điều dưỡng mô phỏng
  • Phòng thực hành phục hồi chức năng và y học cổ truyền
  • Khu thực hành dược
  • Phòng thực hành Hóa phân tích
  • Phòng thực hành hóa lý

Điểm nổi bật của Đại học Đại Nam

  • Chất lượng giáo dục: Trường Đại học Đại Nam cam kết mang đến chất lượng giáo dục cao cấp, đảm bảo sự phát triển toàn diện cho sinh viên thông qua các chương trình học tập chất lượng và đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm.
  • Liên kết với thực tế cuộc sống: Trường tập trung vào việc kết nối môi trường học tập với thực tiễn, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận, áp dụng kiến thức vào thực tế, từ đó phát triển kỹ năng và sẵn sàng cho thị trường lao động.
  • Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ: Trường Đại học Đại Nam đặt mục tiêu đạt được các thành tựu quan trọng trong lĩnh vực nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đặc biệt là trong lĩnh vực khoa học bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng, tạo đóng góp tích cực cho xã hội.
  • Phát triển bền vững: Trường hướng đến việc phát triển bền vững, xây dựng môi trường học tập và làm việc lành mạnh, bảo vệ môi trường và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của cộng đồng.
  • Tính quốc tế: Trường Đại học Đại Nam cũng chú trọng đến tính quốc tế trong giáo dục, mở cửa cho hợp tác và trao đổi với các tổ chức, trường học và sinh viên quốc tế, giúp mở rộng tầm nhìn và trải nghiệm học tập cho sinh viên.

Các cơ hội dành cho sinh viên theo học tại trường

Chương trình đào tạo tại Đại học Đại Nam tuân thủ chuẩn quốc gia, cung cấp cho sinh viên kiến thức cốt lõi và phát triển kỹ năng mềm mọi lúc, mọi nơi.

Thêm vào đó, chương trình học tập tập trung vào việc áp dụng thực tiễn và kết nối mật thiết với doanh nghiệp. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tham gia làm việc tại các doanh nghiệp hợp tác với trường mà không cần trải qua giai đoạn đào tạo lại.

Tỷ lệ sinh viên sau khi ra trường có cơ hội đi làm ngay trong lĩnh vực chuyên ngành lên đến 90%, đồng thời nhiều chuyên ngành có mức lương khởi điểm cao.

Tất cả sinh viên tại Đại học Đại Nam đều có cơ hội được tham gia học tập và làm việc trực tiếp tại các doanh nghiệp, giúp đảm bảo rằng hầu hết các sinh viên sẽ bước vào công việc tại các doanh nghiệp đối tác ngay sau khi tốt nghiệp.

Đào Ngọc

Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam đã chính thức thông báo về điểm chuẩn trúng tuyển cho hệ đại học chính quy năm 2024, sử dụng cả hai phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ. Trong năm 2024, điểm chuẩn cho Trường Đại học Đại Nam được chúng tôi cập nhật như sau:

dh dai nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
  • Tên trường Tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: DDN

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024

dh dai nam 2

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22,5 24 (Học lực lớp 12 từ loại Giỏi)
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21 24 (Học lực lớp 12 từ loại Giỏi)
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19 19,5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 15 18
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 15 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 15 18
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15 18
8 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 15 18
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 15 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15 18
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 15 18
12 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 15 18
13 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15 18
14 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15 18
15 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 15 18
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15 18
17 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15 18
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 15 18
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15 18
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 15 20
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15 20
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D15 15 18
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15 18

Nhìn chung, ngưỡng điểm xét tuyển có sự thay đổi tại đa số các ngành so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720101 Y khoa A00;A01;B00;B08 22
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D08 21
3 7720301 Điều dưỡng B00;C14;D07;D66 19
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D09;D66 23
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00;D01;D09;D66 22
6 7320108 Quan hệ công chúng C00;C19;D01;D15 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D11;D14 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A10;D01 15
9 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 15
10 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00;C01;C14;D01 15
12 7380107 Luật kinh tế A08;A09;C00;C19 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A08;C00;D01 15
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C14;D01 15
15 7310608 Đông phương học (cn Nhật Bản) A01;C00;D01;D15 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A10;D84 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C03;D01;D10 15
18 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A10;D84 15
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;C03;D01;D10 15
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00;C03;C14;D10 15
21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;C03;D01;D10 15
Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720101 Y khoa A00;A01;B00;B08 22
2 7720201 Dược học A00;A11;B00;D07 21
3 7720301 Điều dưỡng B00;C14;D07;D66 19
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C03;D01;D10 15
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;C01;C14;D01 15
6 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15
7 7380107 Luật kinh tế A08;A09;C00;C19 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A10;D84;K01 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A08;C00;D01 15
10 7320108 Quan hệ công chúng C00;C19;D01;D15 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D11;D14 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D09;D66 21
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00;D01;D09;D66 19
14 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15
Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22
2 7720201 Dược học A00; D07; B00; A11 21
3 7720301 Điều dưỡng B00; D07; D66; C14 19
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; K01; A10; D84 15
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 15
6 7580102 Kiến trúc V00; V01; H06; H08 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C03; D10 15
8 7340201 Tài chính ngân hàng D01; C01; A00; C14 15
9 7340301 Kế toán A01; D01; A00; C14 15
10 7380107 Luật kinh tế C00; A08; A09; C19 15
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; D01; C00 15
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; C19 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D11 15
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D09; D65; D71 15
15 7310608 Đông phương học D01; D09; D65; D71 15
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15

Như vậy có thể thấy, nhìn chung hầu hết các ngành đều được giữ nguyên mức điểm chuẩn, ngoại trừ ngành Y khoa tăng nhẹ 0,5 điểm so với năm học trước đó.

Trường Đại học Đại Nam và phương thức tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Đại Nam tập trung vào việc triển khai giáo dục và đào tạo với sự ứng dụng trong các lĩnh vực chủ yếu bao gồm Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Sức khỏe và Ngoại ngữ. Trường hướng đến mục tiêu trở thành một địa chỉ đào tạo uy tín với chất lượng đào tạo cao, liên kết chặt chẽ với thực tế cuộc sống. Trường cũng nỗ lực đạt được những thành tựu quan trọng trong nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học bảo vệ – chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

truong dai hoc dai nam

Đại học Đại Nam ở đâu?

Trả lời:

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
  • Tên trường tiếng anh: Dai Nam University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
  • Website: http://dainam.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@dainam.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam năm 2023

Thời gian xét tuyển

  • Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2023.
  • Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022: Diễn ra từ ngày 22/7/2022 đến 20/8/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Trường tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:

  • Sử dụng kết quả 3 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Sử dụng kết quả 3 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT.
  • Xét tuyển thẳng ngành Quản lý Thể dục thể thao theo quy định của BGD và ĐT nhà trường.

Các ngành tuyển sinh của trường năm 2023

Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D09, D66
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00, D01, D09, D66
4 7310608 Đông phương học C00, D01, D09, D66
5 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, C19, D15
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, C01, C14, D01
8 7340301 Kế toán A00, C01, C14, D01
9 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, A01
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A10, D01
12 7720101 Y khoa A00, A01, B00, B08
13 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07
14 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01
16 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C14, D01
18 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, C03, D01, D10
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, C03, D01, D10
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00, C03, C14, D10
21 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A10, D84

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đại Nam năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023 – 2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Điểm thi tốt nghiệp Học bạ
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15 22
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D09, D66 23 24
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00, D01, D09, D66 22 24
4 7310608 Đông phương học C00, D01, D09, D66 15 21
5 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, C19, D15 15 22
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15 20
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, C01, C14, D01 15 21
8 7340301 Kế toán A00, C01, C14, D01 15 21
9 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15 21
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, A01 15 20
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A10, D01 15 21
12 7720101 Y khoa A00, A01, B00, B08 22 24 và học lực Giỏi
13 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 21 24 và học lực Giỏi
14 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 19 21 và học lực Khá
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15 21
16 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 15 21
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C14, D01 15 21
18 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00, C03, D01, D10 15 18
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, C03, D01, D10 15 18
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00, C03, C14, D10 15 18
21 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A10, D84 15 18

Học phí của Trường Đại học Đại Nam năm 2022

Dưới đây là mức học phí Đại học Đại Nam năm 2023 – 2024:

  • Ngành Y khoa: 95.000.000 đồng/năm.
  • Ngành Dược học: 40.000.000 đồng/năm.
  • Ngành Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm.
  • Ngành Điều dưỡng và Công nghệ thông tin: 30.000.000 đồng/năm.
  • Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 25.000.000 đồng/năm.

Dựa trên kế hoạch tăng học phí hàng năm, dự kiến vào năm 2023, Đại học Đại Nam sẽ áp dụng mức tăng học phí là 10%. Điều này đồng nghĩa với việc mức học phí mới sẽ dao động từ 27.500.000 VNĐ đến 104.500.000 VNĐ cho một năm học.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Đại Nam

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện có đội ngũ cán bộ, công chức và viên chức gồm khoảng 648 thành viên, trong đó có 360 giảng viên cơ hữu. Đội ngũ này bao gồm 3 Giáo sư, 33 Phó Giáo sư, 87 Tiến sĩ và 201 Thạc sĩ. Các cán bộ, giảng viên này đã tích lũy được kinh nghiệm đáng kể trong công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Họ đã được đào tạo tại các nước có hệ thống giáo dục phát triển như Mỹ, Anh, Úc, Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng diện tích là 89.643,5 m², bao gồm các hội trường, giảng đường, thư viện, trung tâm học liệu, phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng và 03 sân bóng đá và bóng rổ. Trường cũng có khu thao trường quốc phòng an ninh.

Dưới đây là một số khu, phòng thực hành và thí nghiệm tiêu biểu của trường:

  • Khu thực hành điều dưỡng
  • Phòng thực hành điều dưỡng mô phỏng
  • Phòng thực hành phục hồi chức năng và y học cổ truyền
  • Khu thực hành dược
  • Phòng thực hành Hóa phân tích
  • Phòng thực hành hóa lý