Loading...

Tìm hiểu về ĐH Đông Đô

Học phí Đại học Đông Đô năm học 2024 – 2025 và những quyền lợi của sinh viên

Sau hơn 20 năm phát triển và xây dựng, Đại học Đông Đô đã thiết lập 23 khoa ngành đào tạo chính quy và 7 chuyên ngành đào tạo sau đại học. Tới nay, trường đã đào tạo hơn 40.000 cử nhân và kỹ sư tốt nghiệp. Trường tập trung vào việc trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên môn sâu và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp, giúp họ tự tin và sẵn sàng tham gia vào cộng đồng quốc tế, đồng thời phát triển bản sắc đặc trưng của mình.

Dự kiến mức học phí trong năm học tới sẽ được nhà trường điều chỉnh tăng 10% so với năm học trước.

ĐHDĐ

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
  • Địa chỉ: 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: DDU

Học phí Đại học Đông Đô năm học 2024 – 2025

Học phí Trường Đại học Đông Đô cập nhật mới nhất cho năm học 2024-2025 như sau:

  • Đối với các khối ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 583.000đ/tín chỉ;
  • Đối với các ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 616.000đ/tín chỉ;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: 825.000đ/tín chỉ;
  • Đối với ngành Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 920.000đ/tín chỉ.

Lưu ý: Lộ trình tăng học phí: không quá 10% hàng năm và không quá trần quy định tại Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

Học phí Đại học Đông Đô năm học 2023 – 2024

Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm được quy định bởi nhà nước, dự đoán rằng mức học phí tại Đại học Đông Đô năm 2023 sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm trước. Điều này dẫn đến một khoảng chi phí học phí mà mỗi sinh viên cần đối diện, dao động từ 1.750.000 VNĐ đến 2.750.000 VNĐ mỗi tháng.

Mức tăng học phí 10% này phản ánh mục tiêu của trường trong việc cập nhật và duy trì chất lượng giáo dục, đồng thời điều chỉnh theo tăng chi phí hoạt động và duy trì hoạt động của trường. Sinh viên cần lưu ý sẽ có sự tăng này để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kế hoạch tài chính của mình trong năm 2023.

Năm học 2022 – 2023 trước đó, mức học phí được áp dụng như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Thú Y, Xây dựng, Kiến trúc, Thương mại điện tử, Quản lý nhà nước: 1.590.000 VNĐ/tháng.
  • Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ ô tô, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản: 1.700.000 VNĐ/tháng.
  • Ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 VNĐ/tháng.

Trong năm học 2021-2022, mức học phí cho sinh viên chính quy của trường Đại học Đông Đô đã được ước tính  như sau:

  • Công nghệ kỹ thuật môi trường: 1.688.000 VNĐ/tháng
  • Công nghệ sinh học: 1.646.000 VNĐ/tháng
  • Công nghệ thông tin: 1.688.000 VNĐ/tháng
  • Kỹ thuật điện tử, truyền thông: 1.688.000 VNĐ/tháng
  • Kỹ thuật xây dựng: 1.688.000 VNĐ/tháng
  • Kiến trúc: 1.688.000 VNĐ/tháng
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô: 1.688.000 VNĐ/tháng

Chính sách hỗ trợ học phí

Tân sinh viên HDIU sẽ có cơ hội nhận 200-300 suất học bổng từ Trung Tâm Nghiên Cứu Hỗ Trợ Ứng Dụng Công Nghệ Phần Mềm Trực Tuyến ITGO, Công ty cổ phần Sara Window- Tập đoàn Sara hoạt động đa lĩnh vực trên lãnh thổ Việt Nam và Quốc Tế, Công ty cổ phần Phát triển Khoa học và công nghệ Việt Nam VIETTSD. Đồng thời, HDIU triển khai 2 loại học bổng :

  • Học bổng loại 1 trị giá 600.000 đồng/ học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt nhất.
  • Học bổng loại 2 trị giá 400.000 đồng/ học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc .

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

  • Trường có hơn 344 giảng viên với kinh nghiệm dày dặn, phần lớn đã được đào tạo ở nước ngoài. Đội ngũ này bao gồm Viện sĩ, Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ và cả các đầu ngành chuyên môn.
  • Cơ sở vật chất của Đại học Đông Đô luôn được duy trì và bổ sung. Ngoài nhiều phòng học, phòng máy, phòng thí nghiệm, xưởng và phòng thực hành, trường còn đầu tư vào việc nâng cao cuộc sống sinh viên, các tiện ích như hồ bơi, nhà văn hoá, nhà thi đấu và thậm chí sân golf cũng được xây dựng để tạo điều kiện cho hoạt động giải trí. Ký túc xá và nhà ăn cũng được cung cấp để đáp ứng nhu cầu ở và ăn uống của sinh viên.

Điểm nổi bật của Đại học Đông Đô

  • Lịch sử và kinh nghiệm: Với hơn 20 năm xây dựng và phát triển, Đại học Đông Đô đã tích luỹ một lịch sử dài trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, đồng thời tích luỹ được nhiều kinh nghiệm quý báu.
  • Số lượng và chất lượng ngành đào tạo: Trường đào tạo 23 ngành học chính quy và 7 chuyên ngành sau đại học, mang đến cho sinh viên nhiều lựa chọn và cơ hội phát triển sự nghiệp theo đúng chuyên ngành của mình.
  • Số lượng cử nhân và kỹ sư tốt nghiệp: Với hơn 40.000 cử nhân và kỹ sư tốt nghiệp, Đại học Đông Đô đã đóng góp một lượng lớn nguồn nhân lực chất lượng vào xã hội và thị trường lao động.
  • Chất lượng giáo dục: Trường tập trung vào việc trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên môn sâu và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp, giúp họ tự tin và sẵn sàng hội nhập với cộng đồng quốc tế.
  • Môi trường học tập và nghiên cứu: Đại học Đông Đô mang lại môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại, được trang bị cơ sở vật chất và phòng thí nghiệm tiên tiến, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên phát triển năng lực và tìm hiểu.
  • Chương trình học đa dạng và linh hoạt: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo linh hoạt, từ đại học chính quy đến sau đại học, đáp ứng nhu cầu và mục tiêu học tập của sinh viên ở mọi cấp độ.

Quyền và lợi ích của sv khi theo học tại trường

  • Học tại Đại học Đông Đô mang lại nhiều lợi ích về việc làm ổn định, khả năng thăng tiến và có thu nhập hấp dẫn cho học viên. Điều này được củng cố bởi việc học viên được trang bị kỹ năng cụ thể và kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ.
  • Các ngành học hiện tại tại trường đều được xem là rất hot, được đánh giá cao cả trong và ngoài nước. Điều này tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho học viên, không chỉ trong nước mà còn ở các tổ chức quốc tế. Thêm vào đó, trường còn hỗ trợ việc làm bằng cách giới thiệu cho học viên các cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp đối tác.
  • Học viên cũng được hưởng nhiều chương trình học bổng hấp dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận giáo dục chất lượng. Đồng thời, cơ sở vật chất của trường rất hiện đại và khang trang, bao gồm các tiện ích như phòng gym, quán cafe sách, kết nối wifi miễn phí, mang lại môi trường học tập và sinh hoạt thuận lợi cho sinh viên.

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô: Những biến động trong năm 2023

Với hơn 28 năm hành trình phát triển, Đại học Đông Đô đã xây dựng một lịch sử đầy uy tín và thành công trong lĩnh vực giáo dục và sự phát triển của các thế hệ sinh viên. Trường không chỉ cung cấp kiến thức hiện đại và cập nhật từ thế giới công nghệ và kỹ thuật vào giảng dạy, mà còn đặc biệt quan tâm đến sự phát triển và chất lượng của sinh viên. Đã thiết lập nhiều đối tác doanh nghiệp để đảm bảo rằng các tân cử nhân có cơ hội việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, Đại học Đông Đô đã công bố ngưỡng điểm chuẩn năm học 2023-2024 dao động từ 15 – 19 điểm.

ĐHDD

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
  • Địa chỉ: 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://www.hdiu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hdiu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15 16,5
2 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; C00 15 16,5
3 7720201 Điều Dưỡng A00; A01; B00; B08 19 19,5
4 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15 16,5
5 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19 19,5
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15 16,5
7 7240301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15 16,5
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15 16,5
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15 16,5
10 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H00 15 16,5
11 7220209 Ngôn Ngữ Nhật A01; C00; D01; D14 15 16,5
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; D01; D04; D20 15 16,5
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15 16,5
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 16,5
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15 16,5
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15 16,5

Qua đó, điểm chuẩn của trường đã có sự biến động so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại Học Đông Đô năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 15
3 7720201 Dược học A00;A02;B00;D07 21
4 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 15
7 7240301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D20 15
10 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15
11 7580101 Kiến trúc A00 15
12 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00;A02;B00;D07 19
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D07 15
14 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;C00 15
Điểm chuẩn trường Đại Học Đông Đô năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15
3 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15
4 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15
5 7720201 Dược học A00;A02;B00;D07 21

Đào Ngọc

Trường Đại học Đông Đô năm 2023 có gì mới?

Trải qua hơn 20 năm xây dựng và phát triển, trường Đại học Đông Đô có 23 khoa học ngành đào tạo hệ chính quy và 7 chuyên ngành đào tạo sau đại học, với hơn 40.000 cử nhân và kỹ sư tốt nghiệp. Nhiều cựu sinh viên tiếp tục học cao hơn để đạt bằng thạc sĩ và tiến sĩ, và nhiều trong số họ đảm nhận vị trí quan trọng trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước hoặc các doanh nghiệp lớn.

Mục tiêu phát triển của trường là trở thành một đơn vị giáo dục uy tín, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu nền kinh tế tri thức trong thời kỳ mới. Trường hướng đến việc trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp, giúp họ tự tin và sẵn sàng hội nhập với cộng đồng quốc tế, đồng thời phát triển bản sắc riêng của Đại học Đông Đô.

truong-dai-hoc-dong-do-diem-chuan-1

Tổng quan về trường Đại học Đông Đô

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
  • Địa chỉ: 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://www.hdiu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hdiu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Đông Đô năm 2023

Thời gian xét tuyển

Đại học Đông Đô dự kiến nhận bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển theo ba đợt như sau:

  • Đợt 1: từ ngày 20/3 – 19/6/2023.
  • Đợt 2: từ ngày 20/6 – 30/9/2023.
  • Đợt 3: từ ngày 02/10 – 30/12/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đại học Đông Đô tuyển sinh tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm nay, nhà trường đưa ra 2 phương thức tuyển sinh, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện tuyển sinh được nhà trường đưa ra theo từng phương thức tuyển sinh. Cụ thể như sau:

  • Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học bạ: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên (Ngành Dược đạt từ 24.0 điểm trở lên, học lực giỏi). Theo đó, điểm xét trúng tuyển được tính là: Điểm xét trúng tuyển = Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2023: thí sinh có điểm thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển vào trường vượt qua ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và không có môn nào dưới 1 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Đông Đô tuyển thẳng các thí sinh là một trong các đối tượng được xét tuyển thẳng được Bộ Giáo dục đề ra.

Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh các ngành nào?

Đại học Đông Đô năm nay đào tạo 5 ngành chính cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
1 7380107 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01
2 7340101 Luật kinh tế A00, A01, B00, D01
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01
4 7640101 Dược học A00, A01, B00, D01
5 7720201 Thú y A00, A02, B00, D07
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01
7 7510406 Công nghệ KT môi trường A00, A01, D01, D07
8 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, B00, D01
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, D01, D04, D20
11 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D08
12 7720601 Xét nghiệm Y học A00, A02, B00,
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01
14 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, C00

Điểm chuẩn của Trường Đại học Đông Đô năm 2023

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, Đại học Đông Đô đã công bố ngưỡng điểm chuẩn năm học 2023-2024 dao động từ 15 – 19 điểm. Cụ thể:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15 16,5
2 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; C00 15 16,5
3 7720201 Điều Dưỡng A00; A01; B00; B08 19 19,5
4 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15 16,5
5 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19 19,5
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15 16,5
7 7240301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15 16,5
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15 16,5
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15 16,5
10 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H00 15 16,5
11 7220209 Ngôn Ngữ Nhật A01; C00; D01; D14 15 16,5
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; D01; D04; D20 15 16,5
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15 16,5
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 16,5
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15 16,5
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15 16,5

 

Học phí của Trường Đại học Đông Đô năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí theo từng năm dựa trên quyết định của nhà nước. Dự kiến mức học phí năm 2023 của đại học Đông Đô vẫn giữ mức tăng 10%. Tương mỗi sinh viên phải chi trả mức học phí dao động từ 1.750.000 đến 2.750.000 VNĐ cho một tháng.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Đông Đô

Trường có hơn 344 giảng viên với kinh nghiệm dày dặn, phần lớn đã được đào tạo ở nước ngoài. Đội ngũ này bao gồm Viện sĩ, Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ và cả các đầu ngành chuyên môn.

Cơ sở vật chất của Đại học Đông Đô luôn được duy trì và bổ sung. Ngoài nhiều phòng học, phòng máy, phòng thí nghiệm, xưởng và phòng thực hành, trường còn đầu tư vào việc nâng cao cuộc sống sinh viên, các tiện ích như hồ bơi, nhà văn hoá, nhà thi đấu và thậm chí sân golf cũng được xây dựng để tạo điều kiện cho hoạt động giải trí. Ký túc xá và nhà ăn cũng được cung cấp để đáp ứng nhu cầu ở và ăn uống của sinh viên.

Thu Minh