Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần (T07), dưới sự quản lý của Bộ Công an, chịu trách nhiệm đào tạo cán bộ về kỹ thuật nghiệp vụ và hậu cần ở các trình độ sau đại học, đại học, và dưới đại học. Đây là một cơ sở giáo dục chuyên biệt tập trung vào việc huấn luyện và nâng cao kiến thức về kỹ thuật nghiệp vụ và hậu cần cho các cán bộ lãnh đạo, chỉ huy và những người tham gia công tác kỹ thuật nghiệp vụ, hậu cần trong lực lượng Công an nhân dân.
Vào 22/08 vừa qua, trường đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển cho năm học 2023 – 2024 dao động từ 18,22 – 21,75 điểm đối với cơ sở phía Bắc.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
- Tên tiếng Anh: People’s Police University of Technology and Logistics
- Địa chỉ: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- Website: https://dhkthc.edu.vn/
- Email: admin@dhkthc.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/truongt36
- Mã tuyển sinh: HCB (phía Bắc) và HCN (phía Nam)
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân phía Bắc năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần | A00; A01; D01 | 18,22 | Nam, miền Bắc |
2 | 7480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần | A00; A01; D01 | 21,06 | Nữ, miền Bắc |
3 | 7480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần | A00; A01; D01 | 17,67 | Nam, miền Nam |
4 | 7480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần | A00; A01; D01 | 21,75 | Nữ, miền Nam |
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
Điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 của trường có sự biến động so với năm học trước đó, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân phía Bắc năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7480200 | Ngành Kỹ thuật CAND | A00 | 19,5 | Đối với nam |
2 | 7480200 | Ngành Kỹ thuật CAND | A01 | 19,3 | Đối với nam |
3 | 7480200 | Ngành Kỹ thuật CAND | A00 | 21,84 | Đối với nữ |
4 | 7480200 | Ngành Kỹ thuật CAND | A01 | 24,74 | Đối với nữ |
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân phía Bắc năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật CAND | A00 | 25,2 | Đối với nam |
2 | 7480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật CAND | A01 | 25,66 | Đối với nam |
3 | 7480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật CAND | A00 | 27,34 | Đối với nữ |
4 | 7480200 | Nhóm ngành Kỹ thuật CAND | A01 | 27,98 | Đối với nữ |
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân phía Bắc năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7480200 | Thí sinh nam | A00 | 26,1 | |
2 | 7480200 | Thí sinh nam | A01 | 22,35 | |
3 | 7480200 | Thí sinh nữ | A00 | 25,65 |
Nhìn chung, năm học 2023 – 2024 ngoài việc chứng kiến sự thay đổi về điểm chuẩn, còn diễn ra một vài thay đổi trong đối tượng và cách thức tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân.