Loading...

Tìm hiểu về ĐH Lâm nghiệp

Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

Đại học Lâm nghiệp, còn được biết đến với tên tiếng Anh và viết tắt là Vietnam National University of Forestry (VNUF), được thành lập dựa trên quyết định số 127/CP ngày 19 tháng 8 năm 1964 của Hội đồng Chính phủ. Trường có trụ sở chính đặt tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội. Thêm vào đó, VNUF còn có hai cơ sở phụ, một tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai và một tại phường Chi Lăng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Dự kiến mức học phí của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 sẽ tăng khoảng từ 5% đến 10% so với năm 2022.

đhnlGiới thiệu

  • Tên trường: Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Địa chỉ: thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
  • Website: https://vnuf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: LNH
  • Email tuyển sinh: vnuf@vnuf.edu.vn

Học phí Đại học Lâm nghiệp

Dựa vào xu hướng tăng học phí trong những năm gần đây, dự kiến mức học phí của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 sẽ tăng khoảng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Điều này tương đương với một khoảng giá học phí mỗi sinh viên dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.

Mức học phí năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ, tương đương khoảng 9.000.000 đồng/năm học.
  • Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng, tương đương khoảng 14.000.000 VNĐ/năm học.

Mức học phí năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam được quy định như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương khoảng 9.000.000 VNĐ/năm học cho mỗi sinh viên (33 tín chỉ/năm).
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 2.200.000 VNĐ/tháng, tương đương khoảng 11.000.000 VNĐ/năm học.

Trường thực hiện chính sách thu học phí theo quy định của Nhà nước, kèm theo chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo, theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân.

Chính sách hỗ trợ học phí

Các đối tượng được hưởng học bổng đầy đủ bao gồm:

  • Thí sinh đạt từ 24 điểm trở lên trong kết quả thi THPT theo tổ hợp môn xét tuyển.
  • Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh giành giải nhất, nhì, ba hoặc khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố với các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố.
  • Thí sinh đến từ các trường chuyên.
  • Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất trong ít nhất 1 năm tại các trường THPT và đạt điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc một trong các chứng chỉ tin học quốc tế như IC3, ICDL, MOS.
  • Người nước ngoài hoặc người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, được công nhận bằng chứng chỉ từ cơ quan có thẩm quyền, được xét tuyển thẳng.

Cụ thể, mức học bổng như sau:

  • Sinh viên thuộc các ngành chương trình chuẩn: 3.000.000 VNĐ/tháng.
  • Sinh viên thuộc các ngành chương trình tiên tiến: 4.500.000 VNĐ/tháng.

Đối với đối tượng được hưởng học bổng bán phần, gồm thí sinh đạt từ 21 đến dưới 24 điểm trong kết quả thi THPT theo tổ hợp môn xét tuyển, mức học bổng như sau:

  • Sinh viên thuộc các ngành chương trình chuẩn: 1.500.000 VNĐ/tháng.
  • Sinh viên thuộc các ngành chương trình tiên tiến: 3.000.000 VNĐ/tháng.

Học bổng này bao gồm các khoản: miễn học phí, tài liệu học tập miễn phí và ở ký túc xá miễn phí. Sinh viên thuộc đối tượng đã được miễn hoặc giảm học phí theo quy định của Nhà nước, sẽ được chuyển học bổng vào tài khoản cá nhân.

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất’

Đội ngũ giảng viên

Từ khi thành lập với 128 cán bộ, trường Đại học Lâm nghiệp đã phát triển đội ngũ cán bộ viên chức và hợp đồng lao động lên con số 986 (bao gồm hơn 600 cán bộ giảng dạy với 8 Giáo sư, 42 Phó Giáo sư, trên 150 Tiến sĩ; ngoài ra còn có 100 cán bộ đang trong quá trình đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ ở nước ngoài.

Đặc biệt, đội ngũ gần 300 cán bộ viên chức (chiếm hơn 30%) đã từng học tập và nghiên cứu ở nước ngoài, họ đóng vai trò chủ chốt trong trường và tham gia tích cực trong các diễn đàn, chương trình nghiên cứu về lâm nghiệp cả trong và ngoài khu vực.

Hơn 30 cán bộ của trường hiện đang làm việc và giảng dạy tại các trường đại học danh tiếng trên thế giới, tạo nền tảng cho sự hợp tác quốc tế. Đây cũng là cầu nối quan trọng cho trường trong việc liên kết và hợp tác toàn cầu. Hiện tại, trường đã thiết lập các liên kết để hướng dẫn thực tập sinh nước ngoài và đào tạo cho các quốc gia như Lào, Campuchia và các nước trong khu vực, đã đào tạo hơn 400 kỹ sư và thạc sĩ.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên trường Đại Học Lâm Nghiệp rộng 27 ha, bao gồm các khu vực chính sau:

  • Nhà trường có 6 giảng đường, trong đó có 4 giảng đường đa tầng dành cho học sinh viên học lý thuyết và 2 giảng đường cho các cuộc hội thảo, hoạt động khoa học.
  • Khu nhà cao tầng bao gồm 8 dãy nhà được sử dụng cho phòng thực hành, thí nghiệm và thực tập.
  • Một khu bảo tàng về động vật côn trùng.
  • Hai trung tâm thông tin khoa học của trường.
  • Ngoài ra, trường còn sở hữu 2 khu rừng thực nghiệm và môi trường với diện tích lần lượt là 100 ha và 400 ha.

Điểm nổi bật của Đại học Lâm nghiệp

  • Chuyên sâu trong lĩnh vực lâm nghiệp: Trường tập trung đào tạo về lĩnh vực lâm nghiệp, bao gồm quản lý và bảo vệ rừng, công nghệ chế biến và sản xuất gỗ, quản lý môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • Chương trình đào tạo đa dạng: Đại học Lâm nghiệp cung cấp nhiều chương trình đào tạo từ cơ bản đến cao cấp, bao gồm cả chương trình chính quy, liên thông và sau đại học.
  • Giảng viên có chuyên môn cao: Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có kiến thức chuyên môn sâu trong lĩnh vực lâm nghiệp, đồng thời liên tục cập nhật và nâng cao chất lượng giảng dạy.
  • Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tiên tiến: Đại học Lâm nghiệp thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực lâm nghiệp, góp phần vào phát triển ngành này.
  • Liên kết với ngành công nghiệp và doanh nghiệp: Trường xây dựng mối quan hệ mật thiết với các doanh nghiệp và tổ chức trong ngành lâm nghiệp, tạo cơ hội việc làm và thực tập cho sinh viên.
  • Môi trường học tập tốt: Đại học Lâm nghiệp cung cấp môi trường học tập hiện đại với cơ sở vật chất và trang thiết bị tiên tiến, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên.

>>>Bạn đang xem: Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 2023 được công bố là 15 điểm với tất cả các ngành mà trường tuyển sinh .

dh lam nghiep

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Địa chỉ: thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
  • Website: https://vnuf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: LNH
  • Email tuyển sinh: vnuf@vnuf.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp  năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mà chúng tôi tông hợp được:

Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 15
2 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15
3 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15
4 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15
5 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15
6 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15
7 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 15
8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 15
9 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15
11 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C15; D01 15
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 15
14 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15
15 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15
16 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15
18 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 15
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; Bô; D01 15
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 15
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15
25 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18
2 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 18
3 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18
4 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 18
5 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 18
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18
8 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A16; C15; D01 18
9 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18
12 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 18
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18
16 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18
17 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18
18 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18
19 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 18
21 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 18
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 18
25 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 18

 >>>Xem thêm:  Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

Điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 được giữ nguyên so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022
STT Mã ngành Khối ngành/Ngành học Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
A CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
1 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên* -chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiêng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. D01,D07, B08.D10 15
B CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
2 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 15
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15
5 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15
7 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15
8 7340116 Bất động sàn A00; A16; C15; D01 15
9 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15
11 7620211 Quân lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 15
12 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15
13 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15
14 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15
15 7850104 Du lịch sinh thái B00;C00;C15;D01 15
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15
17 7640101 Thủy A00; A16; B00; B08 15
18 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15
19 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00;A16; D01;D07 15
20 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01;C15;V01 15
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 15
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00;A01;A16;D01 15
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A16;D01 15
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A16;D01 15
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00;A01;A16;D01 15
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00;A01;A16;D01 15
6 7340301 Kế toán A00;A16;C15;D01 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C15;D01 15
8 7310101 Kinh tế A00;A16;C15;D01 15
9 7340116 Bất động sản A00;A16;C15;D01 15
10 7760101 Công tác xã hội A00;C00;C15;D01 15
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C15;D01 15
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00;B00;C15;D01 15
13 7620205 Lâm sinh A00;A16;B00;D01 15
14 7620201 Lâm học A00;A16;B00;D01 15
15 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00;A16;B00;D01 15
16 7440301 Khoa học môi trường A00;A16;B00;D01 15
17 7850103 Quản lý đất đai A00;A16;B00;D01 15
18 7420201 Công nghệ sinh học A00;A16;B00;B08 15
19 7640101 Thú y A00;A16;B00;B08 15
20 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00;A16;B00;D01 15
21 7580108 Thiết kế nội thất A00;C15;D01;H00 15
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00;A16;D01;D07 15
23 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00;A16;B00;D01 15
24 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00;D01;C15;V01 15
25 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên ( Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) D01;D07;B08;D10 15
26 7850104 Du lịch sinh thái B00;C00;C15;D01 15
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340301 Kế toán A00, A16, C15, D01 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, C15, D01 15
3 7340116 Bất động sản A00, A16, C15, D01 15
4 7760101 Công tác xã hội A00, C00, C15, D01 15
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C15, D01 15
6 7580108 Thiết kế nội thất A00, C15, D01, H00 15
7 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 15
8 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) A00, A16, B00, D01 15
9 7850104 Du lịch sinh thái B00, C00, C15, D01 15
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00, B00, C00, D01 15
11 7850103 Quản lý đất đai A00, A16, B00, D01 15
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00, B00, C00, D01 15
13 7620205 Lâm sinh A00, A16, B00, D01 15
14 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00, A16, D01, D96 15
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D96 15
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D96 15
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00, A16, D01, D96 15
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00, A16, D01, D96 15
19 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00, C01, D01, D07 15
20 7908532A Quản lý tài nguyên (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) D01, D07, D08, D10 18
21 7310101 Kinh tế A00, A16, C15, D01 18
22 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, A16, B00, D01 18
23 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C04, D01 17
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C04, D01 17
25 7640101 Thú y A00, A16, B00, D08 17
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, A16, B00, D08 16

Nhìn chung ngưỡng điểm chuẩn của trường không thay đổi nhiều qua các năm.

Đại học Lâm nghiệp và thông tin tuyển sinh năm học 2023 – 2024

Trường Đại học Lâm nghiệp, với tên tiếng Anh và tên viết tắt là Vietnam National University of Forestry (VNUF), được thành lập dựa trên quyết định số 127/CP ngày 19 tháng 8 năm 1964 của Hội đồng Chính phủ. Trường có trụ sở chính tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội. Ngoài ra, trường còn có hai phân hiệu, một nằm tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai và một tại phường Chi Lăng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.

dh lam nghiep

Tổng quan

  • Tên trường: Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Địa chỉ: thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
  • Website: https://vnuf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: LNH
  • Email tuyển sinh: vnuf@vnuf.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Đại học Lâm nghiệp

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Thời gian xét tuyển

Đại Học Lâm Nghiệp dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 05/03 – 20/9/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của VNUF bao gồm tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

Phạm vi tuyển sinh của trường là tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:

  • Phương thức 1: Tuyển sinh theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo đơn đặt hàng thì sẽ xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
  • Phương thức 4: Tuyển sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Lâm nghiệp Việt Nam được quy định như sau:

Đối với phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam.

Đối với phương thức 2: Điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển kết quả học tập lớp 12 (hoặc điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.0 trở lên theo thang điểm 10.

Đối với phương thức 3:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT áp dụng cho các đối tượng sau:
  • Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đạt giải trong kỳ thi cấp tỉnh/thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường hoặc đạt giải trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố.
  • Thí sinh học tại các trường chuyên.
  • Thí sinh có học lực đạt loại khá, có điểm thi tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
  • Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển
Kết quả thi THPT Phương thức khác
1 Ngành Kế toán 7340301 100 50 A00, A16, C15, D01
2 Ngành Quản trị kinh doanh 7340101 70 30
3 Ngành Kinh tế 7310101 30 20
4 Ngành Bất động sản 7340116 15 15
5 Ngành Công tác xã hội 7760101 30 20 A00, C00, C15, D01
6 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 20
7 Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 30 20 A00, A01, A16, D01
8 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 30 20
9 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 30 20
10 Ngành Kỹ thuật cơ khí 7520103 30 20
11 Ngành Kỹ thuật xây dựng 7580201 30 20
12 Ngành Quản lý tài nguyên rừng 7620211 60 40 A00, B00, C15, D01
13 Ngành Lâm sinh 7620205 25 20 A00, A16, B00, D01
14 Ngành Lâm học (Lâm nghiệp) 7620201 25 20
15 Ngành Quản lý đất đai 7850103 30 20
16 Ngành Khoa học môi trường 7440301 20 20
17 Ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 30 20
18 Ngành Du lịch sinh thái 7850104 30 B00, C00, C15, D01
19 Ngành Công nghệ sinh học 7420201 20 20 A00, A16, B00, B08
20 Ngành Thú y 7640101 30 30
21 Ngành Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) 7620110 20 20 A00, A16, B00, D01
22 Ngành Thiết kế nội thất 7580108 30 20 A00, C15, D01, H01
23 Ngành Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 7549001 30 20 A00, A16, D01, D07
24 Ngành Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 7620202 15 15 A00, A16, B00, D01
25 Ngành Kiến trúc cảnh quan 7580102 30 20 A00, D01, C15, V01
26 Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 72908532A 60 D01, B08, D07, D10

Điểm chuẩn của Đại học Lâm nghiệp năm 2023

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi THPTQG 2023, trường đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển vào trường như sau:

Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 15
2 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15
3 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15
4 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15
5 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15
6 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15
7 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 15
8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 15
9 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15
11 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C15; D01 15
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 15
14 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15
15 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15
16 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15
18 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 15
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; Bô; D01 15
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 15
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15
25 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18
2 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 18
3 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18
4 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 18
5 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 18
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18
8 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A16; C15; D01 18
9 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18
12 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 18
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18
16 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18
17 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18
18 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18
19 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 18
21 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 18
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 18
25 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 18

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp các năm trước

Học phí của Đại học Lâm nghiệp

Học phí tại trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cho năm 2022 được xác định cụ thể như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ, tương đương khoảng 9.000.000 đồng/năm học.
  • Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.

Dựa trên xu hướng tăng học phí của những năm gần đây, dự kiến học phí tại trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam trong năm 2023 sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Điều này tương đương với mức học phí mỗi sinh viên dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.

Mức tăng học phí được thực hiện theo quy định của Nhà nước.

>>>Chi tiết hơn: Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Lâm nghiệp

Đội ngũ giảng viên

Từ khi thành lập với 128 cán bộ, trường Đại học Lâm nghiệp đã phát triển đội ngũ cán bộ viên chức và hợp đồng lao động lên con số 986 (bao gồm hơn 600 cán bộ giảng dạy với 8 Giáo sư, 42 Phó Giáo sư, trên 150 Tiến sĩ); ngoài ra còn có 100 cán bộ đang trong quá trình đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ ở nước ngoài.

Đặc biệt, đội ngũ gần 300 cán bộ viên chức (chiếm hơn 30%) đã từng học tập và nghiên cứu ở nước ngoài, họ đóng vai trò chủ chốt trong trường và tham gia tích cực trong các diễn đàn, chương trình nghiên cứu về lâm nghiệp cả trong và ngoài khu vực.

Hơn 30 cán bộ của trường hiện đang làm việc và giảng dạy tại các trường đại học danh tiếng trên thế giới, tạo nền tảng cho sự hợp tác quốc tế. Đây cũng là cầu nối quan trọng cho trường trong việc liên kết và hợp tác toàn cầu. Hiện tại, trường đã thiết lập các liên kết để hướng dẫn thực tập sinh nước ngoài và đào tạo cho các quốc gia như Lào, Campuchia và các nước trong khu vực, đã đào tạo hơn 400 kỹ sư và thạc sĩ.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên trường Đại Học Lâm Nghiệp rộng 27 ha, bao gồm các khu vực chính sau:

  • Nhà trường có 6 giảng đường, trong đó có 4 giảng đường đa tầng dành cho học sinh viên học lý thuyết và 2 giảng đường cho các cuộc hội thảo, hoạt động khoa học.
  • Khu nhà cao tầng bao gồm 8 dãy nhà được sử dụng cho phòng thực hành, thí nghiệm và thực tập.
  • Một khu bảo tàng về động vật côn trùng.
  • Hai trung tâm thông tin khoa học của trường.
  • Ngoài ra, trường còn sở hữu 2 khu rừng thực nghiệm và môi trường với diện tích lần lượt là 100 ha và 400 ha.