Loading...

Tìm hiểu về ĐH Phenikka

Học phí Đại học Phenikaa năm 2024 – 2025 có đi cùng chất lượng?

Đại học Phenikaa là một trường đại học tư thục tại Việt Nam. Đây là cơ sở đào tạo chuyên sâu trong các lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, tập trung vào các ngành như quản trị kinh doanh, kế toán, marketing, du lịch, và ngôn ngữ học. Mức học phí năm học 2024 – 2025 của trường dao động trong khoảng 25.200.000 VNĐ – 46.200.000 VNĐ/một năm. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về học phí cũng như các quyền lợi mà sinh viên theo học tại Đại học Phenikka nhận được trong bài viết này.

dai hoc phenikaa

Đại Học Phenikaa tuyển sinh năm học 2024

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: PKA

Học phí Đại học Phenikaa năm 2024 – 2025

Mức học phí năm học 2024 – 2025 của trường dao động trong khoảng 25.200.000 VNĐ – 46.200.000 VNĐ/một năm. Riêng đối với ngành Y khoa và ngành Răng Hàm Mặt học phí dự kiến 90.000.000 – 96.000.000 VNĐ/1 năm.

Học phí Đại học Phenikaa năm 2024 – 2025
TT Tên ngành Học phí/ năm 
A Khối ngành kỹ thuật – công nghệ
1 Công nghệ sinh học 25.200.000
2 Kỹ thuật hoá học 25.200.000
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 30.800.000
4 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 25.200.000
5 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông tin và iot) 30.800.000
6 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) 46.200.000
7 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 33.600.000
8 Công nghệ thông tin 35.200.000
9 Kỹ thuật phần mềm 46.200.000
10 Công nghệ thông tin Việt Nhật 36.800.000
11 Khoa học máy tính 35.200.000
12 Tài năng khoa học máy tính 35.200.000
13 An toàn thông tin 46.200.000
14 Trí tuệ nhân tạo 35.200.000
15 Kỹ thuật cơ điện tử 30.800.000
16 Kỹ thuật cơ khí 28.000.000
17 Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano 25.200.000
18 Vật liệu thông tin và trí tuệ nhân tạo 29.400.000
19 Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói 35.200.000
20 Kỹ thuật ô tô 30.800.000
21 Cơ điện tử ô tô 33.600.000
22 Kỹ thuật phần mềm ô tô 35.200.000
B Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh
1 Quản trị kinh doanh 30.800.000
2 Kế toán 30.800.000
3 Tài chính – Ngân hàng 30.800.000
4 Quản trị nhân lực 30.800.000
5 Luật kinh tế 30.800.000
6 Kinh doanh quốc tế 46.200.000
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 46.200.000
8 Marketing 46.200.000
9 Công nghệ tài chính 46.200.000
10 Kinh tế số 46.200.000
11 Kinh doanh số 46.200.000
12 Thương mại điện tử 46.200.000
13 Logistics số 46.200.000
14 Công nghệ Marketing 46.200.000
C Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
1 Ngôn ngữ Anh 28.600.000
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.200.000
3 Ngôn ngữ Hàn Quốc 32.200.000
4 Ngôn ngữ Nhật 30.800.000
5 Ngôn ngữ Pháp 25.200.000
6 Đông phương học 26.400.000
7 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) 28.600.000
8 Kinh doanh du lịch số 28.600.000
9 Hướng dẫn du lịch quốc tế 28.600.000
 10 Quản trị khách sạn 28.600.000
D Khối ngành Khoa học sức khoẻ
1 Điều dưỡng 28.600.000
2 Dược học 40.000.000
3 Kỹ thuật phục hồi chức năng 28.600.000
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 28.600.000
5 Kỹ thuật hình ảnh y học 28.600.000
6 Y khoa 90.000.000
7 Răng Hàm Mặt 96.000.000
8 Quản lý bệnh viện 28.600.000
9 Y học cổ truyền 45.000.000

Học phí Đại học Phenikaa năm 2023-2024

Dựa vào xu hướng tăng học phí trong những năm gần đây, dự kiến trong năm học 2023 – 2024, Trường Đại học Phenikaa học phí sẽ áp dụng mức tăng 10%. Điều này sẽ đồng nghĩa với việc học phí cho các chuyên ngành tại trường sẽ nằm trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ đến 38.720.000 VNĐ cho mỗi năm học.

Ngoài việc tăng học phí, Trường Đại học Phenikaa cùng với sự hỗ trợ từ Tập đoàn Phenikaa sẽ áp dụng một loạt các chính sách hỗ trợ học phí có lợi cho sinh viên. Đặc biệt, có chính sách hỗ trợ 20% học phí cho toàn bộ khóa học đối với tất cả sinh viên đỗ vào Trường.

Ngoài ra, trường cũng sẽ cung cấp nhiều chính sách hỗ trợ học phí khác dành riêng cho sinh viên đang theo học tại đây. Những chính sách này nhằm giúp giảm bớt gánh nặng tài chính cho sinh viên và khuyến khích họ theo đuổi sự nghiệp học tập một cách hiệu quả và không lo lắng về mặt tài chính.

Trước đó, học Phí đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi ở một số ngành, trung bình tăng từ 1- 4 triệu VNĐ/ năm so với năm 2021 – 2022

STT Mã ngành Tên ngành Học phí trung bình
( triệu VNĐ/ năm)
Tổ hợp xét tuyển
 A Khối ngành khoa học sức khỏe
1 PHA1 Dược học 32 A00, A02, B00, D07
2 NUR1 Điều dưỡng 26 A00, A02, B00, B04
3 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 26 A00, A02, B00, D07
4 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 26 A00, A02, B00, D07
5 MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75 A00, B00, B08, D07
 B Khối ngành kinh tế – kinh doanh
1 FBE1 Quản trị kinh doanh 28 A00, A01, D01, D07
2 FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07
3 FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07
4 FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07
5 FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01
 C Khối ngành kỹ thuật – công nghệ
1 BIO1 Công nghệ sinh học 24 A00, B00, B08, D07
2 ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08
3 MSE-AL Công nghệ vật liệu(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24 A00, A01, B00, D07
4 MSE1 Công nghệ vật liệu(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 24 A00, A01, D07B00
5 ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07
6 ICT1 Công nghệ thông tin 31 A00, A01, D07
7 ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28
8 VEE1 Kỹ thuật ô tô 28 A00, A01, A10, A02
9 VEE2 Kỹ thuật ô tô(Cơ điện tử ô tô) 32 A00, A01 A04, A10
10 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01
11 EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32 A00, A01, C01, D07
12 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28 A00, A01, C01, D07
13 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01
14 EEE2 Kỹ thuật y sinh 24 A00, A01, C01, D07
15 CHE1 Kỹ thuật hóa học 24 A00, A01, B00, D07
16 EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 28 A00, A01 C01, D07
17 FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 24 A00, A01
 D Khối ngành khoa học xã hội
1 FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15
2 FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10
3 FLE1 Ngôn ngữ Anh 26 D01, D09, D14, D15
4 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28 A01, C00, D01, D15
5 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 28 A00, C00, D01, D04

Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí

Chính sách học bổng

  • Học bổng của Chủ tịch Tập đoàn Phenikaa – Miễn học phí toàn khóa học đồng thời nhận tài trợ chi phí sinh hoạt lên đến 20 triệu đồng/năm (trị giá từ 180 triệu đến hơn 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành) dành cho thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
  • Học bổng Tài năng – Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 100 đến 900 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành) dành cho thí sinh  Đạt giải Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
  • Học bổng Xuất sắc – Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 300 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành) dành cho thí sinh đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
  • Học bổng Chắp cánh tương lai – Miễn học phí năm đầu tiên (trị giá từ 24 đến 150 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành).

Chính sách hỗ trợ học phí

  • Học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên.
  • Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét và quyết định.

Chính sách hỗ trợ khác

  • Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt được khen thưởng và cấp học bổng theo học kỳ;
  • Hàng năm, Trường tài trợ học bổng toàn phần hoặc bán phần cho các em sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh tham gia trao đổi sinh viên tại các trường đại học trong khu vực ASEAN và quốc tế;
  • Sinh viên có kết quả học tập xuất sắc nếu có nguyện vọng gắn bó lâu dài được giữ lại Trường công tác; được giới thiệu, cấp kinh phí học tập và nghiên cứu ở nước ngoài;
  • Chính sách khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học từ năm thứ 2 trở đi. Các ý tưởng độc đáo, sáng tạo có tính khả thi ứng dụng cao sẽ được cấp kinh phí và triển khai nghiên cứu.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Phenikaa

  • Đội ngũ giảng viên xuất sắc: Trường có hơn 120 giảng viên với trình độ cao cấp, trong đó có nhiều giảng viên đã đạt học hàm Giáo sư và Phó Giáo sư. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và kiến thức, đảm bảo chất lượng giảng dạy và hướng dẫn nghiên cứu cho sinh viên.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường sở hữu khuôn viên rộng lớn với không gian xanh tươi mát, cơ sở vật chất hiện đại hàng đầu trong hệ thống các trường đại học ở Việt Nam. Điều này bao gồm các phòng học đa phương tiện, phòng thực hành, phòng thí nghiệm tiên tiến, sân chơi thể thao chuyên nghiệp, nhà thi đấu đa chức năng và các tiện ích khác.
  • Chương trình đào tạo đa dạng: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng trong các lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, chẳng hạn như quản trị kinh doanh, kế toán, marketing, ngôn ngữ học và du lịch. Điều này giúp sinh viên có nhiều lựa chọn học tập theo sở thích và mục tiêu nghề nghiệp.
  • Hỗ trợ học phí và học bổng: Trường có các chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên, bao gồm việc hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào trường. Ngoài ra, có nhiều cơ hội nhận học bổng và hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên xuất sắc.
  • Môi trường học tập và nghiên cứu tốt: Môi trường học tập tại Đại học Phenikaa được xem xét là thân thiện, an toàn và tràn đầy cảm hứng. Sinh viên có cơ hội tham gia vào các hoạt động ngoại khóa, dự án nghiên cứu, và các sự kiện văn hóa để phát triển toàn diện.
  • Hợp tác quốc tế: Trường có các chương trình hợp tác quốc tế và cơ hội du học để mở rộng tầm nhìn và trải nghiệm quốc tế của sinh viên.
  • Sự hậu thuẫn của Tập đoàn Phenikaa: Trường được hậu thuẫn bởi Tập đoàn Phenikaa, một tập đoàn đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, đảm bảo nguồn lực và sự phát triển bền vững.

Những điểm nổi bật này cùng nhau tạo nên một môi trường giáo dục đẳng cấp và thú vị tại Trường Đại học Phenikaa.

Các cơ hội dành cho sinh viên theo học tại trường

Với chương trình đào tạo chất lượng cao tại Trường Đại học Phenikaa, sinh viên được kết hợp giữa học lý thuyết và thực hành công việc. Điều này đồng nghĩa với việc sinh viên được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để tự tin khi tốt nghiệp và bước vào thị trường việc làm. Khả năng này giúp họ nắm bắt nhiều cơ hội nghề nghiệp và ghi điểm trong mắt các nhà tuyển dụng.

Đặc biệt, sự hỗ trợ trực tiếp từ Tập đoàn Kinh tế hàng đầu Việt Nam, Phenikaa Group, là một lợi thế lớn. Sinh viên Trường Đại học Phenikaa có cơ hội tham gia thực tập và làm việc tại các đơn vị thành viên của Phenikaa Group, cả trong nước và quốc tế. Điều này mở ra trải nghiệm thực tiễn trong môi trường công việc thực tế và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển sự nghiệp sau này.

Hơn nữa, trường còn thiết lập nhiều chương trình hợp tác lao động với các đối tác quốc tế, cung cấp cho sinh viên cơ hội làm việc tại thị trường việc làm quốc tế, mở rộng tầm nhìn và tích luỹ kinh nghiệm quốc tế quý báu.

>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa và Điểm chuẩn Đại học Phenikaa những năm gần đây

Đào Ngọc

Đại học Phenikaa – Hiện thực hóa tiềm năng

Mục tiêu phát triển của Trường Đại học Phenikaa là xây dựng môi trường trải nghiệm học tập, đào tạo nhân sự chất lượng cao và mở rộng hợp tác quốc tế. Đại diện của trường đặt kế hoạch trong 20 năm tới, trường sẽ phấn đấu trở thành đại học đa ngành và đạt vị trí trong Top 100 trường đại học hàng đầu châu Á. 

Đại học Phenikaaa

Toàn cảnh trường Đại học Phenikaaa

Thông tin Trường Đại học Phenikaa

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Tên Tiếng anh: Phenikaa University
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: PKA

Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2024

Phương thức tuyển sinh: 

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 5 – 10% tổng chỉ tiêu;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 40 – 60% tổng chỉ tiêu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 – 40% tổng chỉ tiêu;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 5 – 10% tổng chỉ tiêu.

Thời gian xét tuyển: 

Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:

  • Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4:

Xét tuyển sớm đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/3/2024 đến ngày 31/5/2024.

  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh: 

Đối tượng tuyển sinh Đại học Phenikaa mở rộng với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi cả nước, bao gồm:

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp.

Chỉ tiêu tuyển sinh: 11.296

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Năm 2024, trường Đại học Phenikaa quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường cũng như nêu rõ các yêu cầu về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển của từng phương thức xét tuyển:

Xét tuyển thẳng 

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:

  • Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi, cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phốtrở lên
  • Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên.
  • Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tếsau đây (còn hạn sử dụng đến 30/6/2024) và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên
    • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
    • Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
    • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
    • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
    • Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
    • Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
    • Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
  • Học sinh lớp chuyên, trường THPT chuyên, học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
  • Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
  • Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
  • Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam
  • Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành

Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh

Trong năm học vừa qua, trường Đại học Phenikaa đưa ra chỉ tiêu dự kiến xét tuyển và tổ hợp xét tuyển như sau:

STT Tên ngành Mã xét tuyển Chỉ tiêu
Nhóm ngành kỹ thuật – công nghệ
1 Công nghệ sinh học BIO1 66
2 Kỹ thuật hóa học CHE1 66
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa EEE1 132
4 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) EEE2 105
5 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) EEE3 55
6 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) EEE4 50
7 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) EEE-AI 79
8 Công nghệ thông tin ICT1 545
9 Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) ICT2 110
10 Công nghệ thông tin Việt – Nhật ICT-VJ 132
11 Khoa học máy tính ICT3 121
12 An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) ICT4 100
13 Trí tuệ nhân tạo ICT5 100
14 Tài năng khoa học máy tính ICT-TN 33
15 Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 132
16 Kỹ thuật cơ khí MEM2 121
17 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO MSE1 66
18 Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo MSE-AI 33
19 Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói MSE-IC 200
20 Kỹ thuật ô tô VEE1 363
21 Cơ điện tử ô tô VEE2 121
22 Kỹ thuật phần mềm ô tô VEE3 200
Nhóm ngành kinh tế – kinh doanh
1 Quản trị kinh doanh FBE1 880
2 Kế toán FBE2 330
3 Tài chính – Ngân hàng FBE3 133
4 Quản trị nhân lực FBE4 80
5 Luật Kinh tế FBE5 133
6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) FBE6 121
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) FBE7 300
8 Marketing FBE8 400
9 Công nghệ tài chính FBE9 250
10 Kinh tế số FIDT1 200
11 Kinh doanh số FIDT2 200
12 Thương mại điện tử FIDT3 200
13 Logistics số FIDT4 200
14 Công nghệ Marketing FIDT5 200
Nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn
1 Ngôn ngữ Anh FLE1 526
2 Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 363
3 Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 358
4 Ngôn ngữ Nhật FLJ1 242
5 Ngôn ngữ Pháp FLF1 220
6 Đông Phương học FOS1 400
7 Du lịch (Định hướng quản trị du lịch) FTS1 266
8 Kinh doanh Du lịch Số FTS3 121
9 Hướng dẫn du lịch quốc tế FTS4 145
10 Quản trị khách sạn FTS2 266
Nhóm ngành khoa học sức khỏe
1 Điều dưỡng NUR1 327
2 Dược học PHA1 385
3 Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 60
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 60
5 Y khoa MED1 200
6 Răng – Hàm – Mặt DEN1 200
7 Quản lý bệnh viện HM1 200
8 Y học cổ truyền FTME 200
Tổng  11.296

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm học 2024-2025

Điểm trúng tuyển vào Đại học Phenikaa dao động từ 17-23 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT QG và từ 20 – 27 điểm đối với phương thức xét học bạ.

>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Phenikaa chi tiết những năm gần đây

Học phí Trường Đại học Phenikaa năm 2024

Dựa vào mức tăng học phí gần đây, dự kiến năm 2024 – 2025 trường đại học Phenikaa sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí khoảng từ 25.200.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ/năm.

>> Tham khảo: Học phí Đại học Phenikaa và các thông tin tài chính quan trọng