Loading...

Tìm hiểu về ĐH Sao Đỏ

Học phí Đại học Sao Đỏ năm học 2023 – 2024: Những thay đổi cập nhật

Trường Đại học Sao Đỏ ra đời bắt nguồn từ việc sáng lập trên cơ sở hai trường là Trường Công nhân cơ Điện mỏ (thành lập ngày 15/5/1969) và Trường Công nhân Cơ khí Chí Linh (thành lập ngày 8/4/1975). Theo hướng phát triển của giáo dục quốc gia, vào ngày 24/3/2010, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Trường Đại học Sao Đỏ.

Mức học phí được nhà trường áp dụng cho năm học 2023 – 2024 dự kiến sẽ tăng dưới 10%.

đhsd2Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sao Đỏ
  • Tên tiếng Anh: Sao Do University (SDU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 24, Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
    • Cơ sở 2: Số 72, đường Nguyễn Thái Học/QL 37, Phường Thái Học, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Email tuyển sinh: info@saodo.edu.vn

Học phí Đại học Sao Đỏ năm học 2023 – 2024

Dự kiến học phí năm học 2023 – 2024 tại Trường Đại học Sao Đỏ sẽ tăng 10% so với năm 2022. Mức tăng này tuân thủ lộ trình tăng học phí hàng năm của trường theo quy định của Nhà nước. Tương ứng, học phí cho một kỳ học dự kiến sẽ dao động từ 11.000.000 VNĐ đến 13.200.000 VNĐ.

Trong năm học 2022 – 2023, học phí tại Trường Đại học Sao Đỏ tăng 10% so với năm 2021, tuân thủ quy định. Theo đó, mỗi sinh viên sẽ phải chi trả từ 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ cho một kỳ học.

Về học phí năm học 2021 – 2022 tại Trường Đại học Sao Đỏ, mức học phí được xác định dựa trên số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. Cụ thể:

  • Đối với khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: Mức thu là 285.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Đối với khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: Mức thu là 340.000 VNĐ/tín chỉ.

>>>Bạn đang xem: Học phí Đại học Sao Đỏ

Chính sách hỗ trợ học phí

  1. Chính sách miễn giảm học phí

Đối tượng được miễn học phí

  • Các đối tượng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

Hồ sơ phải nộp: Đơn đề nghị miễn, giảm học phi (theo mẫu), bản sao giấy khai sinh và thẻ TB, BB … giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công

  • Sinh viên khuyết tật.

Hồ sơ phải nộp: Đơn đề nghị miễn, giảm học phi (theo mẫu), bản sao giấy khai sinh, giấy xác nhận khuyết tật do UBND xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện

  • Người từ 16 đến 22 tuổi thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

Hồ sơ phải nộp: Đơn đề nghị miễn, giảm học phi (theo mẫu), bản sao giấy khai sinh và Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện.

  • Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Hồ sơ phải nộp: Đơn đề nghị miễn, giảm học phi (theo mẫu), bản sao giấy khai sinh, giấy xác nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do UBND xã cấp

  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.

Hồ sơ phải nộp: Đơn đề nghị miễn, giảm học phi (theo mẫu), bản sao giấy khai sinh, bản sao sổ hộ khẩu thường trú hoặc giấy xác nhận của cơ quan công an về đăng ký thường trú.

Đối tượng được giảm 70% học phí

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là DTTS rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Hồ sơ phải nộp: Đơn đề nghị miễn, giảm học phi (theo mẫu), bản sao giấy khai sinh, bản sao sổ hộ khẩu thường trú hoặc giấy xác nhận thông tin về cư trú của cơ quan công an.

Đối tượng được giảm 50% học phí

  • Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Hồ sơ phải nộp: Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (theo mẫu), bản sao giấy khai sinh, bản sao số hưởng trợ cấp hàng tháng của cha hoặc mẹ bị TNLĐ hoặc mắc BNN do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp.

2. Chính sách trợ cấp xã hội:

TT Đối tượng hưởng trợ cấp xã hội Mức TCXH Các giấy tờ cần nộp
1 Sinh viên là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú tại vùng cao ít nhất từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm vào học tại trường đào tạo 140.000 đ/ tháng 1. Đơn xin hưởng trợ cấp xã hội
2. Bản sao giấy khai sinh và mang theo giấy khai sinh bản gốc hoặc xuất trình đăng ký kết hôn của bố mẹ để đối chiếu
3. Bản sao sổ hộ khẩu của gia đình hoặc giấy xác nhận thông tin về cư trú của cơ quan công an
4. GCN là người dân tộc ít người ở vùng cao
2 Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. Đây là những người không có người đỡ đầu chính thức, không có nguồn chu cấp thường xuyên 100.000 đ/ tháng 1. Đơn xin hưởng trợ cấp xã hội
2. Bản sao giấy khai sinh
3.Giấy chứng tử của Cha và Mẹ
4. Giấy xác nhận của cơ quan thương binh xã hội cấp quận, huyện, thị xã trên cơ sở đề nghị của phường, xã nơi học sinh, sinh viên cư trú
3 Sinh viên là người tàn tật gặp khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên do tàn tật 100.000 đ/ tháng 1. Đơn xin hưởng trợ cấp xã hội
2. Bản sao giấy khai sinh
3. Biên bản giám định của Hội đồng y khoa
4. GCN hộ nghèo, cận nghèo
4 Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập (phải có kết quả học tập và rèn luyện học kỳ đạt loại khá trở lên, xét theo học kỳ) 100.000 đ/ tháng 1. Đơn xin hưởng trợ cấp xã hội
2. Bản sao giấy khai sinh
3. GCN sinh viên thuộc hộ nghèo

3. Chính sách hỗ trợ chi phí học tập

  • Đối tượng hỗ trợ

Nhà trường quy định, Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập Nhóm được hỗ trợ bao gồm sinh viên thuộc dân tộc thiểu số, gia đình nghèo, hoặc gia đình cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, đáp ứng điều kiện thi đỗ vào các trường đại học hoặc cao đẳng hệ chính quy. Không áp dụng đối với sinh viên thuộc các nhóm được ưu đãi xét tuyển, đào tạo liên thông, hoặc có văn bằng hai.

  • Mức hỗ trợ

Mức hỗ trợ chi phí học tập ước tính là 60% mức lương cơ sở và sẽ được cấp trong 10 tháng/năm học, kéo dài theo thời gian đào tạo chính thức của khóa học.

  • Hồ sơ bao gồm
    • Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập (sinh viên có thể lấy mẫu đơn tại trang web www.saodo.edu.vn);
    • Giấy chứng nhận về tình trạng gia đình nghèo, hoặc cận nghèo do UBND xã, phường, thị trấn cấp;
    • Bản sao công chứng của giấy khai sinh.

4. Chính sách vay vốn tín dụng

  • Đối tượng:
    • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động.
    • Sinh viên là thành viên của hộ gia đình thuộc một trong những đối tượng sau đây:
      • a) Hộ nghèo theo tiêu chuẩn qui định của pháp luật;
      • b) Hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa bằng 150% mức thu nhập bình quân đầu người của hộ gia đình nghèo theo qui định của pháp luật;
      • c) Sinh viên mà gia đình gặp khó khăn về tài chính do tai nạn, bệnh tật, thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh trong thời gian theo học.

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

Trong suốt 50 năm phát triển, đội ngũ giảng viên của trường đã mở rộ cả về số lượng và chất lượng. Hiện có 276 cán bộ giảng viên, bao gồm 15.6% tiến sĩ và 28 giảng viên đang là nghiên cứu sinh trong và ngoài nước. Trong tương lai, nhà trường hướng tới 19-21% giảng viên đạt trình độ tiến sĩ.

Cơ sở vật chất của trường rộng 25.5 ha, bao gồm 69 phòng học lý thuyết, 84 phòng thực hành và thí nghiệm, 3 phòng thi trắc nghiệm, 5 phòng học ngoại ngữ được trang bị hiện đại. Tất cả các phòng học có máy chiếu đa năng hoặc màn hình tinh thể lỏng, và 100% phòng học được trang bị máy điều hoà. Trung tâm thông tin thư viện có diện tích 600 m2, cung cấp hơn 300 chỗ ngồi cho sinh viên và hơn 4000 đầu sách tham khảo.

Ngoài ra, trường còn đầu tư xây dựng sân đá bóng cỏ nhân tạo 3300 m2 và trung tâm giáo dục thể chất để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, vui chơi và tập luyện của sinh viên.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Sao Đỏ

  • Chất lượng giảng dạy và đội ngũ giảng viên: Trường Đại học Sao Đỏ đặt sự phát triển chất lượng giảng dạy là ưu tiên hàng đầu. Đội ngũ giảng viên được chọn lựa kỹ càng, có trình độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm và nhiệt huyết trong việc truyền đạt kiến thức cho sinh viên.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư vào cơ sở vật chất hiện đại, đảm bảo điều kiện học tập, nghiên cứu và thực hành tốt nhất cho sinh viên. Điều này bao gồm các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, và các trung tâm học thuật tiên tiến.
  • Chương trình học linh hoạt và phong phú: Trường cung cấp một loạt các chương trình học đa dạng, phù hợp với nhu cầu và quan điểm giáo dục của sinh viên. Chương trình linh hoạt giúp sinh viên có nhiều lựa chọn hơn và tùy chỉnh theo mục tiêu cá nhân.
  • Sự đa dạng và quốc tế hóa: Trường tạo điều kiện cho sự đa dạng văn hóa và quốc gia, khuyến khích học tập và làm việc trong môi trường quốc tế. Điều này giúp sinh viên trở nên đa năng, tự tin và sẵn sàng cho thị trường lao động toàn cầu.
  • Hoạt động ngoại khóa và phát triển cá nhân: Trường tập trung vào việc phát triển các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ, tổ chức xã hội và các sân chơi giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng mềm, tăng cường kỹ năng lãnh đạo và phát triển bản thân toàn diện.

>>>Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023 mới nhất

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Sao Đỏ , dao động từ 16 đến 18 trên thang điểm 30.

prdaihocsaodo1

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sao Đỏ ( Sao Do University – SDU )
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 24, Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
    • Cơ sở 2: Số 72, đường Nguyễn Thái Học/QL 37, Phường Thái Học, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Email tuyển sinh: info@saodo.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn THPT Đại học Sao Đỏ năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
1  Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 17 18 20
2  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17 18 20
3  Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16 18 20
4  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17 18 20
5  Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18 18 20
6  Công nghệ thông tin 7480201 17 18 20
7  Công nghệ dệt, may 7540204 16 18 20
8  Công nghệ thực phẩm 7540101 16 18 20
9  Quản trị kinh doanh 7340101 16 18 20
10  Kế toán 7340301 16 18 20
11  Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 18 20
12  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16 18 20
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Sao Đỏ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
9 7340301 Kế toán A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D15, D66, D71 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7340301 Kế toán A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D15, D66, D71 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D15 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm chuẩn của trường năm học 2023 – 2024 có sự thay đổi nhẹ so với các năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại Học Sao Đỏ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 17
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 17
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 16
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 17
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 16
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 17
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 17
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 16
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 16
10 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 16
11 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 16
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 16
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D05;D66;D71 17
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C20;D01;D15 16
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 16
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sao Đỏ năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 18,5
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A09;C04;D01 17
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 17
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 17
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 17
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 17
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 16
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 16
10 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 16
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 16
12 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 16
13 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 16
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 16
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00;C20;D01;D15 16
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 16
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sao Đỏ năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C01; D01 16
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 16
3 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 16
4 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A00; A09; C01; D01 16
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 16
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15, D66, D71 16
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C01; D01 15,5
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C01; D01 15,5
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 15,5
10 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 15,5
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 15
12 7310630 Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch) C00; C20; D01; D15 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15, D66 15

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Sao Đỏ năm học 2023 – 2024

Đại học Sao Đỏ và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sao Đỏ được thành lập dựa trên cơ sở của Trường Công nhân cơ Điện mỏ (thành lập ngày 15/5/1969) và Trường Công nhân Cơ khí Chí Linh (thành lập ngày 8/4/1975). Theo xu thế phát triển của nền giáo dục đất nước, ngày 24/3/2010 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Trường Đại học Sao Đỏ.

Về mục tiêu phát triển, trường hướng đến việc trở thành trường đại học ứng dụng. Nhấn mạnh vào các ngành kỹ thuật truyền thống và thúc đẩy hoạt động khoa học kỹ thuật, nâng cao khả năng thực hành và chuyển giao công nghệ phù hợp với tiến bộ khoa học công nghiệp.

prdaihocsaodo1

Tổng quan về trường Đại học Sao Đỏ

  • Tên trường: Trường Đại học Sao Đỏ
  • Tên tiếng Anh: Sao Do University (SDU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 24, Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
    • Cơ sở 2: Số 72, đường Nguyễn Thái Học/QL 37, Phường Thái Học, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Email tuyển sinh: info@saodo.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sao Đỏ năm 2023

Thời gian tuyển sinh:

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng tuyển sinh:

  • Áp dụng cho các thí sinh trên phạm vi cả nước đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Áp dụng cho tất cả các đối tượng có sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Sao đỏ tuyển sinh theo 2 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Đối với phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTQG 2022. Mọi tiêu chí về ngưỡng đảm bảo chất lượng & điều kiện nhận hồ sơ sẽ được nhà trường công bố ngay sau khi có kết quả thi.

Đối với phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập THPT

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18 điểm trở lên đối với các ngành đào tạo.
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20 điểm trở lên đối với các ngành đào tạo.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

Thực hiện theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh:

Năm học mới này trường Đại học Sao Đỏ tuyển sinh 16 ngành học trong đó, có 2 ngành công nghệ kỹ thuật ô tô và công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất. Chỉ tiêu cụ thể với từng ngành học như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7340301 Kế toán 25 25 A00, A09, C04, D01
2 7340101 Quản trị kinh doanh 25 25
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 40 40
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 110 110
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75 75 A00, A09, C04, D01
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 55 55
7 7480201 Công nghệ thông tin 45 45
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 25 25
9 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 15 A00, A09, B00, D01
10 7540204 Công nghệ dệt, may 35 35 A00, A09, C04, D01
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 10 10 D01, D14, D15, D66
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 30 30 D01, D15, D66, D71
13 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 10 10 C00, C20, D01, D15
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 45 45
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 40 40 A00, A09, C04, D01
16 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 40 40 A00, A09, B00, D01

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ năm 2023

Năm học 2023-2024, điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ không có sự chênh lệch quá nhiều so với năm học 2022-2023:

Điểm chuẩn THPT Đại học Sao Đỏ năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
1  Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 17 18 20
2  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17 18 20
3  Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16 18 20
4  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17 18 20
5  Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18 18 20
6  Công nghệ thông tin 7480201 17 18 20
7  Công nghệ dệt, may 7540204 16 18 20
8  Công nghệ thực phẩm 7540101 16 18 20
9  Quản trị kinh doanh 7340101 16 18 20
10  Kế toán 7340301 16 18 20
11  Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 18 20
12  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16 18 20
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Sao Đỏ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
9 7340301 Kế toán A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D15, D66, D71 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7340301 Kế toán A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D15, D66, D71 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D15 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Học phí của Trường Đại học Sao Đỏ năm 2023

Học phí tại trường Đại học Sao Đỏ phụ thuộc vào số tín chỉ đăng ký trong học kỳ:

  • Khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.

Dự kiến năm 2023, học phí sẽ tăng 10% so với năm 2022, theo lộ trình tăng học phí hàng năm của trường và quy định của Nhà nước. Học phí mỗi kỳ sẽ tăng từ 11.000.000 VNĐ đến 13.200.000 VNĐ.

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Sao Đỏ

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Sao Đỏ

Trong suốt 50 năm phát triển, đội ngũ giảng viên của trường đã mở rộ cả về số lượng và chất lượng. Hiện có 276 cán bộ giảng viên, bao gồm 15.6% tiến sĩ và 28 giảng viên đang là nghiên cứu sinh trong và ngoài nước. Trong tương lai, nhà trường hướng tới 19-21% giảng viên đạt trình độ tiến sĩ.

Cơ sở vật chất của trường rộng 25.5 ha, bao gồm 69 phòng học lý thuyết, 84 phòng thực hành và thí nghiệm, 3 phòng thi trắc nghiệm, 5 phòng học ngoại ngữ được trang bị hiện đại. Tất cả các phòng học có máy chiếu đa năng hoặc màn hình tinh thể lỏng, và 100% phòng học được trang bị máy điều hoà. Trung tâm thông tin thư viện có diện tích 600 m2, cung cấp hơn 300 chỗ ngồi cho sinh viên và hơn 4000 đầu sách tham khảo.

Ngoài ra, trường còn đầu tư xây dựng sân đá bóng cỏ nhân tạo 3300 m2 và trung tâm giáo dục thể chất để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, vui chơi và tập luyện của sinh viên.