Loading...

Tìm hiểu về ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm học 2023 – 2024: Những ngành nào được miễn học phí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên đã trải qua quá trình phát triển từ Trường Trung cấp Công nghiệp Hưng Yên. Mục tiêu của trường là xây dựng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thành một trường đại học trọng điểm tại vùng đồng bằng Bắc Bộ. Trường đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kỹ thuật, không chỉ địa phương mà còn trên toàn quốc. Ngoài ngành được miễn học phí, còn lại mức học phí trung bình sinh viên Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên phải trả là 1.287.000 đồng/tháng.

dai hoc su pham ky thuat hung yen

Vinh danh sinh viên xuất sắc Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
  • Địa chỉ:
    • CS1: Khoái Châu, Hưng Yên (trụ sở chính).
    • CS2: Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên.
    • CS3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Tân Bình, Hải Dương.
  • Mã tuyển sinh: SKH

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm học 2024 – 2025 (dự kiến)

  • Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 1.580.000 đồng/sinh viên/tháng;
  • Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: 1.350.000 đồng/sinh viên/tháng;
  • Sinh viên lớp giảng dạy bằng tiếng Anh (dự kiến): 2.400.000 đồng/sinh viên/tháng;
  • Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.

Bạn muốn xem thêm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên mới nhất?

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm học 2023 – 2024

Dự kiến vào năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ tiếp tục duy trì mức tăng học phí dưới 10%. Điều này đồng nghĩa với việc mỗi năm, sinh viên sẽ phải chi trả thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ cho học phí.

Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm học 2023 – 2024 như sau:

  • Các ngành khối công nghệ, kỹ thuật: 1.287.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành khối kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: 1.078.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh (dự kiến): 1.930.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành sư phạm sẽ được cấp bù học phí theo quy định.

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm học 2022 – 2023

Mức học phí năm học 2022 – 2023 được quy định như sau:

Khối ngành Học phí
Sinh viên khối ngành công nghệ 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học
Sinh viên khối ngành kỹ thuật 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học
Sinh viên khối ngành kinh tế 12 – 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học
sinh viên khối ngành ngoại ngữ 12 – 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học
Sinh viên sư phạm Miễn học phí

Chính sách hỗ trợ học phí

Mỗi năm, Hội đồng trường luôn tổ chức các cuộc họp để đề ra Quyết định về hỗ trợ học phí cho sinh viên. Dưới đây là các Quyết định được thực hiện trong những năm gần đây. Để cập nhật thông tin mới nhất, bạn có thể truy cập vào trang web của nhà trường tại phần “Học bổng – Học phí”.

Các quyết định gồm:

  • Miễn, giảm học phí và trợ cấp xã hội cho sinh viên theo quy định của nhà nước.
  • Tổ chức trao học bổng cho các sinh viên xuất sắc và những sinh viên đặc biệt.
  • Xét cấp học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ giảng viên

Trường hiện có 383 cán bộ: 7 Phó giáo sư, 112 Tiến sĩ, 271 Thạc sĩ. Đây là đội ngũ có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học, được đào tạo tại các trường đại học nổi tiếng trong và ngoài nước.

Cơ sở vật chất:

Trường đã đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị hiện đại nhập khẩu từ các nước tiên tiến, phục vụ học tập của sinh viên. Tổng diện tích của trường là 379.364 m2, gồm 186 phòng học, 25 phòng thí nghiệm, 85 phòng thực hành, 16 xưởng thực tập và 52 phòng học đa phương tiện.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

  • Mục tiêu phát triển chất lượng giáo dục: Trường tập trung vào việc xây dựng môi trường học tập và rèn luyện chất lượng, tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kỹ thuật.
  • Chương trình đa dạng và linh hoạt: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng, linh hoạt để đáp ứng nhu cầu khác nhau của sinh viên và thị trường lao động.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong giảng dạy và nghiên cứu.
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng: Trường có đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, kỹ năng giảng dạy tốt và giàu kinh nghiệm.
  • Hỗ trợ học phí và học bổng: Trường thường có các chính sách hỗ trợ học phí và cấp học bổng cho sinh viên xuất sắc, giúp khuyến khích và ủng hộ học tập.
  • Hoạt động ngoại khóa và phát triển cá nhân: Trường tạo điều kiện cho sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ, tổ chức xã hội, phát triển kỹ năng mềm và mở rộng kiến thức.
  • Môi trường học tập quốc tế: Trường khuyến khích môi trường học tập quốc tế, đẩy mạnh hợp tác quốc tế và thúc đẩy sinh viên tham gia các chương trình quốc tế.

>>Tham khảo Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên và Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tại đây!

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 (mới cập nhật)

Trong năm 2023, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên sẽ tiến hành quá trình tuyển sinh với tổng cộng 3.070 chỉ tiêu được phân chia vào 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Trong số này, phương thức xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) được giao đến 1.515 vị trí, tương đương 49.35% tổng số chỉ tiêu.

Vào ngày 22/08 vừa qua, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển cho năm học 2023 – 2024 dao động 15 – 27 điểm, tùy vào ngành học và phương thức xét tuyển.

kt-hung-yen (1)

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education  (UTEHY )
  • Địa chỉ:
    • CS1: Khoái Châu, Hưng Yên (trụ sở chính).
    • CS2: Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên.
    • CS3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Tân Bình, Hải Dương.
  • Website: http://www.utehy.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: SKH
  • Email tuyển sinh: dhspkt@utehy.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

Điểm chuẩn THPT Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm TT theo mã PTXT
100 200 402
1 7480201 Công nghệ thông tin 17,5 25,0 15,0
2 7480101 Khoa học máy tính 17,0 25,0 15,0
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 17,0 25,0 15,0
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16,0 20,0 15,0
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,5 23,0 15,0
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 15,0 20,0 15,0
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15,0 20,0 15,0
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15,0 19,0
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15,5 22,0 15,0
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17,0 24,0 15,0
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 15,0 19,0
12 7140246 Sư phạm công nghệ 26,0 29,0
13 7540209 Công nghệ may 15,0 19,0
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 15,0 19,0
15 7340101 Quản trị kinh doanh 15,0 20,0
16 7340301 Kế toán 15,0 20,0
17 7310101 Kinh tế 15,0 19,0
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15,0 19,0
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm 15,0 19,0
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 15,0 20,0
21 7140231 Sư phạm tiếng Anh 22,0 27,0
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Xét học bạ
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 20
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22
9 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 19
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 24
13 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 19
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D07 19
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
16 7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20
17 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) A00; A01; D01; D07 19
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 19
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; A02; B00; D07 19
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 20
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 27

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên qua các năm 2020 – 2021 – 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 17
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 17 Chỉ xét TN THPT
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 17
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 15
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 17
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 15
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 15
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 15
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 15
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 17
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 15
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 15
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 23
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 15
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 15
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 15
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 15
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 15
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 15
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 18
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 16
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 18
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 16
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 16
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 16
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 16
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 18
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 16
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 16
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 19
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 16
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 16
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 16
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 16
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 16
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 16
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 16
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 16
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 19
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 16
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 15,5
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 16
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01; D01; D07 15,5
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 16
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 18,5
14 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 16
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 16
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; A02 15,5
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A02 15,5
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; D07; B00; A02 15,5
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09;D10 16
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D09;D10 18,5

Nhìn chung, ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào trường năm học 2023 – 2024 có sự tăng lên rõ rệt ở các ngành. Trong đó, đặc biệt là khối ngành Công nghệ thông tin – Khoa học máy tính – Kỹ thuật phần mềm tăng 8 điểm.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên và thông tin tuyển sinh của trường năm học 2024-2025

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên trải qua hành trình phát triển từ Trường Trung cấp Công nghiệp Hưng Yên, với mục tiêu xây dựng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thành trường đại học trọng điểm vùng đồng bằng Bắc Bộ, là nguồn cung cấp nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kỹ thuật không chỉ ở cấp địa phương mà còn trên cả quốc gia. Năm 2024, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên dự kiến tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu theo 5 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành gần 50% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

dai hoc ky thuat hung yen

Khuôn viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
  • Địa chỉ:
    • CS1: Khoái Châu, Hưng Yên (trụ sở chính).
    • CS2: Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên.
    • CS3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Tân Bình, Hải Dương.
  • Mã tuyển sinh: SKH

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024-2025

Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phương thức tuyển sinh

Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 05 phương thức:

  • Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức và Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ (chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực 2024 (thang điểm 150): tổng điểm thi >= 60 điểm.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh gia tư duy 2024: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Nhà trường công bố sau khi có kết quả của kỳ thi.

Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

1. Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Chính sách tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạoáp dụng với các đối tượng sau:

  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
  • Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;
  • Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh

Năm nay, UTEHY dự kiến tuyển sinh những thí sinh có đam mê theo đuổi các ngành ở trường như: Sư phạm Công nghệ, Công nghệ thông tin… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến của các khối ngành năm nay:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin 200 A00; A01; D01; D07
2 7480101 Khoa học máy tính 100
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 210
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 400
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa 470
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 120 A00; A01; D01; D07
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 200
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 30
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 360
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 400
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 50  
12 7140246 Sư phạm công nghệ 25
13 7540209 Công nghệ may 180
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 80
15 7340101 Quản trị kinh doanh 200 A00; A01; D01; D07
16 7340301 Kế toán 180
17 7310101 Kinh tế 90
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 30 A00; A02; B00; D07
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm 40
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 A01; D01; D09; D10
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 50
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 30 A01, D01, D09, D10

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

Mức điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm học 2023-2024 được quy định như sau: 

Điểm chuẩn THPT Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm TT theo mã PTXT
100 200 402
1 7480201 Công nghệ thông tin 17,5 25,0 15,0
2 7480101 Khoa học máy tính 17,0 25,0 15,0
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 17,0 25,0 15,0
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16,0 20,0 15,0
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,5 23,0 15,0
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 15,0 20,0 15,0
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15,0 20,0 15,0
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15,0 19,0  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15,5 22,0 15,0
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17,0 24,0 15,0
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 15,0 19,0  
12 7140246 Sư phạm công nghệ 26,0 29,0  
13 7540209 Công nghệ may 15,0 19,0  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 15,0 19,0  
15 7340101 Quản trị kinh doanh 15,0 20,0  
16 7340301 Kế toán 15,0 20,0  
17 7310101 Kinh tế 15,0 19,0  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15,0 19,0  
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm 15,0 19,0  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 15,0 20,0  
21 7140231 Sư phạm tiếng Anh 22,0 27,0  
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Xét học bạ
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 20
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22
9 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 19
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 24
13 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 19
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D07 19
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
16 7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20
17 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) A00; A01; D01; D07 19
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 19
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; A02; B00; D07 19
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 20
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 27

Chi tiết xem tại điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên!

Học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

Có hai mức học phí áp dụng cho các ngành như sau:

  • Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 9.800.000 VNĐ/năm.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 11.700.000 VNĐ/năm.
  • Ngành Sư phạm: Miễn phí 100% học phí.

Học phí dự kiến sẽ tăng 10% hàng năm. Trong năm 2023, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên dự kiến vẫn duy trì mức tăng học phí như vậy. Điều này tương đương với việc sinh viên sẽ phải thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ cho mỗi năm học.

>>>Thông tin chi tiết: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Đội ngũ cán bộ:

Trường hiện có 383 cán bộ:

  • 7 Phó giáo sư.
  • 112 Tiến sĩ.
  • 271 Thạc sĩ.

Đây là đội ngũ có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học, được đào tạo tại các trường đại học nổi tiếng trong và ngoài nước.

Cơ sở vật chất:

Trường đã đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị hiện đại nhập khẩu từ các nước tiên tiến, phục vụ học tập của sinh viên. Tổng diện tích của trường là 379.364 m2, gồm 186 phòng học, 25 phòng thí nghiệm, 85 phòng thực hành, 16 xưởng thực tập và 52 phòng học đa phương tiện.

>>Tham khảo Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên và điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tại đây!