Loading...

Tìm hiểu về ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Trong 50 năm qua, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương đã khẳng định vị thế của mình như một trung tâm đào tạo uy tín cho giáo viên và giảng viên nghệ thuật, góp phần quan trọng vào sự phát triển của giáo dục quốc gia. Trường tập trung vào việc đào tạo nguồn nhân lực nghệ thuật đa dạng, phục vụ xã hội, và thúc đẩy nghiên cứu khoa học. Sự hợp tác với các tổ chức quốc tế cũng là ưu tiên, để xây dựng môi trường học thuật đa văn hóa. Cơ sở hạ tầng cũng sẽ được phát triển để tạo điều kiện học tập tốt nhất cho sinh viên.

SPNTTWHN

Tổng quan về trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  • Tên tiếng Anh: National University of Arts Education (NUAE)
  • Địa chỉ: số 18 ngõ 55 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
  • Website: http://www.spnttw.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: GNT
  • Email tuyển sinh: spnttw@spnttw.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023

Thời gian xét tuyển:

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

NUAE tuyển chọn các học sinh đã tốt nghiệp THPT và có sức khỏe tốt với phạm vi toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh:

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương đưa ra 2 hình thức tuyển sinh chính, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả môn văn hóa song song với kết quả thi môn năng khiếu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm thi các môn văn hóa:
    + Xét tuyển căn cứ vào học bạ THPT (trung bình cộng điểm trung bình lớp 10, 11, 12)
    + Xét tuyển căn cứ vào kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Thí sinh vượt qua ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và đạt tiêu chuẩn để được nhận hồ sơ xét tuyển nếu thỏa mãn các tiêu chí:

  • Đã tốt nghiệp trung học phổ thông: sẽ được xét trúng tuyển.
  • Nếu thí sinh xét tuyển vào trường bằng kết quả học tập văn hóa trong 3 năm THPT, điểm trung bình cho từng môn trong tổ hợp 3 môn xét tuyển vào ngành đăng ký phải >= 5.
  • Đối với thí sinh xét tuyển vào trường bằng kết quả trong bài thi tốt nghiệp THPT Quốc gia có ngưỡng đầu vào dựa trên quy định của BGD.

Các ngành đào tạo:

Năm nay, NUAE tiếp tục đào tạo 14 ngành học khác nhau, tiêu biểu là ngành Sư phạm Âm nhạc, Thiết kế đồ họa, Sư phạm Mỹ thuật,…, cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc 400 N00
2 7140221 Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non 50 N00
3 7210205 Thanh nhạc 70 N00
4 7210208 Piano 30 N00
5 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 300 H00
6 7140222 Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non 50 H00
7 7210404 Thiết kế Thời trang 150 H00
8 7210403 Thiết kế Đồ họa 250 H00
9 7210103 Hội họa 30 H00
10 7540204 Công nghệ May 100 H00, D01, A00
11 7229042 Quản lý văn hóa

  • Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật
  • Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch
160 C00, N00, H00, R00
12 7210234 Diễn viên kịch – điện ảnh 80 S00
13 7760101 Công tác xã hội 80 C00, C03, C04, D01
14 7810101 Du lịch 120 C00, C03, C04, D01

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương dao động từ 23 – 30 điểm đối với thang điểm 40 và mốc điểm 17 đối với thang điểm 30. Ngành học có thang điểm 40 là các ngành có kết hợp phần thi năng khiếu và nhân hệ số 2 cho kết quả bài thi này:

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Đối với các khối thi năng khiếu Các tổ hợp môn khác
Sư phạm Âm nhạc N00 30
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non N00 30
Thanh nhạc N00 38
Piano N00 36
Sư phạm Mỹ thuật H00 29
Sư phạm Âm nhạc H00 29
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non H00 29
Thanh nhạc H00 35
Piano H00 29
Sư phạm Mỹ thuật H00, D01, A00 28 17
Sư phạm Âm nhạc C00, N00, H00, R00 23 – 28 17
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non S00 25
Thanh nhạc C00, C03, C04, D00 17 17
Piano C00, C03, C04, D00 17 17

Học phí Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023

Học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội được ước tính như sau:

  • Năm 1: 1.170.000 đồng/tháng
  • Năm 2: 1.290.000 đồng/tháng
  • Năm 3: 1.420.000 đồng/tháng

Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước, dự kiến năm 2023 học phí của trường sẽ tiếp tục tăng 10%. Điều đó có nghĩa sinh viên phải chi trả khoảng 15.600.000 VNĐ cho một năm học.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Đội ngũ cán bộ: Trường sư phạm nghệ thuật trung ương có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và đam mê dạy học. Hiện có 259 cán bộ, trong đó:

  • 1 Giáo sư
  • 9 Phó giáo sư
  • 33 Tiến sĩ
  • 207 Thạc sĩ và nhiều giảng viên khác tham gia chương trình sau đại học.

Ngoài ra, trường còn có các nhà giáo ưu tú, nghệ sĩ nổi tiếng, hội viên của Hội mỹ thuật Việt Nam và hội nghệ sĩ Việt Nam, cùng các nhà báo hàng đầu của Việt Nam đang tham gia công tác tại trường.

Cơ sở vật chất: Trường sư phạm nghệ thuật trung ương đã nâng cấp cơ sở vật chất đáng kể từ năm 2012 đến 2017. Hiện có 76 phòng thực hành, 3 xưởng thực tập, 29 phòng học từ 50 – 100 chỗ ngồi, và 1 hội trường trong khuôn viên nhà trường.

Trong tương lai, trường sẽ tiếp tục mở rộng phòng Thư viện để cung cấp trải nghiệm học tốt nhất cho sinh viên.

Thu Minh

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 2023: Thông Tin Mới Nhất

Trong nửa thế kỷ vừa qua, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương đã củng cố vị thế của mình như một trung tâm đào tạo danh tiếng cho giáo viên và giảng viên nghệ thuật, góp phần quan trọng vào sự phát triển của giáo dục quốc gia. Trường tập trung vào việc huấn luyện nguồn nhân lực nghệ thuật đa dạng, phục vụ cộng đồng, và thúc đẩy nghiên cứu khoa học. Đặc biệt, việc hợp tác với các tổ chức quốc tế được ưu tiên để xây dựng môi trường học thuật đa văn hóa.

Ngày 22/08 sắp tới, trường sẽcông bố ngưỡng điểm chuẩn năm học 2023 – 2024.

spnttw

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  • Tên tiếng Anh: National University of Arts Education (NUAE)
  • Địa chỉ: số 18 ngõ 55 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
  • Website: http://www.spnttw.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: GNT
  • Email tuyển sinh: spnttw@spnttw.edu.vn

Điểm chuẩn NUAE năm học 2022 – 2021 – 2020

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 32
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 32
3 7210103 Hội họa H00 33
4 7210403 Thiết kế Đồ họa H00 35
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 31
6 7540204 Công nghệ May H00 30
7 7540204 Công nghệ May A01;D01 18
8 7210205 Thanh nhạc N00 32
9 7210208 Piano N00 33
10 7210234 Diễn viên Kịch + Điện ảnh S00 21
11 7229042 Quản lý Văn hóa N00;H00 30
12 7229042 Quản lý Văn hóa R00 24
13 7229042 Quản lý Văn hóa C00 18
14 7810101 Du lịch C00;C03;C04;D01 18
15 7760101 Công tác Xã hội C00;C03;C04;D01 18
Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2)
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc 32 điểm
2 Sư phạm Âm nhạc Mầm non
3 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 30 điểm
4 Sư phạm Mỹ thuật Mầm non
5 7210103 Hội họa 34 điểm
6 7210403 Thiết kế Đồ họa Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 – Hình hoạ, Môn 3 – Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.
7 7210404 Thiết kế Thời trang 33 điểm
8 7540204 Công nghệ May 18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00)
9 7210205 Thanh nhạc 38 điểm (Môn 3 – Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điếm trở lên)
10 7210208 Piano 33 điểm (Môn 3 – Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên).
11 7229042 Quản lý Văn hóa 18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00; N00)
Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc 30
2 Sư phạm Mầm non 30
3 7210205 Thanh nhạc 38 Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc phải đạt từ 8 trở lên
4 7210208 Piano 36 Điểm thi môn chuyên ngành Piano phải đạt từ 7 trở lên
5 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 29
6 7210103 Hội họa 29
7 7210404 Thiết kế thời trang 29
8 7210403 Thiết kế đồ họa 35
9 7210234 Diễn viên Kịch – Điện ảnh 25
10 7229042 Quản lý văn hóa N00 28
11 7229042 Quản lý văn hóa R00 23
12 7229042 Quản lý văn hóa H00 28
13 7229042 Công nghệ may H00 28