Loading...

Tìm hiểu về ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi trường: Học phí và chính sách hỗ trợ sinh viên

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, trước đây được biết đến với tên gọi Trường Sơ cấp Khí tượng, đã xác định mục tiêu quan trọng là đào tạo lứa nguồn nhân lực trẻ có trình độ chuyên môn cao, có khả năng quản lý tài nguyên và môi trường để phục vụ cộng đồng. Trường cũng hướng đến mục tiêu trở thành một cơ sở đào tạo chất lượng, được coi là trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường, với sự ứng dụng cao.

Học phí của trường cũng là một trong những điểm được các bậc phụ huynh và sĩ tử quan tâm, dao động từ 300.000VND – 400.000 VND cho 1 tín chỉ. Cụ thể hãy cùng tìm hiểu tại bài viết dưới đây.

ĐHTNMT2Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Website: https://www.hunre.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DMT
  • Email tuyển sinh: dhtnmt@hunre.edu.vn – dcac@hunre.edu.vn

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023

Dựa vào xu hướng tăng học phí trong những năm gần đây, dự kiến học phí năm học 2023 – 2024 của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường sẽ tăng 10% so với năm 2022. Cụ thể, mức tăng dự kiến sẽ dao động từ 30.000 VNĐ đến 40.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ đào tạo, tương đương từ 330.000 VNĐ – 400.000 VNĐ cho 1 tín chỉ.

Chi phí đào tạo cho sinh viên chính quy trong năm học 2022 – 2023 cụ thể như sau:

  • Đối với nhóm ngành Kinh tế: 297.000 VNĐ/Tín chỉ
  • Đối với nhóm ngành khác: 354.500 VNĐ/Tín chỉ

Chính sách hỗ trợ học phí

Đối tượng Mức giảm
Sinh viên là con thương binh, liệt sĩ, người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 1/1/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; con của anh hùng lao động trong kháng chiến. Miễn 100% học phí
Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng, tuổi không quá 22.
Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
Sinh viên hệ cử tuyển
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. Giảm 70% học phí
Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. Giảm 50% học phí

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ giảng viên

Hiện nay, Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có tổng cộng 531 giảng viên, bao gồm 15 Phó Giáo sư, 106 Tiến sĩ, 396 Thạc sĩ, và 29 giảng viên đang theo học trình độ Đại học và đang tham gia giảng dạy tại trường.

Cơ sở vật chất

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội sở hữu diện tích đất là 68.858 m², với cơ sở hạ tầng bao gồm 11 phòng học đa phương tiện, 3 phòng hội trường, 200 chỗ ngồi trở lên trong các phòng học lớn, 131 phòng học sức chứa từ 50 – 100 chỗ ngồi, cùng với 43 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập. Ngoài ra, trường còn có 2 thư viện và một trung tâm học liệu với khoảng 13.000 đầu sách chuyên môn, phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Điểm nổi bật của Đại học Tài nguyên và Môi trường

  • Chuyên môn chất lượng: Trường tập trung đào tạo trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, đảm bảo chất lượng giảng dạy và nghiên cứu, tạo nên lực lượng chuyên gia có trình độ cao trong lĩnh vực này.
  • Đội ngũ giảng viên ưu tú: Với đội ngũ giảng viên có trình độ và kinh nghiệm, trường cam kết mang đến cho sinh viên sự hướng dẫn và giáo dục tốt nhất.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư vào cơ sở vật chất với nhiều phòng học, thí nghiệm, thư viện, trung tâm nghiên cứu, tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên.
  • Phương pháp đào tạo linh hoạt: Trường áp dụng các phương pháp đào tạo hiện đại, linh hoạt, tập trung vào việc phát triển kỹ năng và kiến thức thiết yếu cho ngành Tài nguyên và Môi trường.
  • Tập trung vào bảo vệ môi trường và tài nguyên: Trường đặc biệt quan tâm và hướng đến giáo dục và nghiên cứu về bảo vệ môi trường, tài nguyên, đóng góp tích cực vào sự phát triển bền vững.
  • Kết nối doanh nghiệp và cộng đồng: Trường xây dựng môi trường học tập gắn kết với doanh nghiệp và cộng đồng, giúp sinh viên kết nối, thực tập và tìm hiểu thực tế ngành nghề một cách tốt nhất.

Đào Ngọc

 

Giới thiệu về Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tiền thân là trường Sơ cấp Khí tượng. Mục tiêu của trường là đào tạo nguồn nhân lực trẻ có trình độ chuyên môn cao để quản lý tài nguyên và môi trường, phục vụ cộng đồng. Trường cũng hướng đến việc trở thành cơ sở đào tạo chất lượng, là trường đại học trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường với sự ứng dụng cao.

ĐHTNVMT

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Website: https://www.hunre.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DMT
  • Email tuyển sinh: dhtnmt@hunre.edu.vn – dcac@hunre.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

Thời gian xét tuyển:

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 6/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

HUNRE tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh:

Năm 2023 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có 5 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
    • Thời gian thực hiện  theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) (theo kết quả học tập lớp 12 THPT)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cũng như điều kiện xét tuyển sẽ được HUNRE công bố sau khi có điểm thi THPT Quốc gia.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

HUNRE ưu tiên xét tuyển các thí sinh có giải trong kỳ thi HSG Quốc gia hoặc các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc các thí sinh đã tốt nghiệp THPT vượt qua ngưỡng chất lượng đầu vào của trường. Còn về tiêu chí tuyển thẳng, HUNRE đưa ra các yêu cầu cụ thể về đối tượng tuyển thẳng của trường như xuất thân, thành tích học thuật và những trường hợp đặc biệt khác, bạn có thể xem thêm tại mục 1.10 của đề án tuyển sinh tại website trường.

Các ngành đào tạo:

Cho đến thời điểm hiện tại, HUNRE đang đào tạo hơn 20 ngành học trên nhiều lĩnh vực khác nhau như Marketing, Kế toán, Bất Động Sản hay Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng… Bên cạnh các ngành học đúng chuyên môn ban đầu của nhà trường như Công nghệ kỹ thuật môi trường, Sinh học ứng dụng, Quản lý biển, đất đai…, cụ thể như:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét tuyển thẳng, UTXT Xét đặc cách
1 7340301 Kế toán 180 180 5 5 A00 A01, A07, D01
2 7340101 Quản trị kinh doanh 70 70 5 5 A00 A01, C00, D01
3 7340116 Bất động sản 45 45 5 5 A00 A01, C00, D01
4 7340115 Marketing 70 70 5 5 A00 A01, C00, D01
5 7380101 Luật 70 70 5 5 A00 A01, C00, D01
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 18 18 2 2 A00 C00 D01, D15
7 7440221 Khí tượng khí hậu học 18 18 2 2 A00, A01, B00, D01
8 7440224 Thủy văn học 18 18 2 2 A00, A01, B00, D01
9 7420206 Sinh học ứng dụng 23 23 2 2 A00, A01, B00,  D08
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 55 55 5 5 A00, A01, B00, D01
11 7480201 Công nghệ thông tin 170 170 5 5 A00, A01, B00, D01
12 7520501 Kỹ thuật địa chất 18 18 2 2 A00, A01,  D01, D15
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 28 28 2 2 A00, A01,  D01, D15
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 45 45 5 5 A00, B00, D01, D07
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 70 70 5 5 A00 A01, C00, D01
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 170 170 5 5 A00 A01, C00, D01
17 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 23 23 2 2 A00, A01, A07, D01
18 7850199 Quản lý biển 18 18 2 2 A00, A01, B00, D01
19 7850103 Quản lý đất đai 150 150 5 5 A00, B00,  C00, D01
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước 18 18 2 2 A00, A01, B00, D01
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 80 5 5 A00, B00, D01,  D15
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 55 55 5 5 A01, D01 D07,  D15
23 7810201 Quản trị khách sạn 95 95 5 5 A00, A01, C00, D01

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

Đối với trụ sở chính Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ Đánh giá NL
1 7340301 Kế toán 22.15 24.5 75
2 7340101 Quản tri kinh doanh 23.75 26 77
3 7380101 Luật 22.75 25 75
4 7340116 Bất động sản 21 23 75
5 7340115 Marketing 24.75 27.5 84
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bên vững 15 18 -
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học 15 18 -
8 7440224 Thủy văn học 15 18 -
9 7420203 Sinh học ứng dụng 15 18 -
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 18 75
11 7480201 Công nghệ thông tin 22.75 24.25 75
12 7520501 Kỹ thuật địa chất 15 18 -
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 15 18 -
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và
an toàn thực phẩm
15 18 -
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.75 26.75 82
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 22.75 25 -
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 23 75
18 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 22 23.75 75
19 7850199 Quản lý biển 15 18 -
20 7850103 Quản lý đất đai 21.25 23 75
21 7850198 Quản lý tài nguyên nước 15 18 -
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21 23 75
23 7810201 Quản trị khách sạn 22.75 24.75 75

Đối với Phân hiệu Thanh Hóa

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ 
1 7340301PH Kế toán 15 18
2 7850101PH Quản lý tài nguyên môi trường 15 18
3 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 18
4 7480201PH Công nghệ thông tin 15 18
5 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ 15 18
6 7810103PH Quản trị dịch vu du lich và lữ hành 15 18
7 7850103PH Quản lý đất đai 15 18

Học phí của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đặt mức học phí theo 2 nhóm ngành:

  • Ngành kinh tế: 297.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành khác: 354.500 đồng/tín chỉ

Dựa trên xu hướng tăng học phí gần đây, năm 2023 dự kiến học phí tại Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương tăng từ 30.000 đến 40.000 đồng cho mỗi tín chỉ đào tạo.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội hiện có 531 giảng viên, trong đó có 15 Phó Giáo sư, 106 Tiến sĩ, 396 Thạc sĩ và 29 giảng viên Đại học. Trường có diện tích 68.858 m² đất đai, bao gồm 11 phòng học đa phương tiện, 3 phòng hội trường, 174 phòng học đủ sức chứa từ 50 – 200+ người, 43 trung tâm nghiên cứu và 2 thư viện với 13.000 đầu sách chuyên môn phục vụ sinh viên.

Thu Minh

Thông báo điểm chuẩn năm 2023 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Hanoi University of Natural Resources and Environment) là một trường đại học tại Việt Nam chuyên về lĩnh vực tài nguyên và môi trường. Trường này đào tạo và nghiên cứu về các vấn đề liên quan đến bảo vệ môi trường, quản lý tài nguyên tự nhiên, và phát triển bền vững. Được thành lập để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên, Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đóng góp đáng kể cho sự phát triển bền vững của đất nước. 

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển năm học 2023 vào 22/08 vừa qua.

ĐHTNVMT

Sinh viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – TP Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: DMT

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường năm 2023 (trụ sở chính – Hà Nội)
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ Đánh giá NL
1 7340301 Kế toán 22.15 24.5 75
2 7340101 Quản tri kinh doanh 23.75 26 77
3 7380101 Luật 22.75 25 75
4 7340116 Bất động sản 21 23 75
5 7340115 Marketing 24.75 27.5 84
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bên vững 15 18 -
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học 15 18 -
8 7440224 Thủy văn học 15 18 -
9 7420203 Sinh học ứng dụng 15 18 -
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 18 75
11 7480201 Công nghệ thông tin 22.75 24.25 75
12 7520501 Kỹ thuật địa chất 15 18 -
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 15 18 -
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và
an toàn thực phẩm
15 18 -
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.75 26.75 82
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 22.75 25 -
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 23 75
18 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 22 23.75 75
19 7850199 Quản lý biển 15 18 -
20 7850103 Quản lý đất đai 21.25 23 75
21 7850198 Quản lý tài nguyên nước 15 18 -
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21 23 75
23 7810201 Quản trị khách sạn 22.75 24.75 75
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường năm 2023 (Phân hiệu Thanh Hoá)
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ 
1 7340301PH Kế toán 15 18
2 7850101PH Quản lý tài nguyên môi trường 15 18
3 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 18
4 7480201PH Công nghệ thông tin 15 18
5 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ 15 18
6 7810103PH Quản trị dịch vu du lich và lữ hành 15 18
7 7850103PH Quản lý đất đai 15 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm học 2022 có sự biến động nhẹ so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D07;D01 25,25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 27
3 7340116 Bất động sản A00;A01;C00;D01 25,5
4 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 27,5
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 26
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00;C00;D01;D15 15
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00;A01;B00;D01 15
8 7440224 Thủy văn học A00;A01;B00;D01 15
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D01;D08 15
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 17,5
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 24,25
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;A01;D01;D15 15
13 7520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00;A01;D01;D15 15
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;B00;D01;D07 15
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 26,75
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 26,25
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00;A01;A07;D01 20,5
18 7850199 Quản lý biển A00;A01;B00;D01 15
19 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;C00;D01 23,5
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00;A01;B00;D01 15
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;D15 19,5
22 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 25,25
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;D01;D07;D15 24,25
24 7340301PH Kế toán A00;A01;A07;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00;A01;D01;D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 24,25 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 25,75 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00;A01;C00;D01 23 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 26 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00;C00;D01;D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00;A01;B00;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00;A01;B00;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;D08 15 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;A01;D01;D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00;A01;D01;D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;B00;D01;D07 15 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 25 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 24,25 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00;A01;A07;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00;B00;C01;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 19,5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00;A01;B00;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D15 24 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 24,5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00;A01;A07;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00;A01;D01;D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 19 Trụ sở chính
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
4 7340115 Marketing A00, A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
5 7380101 Luật A00; A01: C00; D01 15 Trụ sở chính
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; C01; D10 15 Trụ sở chính
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; C01: D10 15 Trụ sở chính
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D01; D13 15 Trụ sở chính
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Trụ sở chính
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17 Trụ sở chính
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D07 15 Trụ sở chính
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Trụ sở chính
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 16 Trụ sở chính
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 19,5 Trụ sở chính
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01, D01 15 Trụ sở chính
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Trụ sở chính
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D07 15 Trụ sở chính
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10, D14; D15 15 Trụ sở chính
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 20,5 Trụ sở chính
24 7340301PH Kế toán A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Phân hiệu Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01, D15 15 Phân hiệu Thanh Hóa