Loading...

Tìm hiểu về ĐH Thăng Long

Học phí Đại học Thăng Long năm học 2024 – 2025: Thay đổi và cập nhật mới nhất

Đại học Thăng Long, một trường đại học tư thục tọa lạc tại Hà Nội, Việt Nam, đã được thành lập từ năm 1988 và từ đó đã phát triển thành một cơ sở giáo dục đa ngành. Trường này cung cấp nhiều chương trình đào tạo ở cả cấp đại học và sau đại học.

Đặc biệt, Đại học Thăng Long nổi tiếng với các ngành liên quan đến kinh doanh, du lịch, quản trị khách sạn và nhiều lĩnh vực khác.Trường cam kết mang đến môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng, hướng tới mục tiêu đóng góp vào sự phát triển của nguồn nhân lực cho xã hội và nền kinh tế Việt Nam.

Học phí Đại học Thăng Long, là một trong những điểm được các phụ huynh và sĩ tử quan tâm, dao động từ 27.000.000 VNĐ đến 45.000.000 VNĐ.

hoc phi dai hoc thang long la bao nhieu

Sinh viên Đại học Thăng Long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên trường tiếng Anh: Thang Long University (TLU)
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
  • Mã trường: DTL

Học phí Đại học Thăng Long 2024 – 2025

Học phí đại học chính quy năm học 2024 – 2025: theo ngành/ chương trình học năm học năm 2024 khoảng từ 27 triệu đồng – 45 triệu đồng/ năm học.

Lộ trình tăng học phí tối đa 15% cho từng năm và thực hiện theo nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021.

Học phí Đại học Thăng Long năm học 2023-2024

Đối với hệ đào tạo chính quy, học phí phải đóng là: 24.200.000 vnđ/ năm. Mỗi năm, trường sẽ tăng học phí lên khoảng 5% theo yêu cầu phù hợp với mức quy định.

Những ngành còn lại sẽ có mức học phí khác nhau, cụ thể:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện là: 29.700.000 vnđ/ năm
  • Ngành Thanh nhạc: 27.000.000 vnđ/năm
  • Ngôn ngữ Hàn, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và ngôn ngữ Nhật là: 26.400.000 vnđ/năm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Điều dưỡng và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.300.000 vnđ/ năm

Trước đó, năm học 2022-2023 học phí tlu trường áp dụng thấp hơn 1.000.000 – 3.000.000 VNĐ, cụ thể:

Mã ngành Tên ngành Học Phí (VNĐ) Tổ hợp xét tuyển
7210205 Thanh nhạc 27.000.000 N00
7340101 Quản trị kinh doanh 24.200.000 A00; A01; D01; D03
7220201 Ngôn ngữ Anh 25.300.000 D01
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.300.000 D01; D04
7220209 Ngôn ngữ Nhật 26.400.000 D01; D04
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.400.000 D01
7310104 Kinh tế quốc tế 24.200.000 A00; D03; A01; D01
7320104 Truyền thông đa phương tiện 29.700.000 A01; C01; D01; A00
7310630 Việt Nam học 24.200.000 C00; D01; D03; D04
7340115 Marketing 24.200.000 A01; D03; D01; A00
7480101 Khoa học máy tính 24.200.000 A01; A00
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.200.000 A01; A00
7340201 Tài chính ngân hàng 24.200.000 A01; D03; D01; A00
7340301 Kế toán 24.200.000 A01; D03; D01; A00
7480104 Hệ thống thông tin 24.200.000 A01; A00
7480207 Trí tuệ nhân tạo 24.200.000 A01; A00
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 24.200.000 A00; A01; D01; D03
7380107 Luật kinh tế 24.200.000 A00; C00; D01; D03
7760101 Công tác xã hội 24.200.000 C00; D01; D03
7480201 Công nghệ thông tin 24.200.000 A00; A01
7720301 Điều dưỡng 25.300.000 B00
7720401 Dinh dưỡng 24.200.000 B00
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 26.400.000 A00; A01; D01; D03; D04

Chính sách hỗ trợ học phí

Đại học Thăng Long thực hiện nhiều chính sách và ưu đãi về học phí để thu hút thêm sinh viên tham gia, với các điều khoản cụ thể sau đây:

  • Chính sách Miễn/Giảm Học phí: Trường cung cấp mức miễn/giảm học phí hàng năm cho các đối tượng sinh viên đặc biệt như những người đang đối mặt với khó khăn về tài chính hoặc đến từ các vùng miền núi và dân tộc thiểu số. Mức giảm học phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đối tượng. Nhà trường cũng linh hoạt trong việc thu học phí theo nhiều đợt tùy theo điều kiện của sinh viên.
  • Học Bổng của Trường: Đại học Thăng Long cũng tổ chức nhiều chương trình học bổng hấp dẫn. Các chương trình này dành riêng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và đạt kết quả cao trong quá trình học tập. Ngoài ra, trường cũng xem xét cấp học bổng cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nhưng đạt điểm từ loại “Khá” trở lên trong học tập.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Trường sở hữu một đội ngũ cán bộ đa dạng với tổng cộng 240 thành viên. Sự phân chia bao gồm:

  • 13 Giáo sư và 17 Phó giáo sư.
  • 23 Tiến sĩ.
  • 124 Thạc sĩ.
  • 177 giảng viên thỉnh giảng.

Đây là một đội ngũ cán bộ khoa học giàu kinh nghiệm, chuyên sâu trong nhiều lĩnh vực như kỹ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh.

Cơ sở vật chất của trường liên tục được cải thiện để phục vụ quá trình giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Hiện tại, tổng quan nhà trường là một khu liên hợp hiện đại, bao gồm các hạng mục sau:

  • Nhà học chính.
  • Nhà hành chính hiệu bộ.
  • Nhà hội trường – giảng đường.
  • Nhà thể thao – thể chất.
  • Sân bóng rổ và bóng chuyền.
  • Nhà ăn và phòng họp cho các câu lạc bộ của trường.
  • Thư viện và phòng máy tính.
  • Quảng trường sinh viên.

Điểm nổi bật của TLU

Đại học Thăng Long (TLU) là một cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với các điểm mạnh sau:

  • Chất lượng giáo dục: TLU đề cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Trường cung cấp chương trình đào tạo đa ngành với sự hướng dẫn của đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm, giúp sinh viên phát triển tốt kỹ năng và kiến thức chuyên môn.
  • Chương trình đa dạng: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo từ cấp độ đại học đến sau đại học, tập trung vào các lĩnh vực kinh doanh, du lịch, quản trị khách sạn, và nhiều ngành học khác, đáp ứng nhu cầu của sinh viên và thị trường lao động.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: TLU sở hữu cơ sở vật chất tiên tiến với nhiều tiện ích như thư viện, phòng máy tính, phòng học hiện đại, nhà ăn, sân thể thao, giảng đường, tạo điều kiện tốt cho học tập và nghiên cứu.
  • Học bổng và ưu đãi: Trường thường xuyên có các chính sách học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên xuất sắc, cũng như miễn giảm học phí cho các đối tượng sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
  • Cam kết chất lượng: TLU cam kết mang lại môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng, đồng thời hướng tới mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực có trình độ cao, phục vụ xã hội và kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình đào tạo.

Đào Ngọc

Trường Đại học Thăng Long và những điều bạn chưa biết

Ngày 15/12/1988, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp Việt Nam cho phép thành lập Trung tâm Đại học Thăng Long. Vào ngày 17/1/2005, Đại học Thăng Long chính thức ra đời, trên cơ sở nâng cấp từ Đại học Dân lập Thăng Long, chuyển đổi sang loại hình tư thục. 

Mục tiêu của trường Đại học Thăng Long là xây dựng trường đào tạo và bồi dưỡng nhân tài đại học và sau đại học, thúc đẩy hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học, theo hướng ứng dụng và hội nhập quốc tế, góp phần vào công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

dai hoc thang long

Đại học Thăng Long

Đại học Thăng Long ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University (TLU)
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: DTL

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long năm 2023

Thời gian xét tuyển

Đại học Thăng Long nhận bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển từ tháng 3/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của trường mở rộng trên cả nước bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Đại học Thăng Long có các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét tuyển kết quả học bạ THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
  • Xét tuyển kết hợp: Kết hợp kết quả thi THPT với thi lấy chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Kết hợp học bạ THPT với điểm thi môn năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm nay, Đại học Thăng Long quy sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của các ngành sau khi có điểm thi THPT tại trang web của trường.

Ngoài ra, nhà trường cũng nêu rõ yêu cầu nghiêm ngặt về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển vào trường như sau:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm năm học lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
  • Đối với ngành Điều dưỡng và Dinh dưỡng: Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh phải đạt từ 6,5 điểm trở lên, không có môn nào < 5,0 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng:

Năm nay, Trường không áp dụng tuyển thẳng trong phương thức tuyển sinh trong đề án của trường. Tuy nhiên, chính sách ưu tiên khu vực vẫn được áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Các ngành đào tạo

Cũng như mọi năm, Đại học Thăng Long đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Marketing, Kế toán, Điều dưỡng… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7210205 Thanh nhạc 50 N00
2 7340101 Quản trị kinh doanh 225 25 A00; A01; D01; D03
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 270 30 D01
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 90 10 D01; D04
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 180 20 D01; D04
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 180 20 D01
7 7310104 Kinh tế quốc tế 90 10 A00; D03; A01; D01
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện 36 54 A01; C01; D01; A00
9 7310630 Việt Nam học 55 5 C00; D01; D03; D04
10 7340115 Marketing 90 10 A01; D03; D01; A00
11 7480101 Khoa học máy tính 36 54 A01; A00
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 35 5 A01; A00
13 7340201 Tài chính ngân hàng 180 20 A01; D03; D01; A00
14 7340301 Kế toán 135 15 A01; D03; D01; A00
15 7480104 Hệ thống thông tin 55 5 A01; A00
16 7480207 Trí tuệ nhân tạo 55 5 A01; A00
17 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 135 15 A00; A01; D01; D03
18 7380107 Luật kinh tế 90 10 A00; C00; D01; D03
19 7760101 Công tác xã hội 35 5 C00; D01; D03
20 7480201 Công nghệ thông tin 200 20 A00; A01
21 7720301 Điều dưỡng 150 150 B00
22 7720401 Dinh dưỡng 15 15 B00
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 270 30 A00; A01; D01; D03; D04

Giảng viên và cơ sở vật chất TLU

Đội ngũ cán bộ

Trường có đội ngũ cán bộ gồm 240 người. Trong đó gồm:

  • 13 Giáo sư và 17 Phó giáo sư
  • 23 Tiến sĩ
  • 124 Thạc sĩ
  • 177 giảng viên thỉnh giảng

Đây là lực lượng cán bộ khoa học nhiều kinh nghiệm ở các lĩnh vực như kỹ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu của trường đang ngày càng được hoàn thiện. Hiện nay, tổng thể nhà trường là một khu liên hợp hiện đại, bao gồm các hạng mục:

  • Nhà học chính
  • Nhà hành chính hiệu bộ
  • Nhà hội trường – giảng đường
  • Nhà thể thao – thể chất
  • Sân bóng rổ, bóng chuyền
  • Nhà ăn, phòng họp cho các câu lạc bộ của trường
  • Thư viện, phòng máy tính
  • Quảng trường sinh viên

Những điểm nổi bật của Đại học Thăng Long

Chất lượng đào tạo

  • Chương trình học tiên tiến, cập nhật: Đại học Thăng Long liên tục cập nhật chương trình học theo xu hướng mới nhất của ngành, đảm bảo sinh viên được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu thị trường lao động.
  • Đội ngũ giảng viên uy tín: Giảng viên tại Đại học Thăng Long đều có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm giảng dạy và thực tế, nhiệt tình và tâm huyết với nghề.
  • Phương pháp giảng dạy hiện đại: Đại học Thăng Long áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng thực hành, giúp sinh viên tiếp thu kiến thức hiệu quả và phát triển kỹ năng mềm.

Cơ sở vật chất hiện đại

  • Khuôn viên rộng rãi, thoáng mát: Đại học Thăng Long có khuôn viên rộng rãi, thoáng mát với nhiều cây xanh, tạo môi trường học tập lý tưởng cho sinh viên.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên, bao gồm: phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, nhà thi đấu thể thao, ký túc xá,…
  • Hệ thống thư viện hiện đại: Thư viện của Đại học Thăng Long có hệ thống sách và tài liệu phong phú, đa dạng, đáp ứng nhu cầu tìm kiếm thông tin của sinh viên.

Môi trường học tập năng động

  • Hoạt động ngoại khóa phong phú: Đại học Thăng Long tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa phong phú, đa dạng, giúp sinh viên phát triển toàn diện về cả trí tuệ và thể chất.
  • Cộng đồng sinh viên đoàn kết, thân thiện: Sinh viên Đại học Thăng Long được đánh giá cao về sự đoàn kết, thân thiện và giúp đỡ lẫn nhau.

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023 (mới cập nhật)

Đại học Thăng Long là một trường đại học tư thục tại Việt Nam, có trụ sở chính tại Hà Nội. Trường được thành lập vào năm 1988 và đã phát triển thành một cơ sở giáo dục đa ngành, cung cấp nhiều chương trình đào tạo từ cấp độ đại học đến sau đại học. Đại học Thăng Long nổi tiếng với các ngành liên quan đến kinh doanh, du lịch, quản trị khách sạn, và nhiều lĩnh vực khác. Trường luôn nỗ lực cung cấp môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng cho sinh viên và có sứ mệnh đóng góp vào sự phát triển của nguồn nhân lực cho xã hội và nền kinh tế Việt Nam.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG năm 2023, nhà trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm học 2023-2024 dao động từ 18 – 25,89 điểm

DCIM100MEDIADJI_0024.JPG Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University (TLU)
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
  • Website: http://thanglong.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTL
  • Email tuyển sinh: info@thanglong.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thăng Long năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPTQG Ghi chú
1 7220201 Thiết kế đồ họa H00; H01; H04; V00 18 Vẽ nhân 2, năng khiếu nhân 2
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96 24.5 Tiếng Anh nhân 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D96 25.18 Tiếng Trung nhân 2
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D96 23.63 Tiếng Nhật nhân 2
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D96 24.91 Tiếng Hàn nhân 2
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D90 24.78
7 7310630 Việt Nam Học C00; D01; D14; D15 22.5
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 25.89
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 24.54
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 25.41
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 24.97
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24.49
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24.35
14 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 23.96
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 23.66 Toán nhân 2
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 23.46 Toán nhân 2
17 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 23.29 Toán nhân 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.02 Toán nhân 2
19 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 22.93 Toán nhân 2
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 24.77
21 7720301 Điều dưỡng B00 19
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 23.84
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.1
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thăng Long năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.32

Điểm chuẩn năm học 2023-2024 TLU đã có sự biến động nhẹ so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thăng Long năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPTQG Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 24.1 Toán là môn chính
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 24 Toán là môn chính
3 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 24.4 Toán là môn chính
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.85 Toán là môn chính
5 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00;A01 24 Toán là môn chính
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D03 24.35
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D03 24.6
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D03 25.25
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D03 24.85
10 7340115 Marketing A00;A01;D01;D03 25.75
11 7340106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D03 25.2
12 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D03 26.1
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành A00;A01;D01;D03;D04 23.75
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D03;D04 23.5
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.05 Tiếng Anh là môn chính
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 24.93 Tiếng Trung là môn chính
17 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 23.5 Tiếng Nhật là môn chính
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2 24.6 Tiếng Hàn là môn chính
19 7310630 Việt Nam học C00;D01;D03;D04 23.5
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C00;D01;D03;D04 26.8
21 7720301 Điều dưỡng B00 19
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thăng Long năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPTQG Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D03 25.65
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D03 25.35
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D03 25.1
4 7340115 Marketing A00;A01;D01;D03 26.15
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D03 25
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D03 25.65
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 24.13 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 23.78 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
9 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 24.38 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 25 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
11 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00;A01 23.36 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.68 Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 26 Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 25 Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2
15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 25.6
16 7720301 Điều dưỡng B00 19.05
17 7720401 Dinh dưỡng B00 20.35
18 7310630 Việt Nam học C00;D01;D03;D04 23.5
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C00;D01;D03;D04 26
20 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D03 25.25
21 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D03;D04 23.35
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành A00;A01;D01;D03;D04 24.45
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Ghi chú
1 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
3 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
4 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 21,96 Toán là môn chính hệ số 2
6 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 21,85
8 7340201 Tài chính – Ngân Hàng A00; A01; D01; D03 21,85
9 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D03 22,6
10 7810103 Quản trị du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; D03; D04 21,9
11 7510605 Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03 23,35
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03 23,9
13 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D03 22,3
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21,73 Tiếng Anh là môn chính hệ số 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D01; D04 24,2 Tiếng Trung là môn chính hệ số 2
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 22,26 Tiếng Nhật là môn chính hệ số 2
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23
18 7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 20
19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D03; D04 20
20 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04 24
21 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; D01; D03 21,35
22 7720301 Điều dưỡng B00 19,15
23 7720401 Dinh dưỡng B00 16,75

Nhìn chung, điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 có nhiều sự thay đổi so với năm học trước đó, song biên độ thay đổi không lớn. Ngành Truyền thông Đa phương tiện 2 năm liên tiếp giữ vị trí thứ nhất về điểm chuẩn với mức điểm lần lượt là 26,8 điểm và 25,89 điểm.

Đào Ngọc