Loading...

Tìm hiểu về ĐH Thành Đông

Học phí Đại học Thành Đông năm học 2023 – 2024: Những cập nhật bổ sung

 Theo quyết định 1489/QĐ-TTg ngày 17/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Thành Đông (Tỉnh Hải Dương) là trường đại học đầu tiên của tỉnh này. Trường đóng vai trò quan trọng trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, phục vụ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Hải Dương và khu vực đồng bằng sông Hồng cũng như cả nước.

Mức học phí trường Đại học Thành Đông áp dụng từ năm học 2023 – 2024 dao động từ 360.000đ – 900.000 vnđ cho 1 tín chỉ.

đại học thành đông

Nữ sinh Đại học Thành Đông

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh:  Thanh Dong University (TDU)
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
  • Mã tuyển sinh: DDB

Học phí Đại học Thành Đông năm học 2023 – 2024

Mức học phí Đại học Thành Đông năm học 2023- 2024 được chúng tôi cập nhật trong bảng sau:

Học phí Đại học Thành Đông năm học 2023-2024
STT Nội dung Thời gian đào tạo Mức thu
I Học phí
1 Hệ chính quy (5 tháng/ kỳ)    
1.1 Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Quản lý nhà nước, Chính trị học, Thú ý 8 kỳ 360,000đ/ TC ~(5,500,000đ/kỳ)
1.2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thông tin; Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 9 kỳ 370,000đ/TC ~(6,000,000đ/kỳ)
1.3 Ngôn ngữ Anh, Quản trị khách sạn 8 kỳ 370,000đ/TC ~(6,000,000đ/kỳ)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
1.4 Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Hàn 8 kỳ 430,000đ/TC ~(7,000,000đ/kỳ)
Quốc
1.5 Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học 8 kỳ 530,000đ/TC ~(9,000,000đ/kỳ)
1.6 Y học cổ truyền 12 kỳ 900,000đ/TC ~(18,000,000đ/kỳ)
1.7 Dược học 10 kỳ 500,000đ/TC ~(10,000,000đ/ kỳ
2 Hệ liên thông    
2.1 Tài chính ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Quản lý nhà nước Thời gian đào tạo theo số tín chỉ được tích lũy 400,000đ/TC ~(1,100,000đ/tháng)
2.2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng; Công nghệ thông tin; Quản lý đất đai 440,000đ/TC ~(1,200,000đ/tháng)
2.3 Điều dưỡng 600,000đ/TC ~(2,050,000đ/tháng)
3 Hệ đào tạo từ xa    
3.1 Lệ phí xét tuyển, thi lại, học lại, bảo vệ khóa luận, đồ án, tốt nghiệp, CĐR, thực tập nghề nghiệp, cấp bằng, thẻ, giấy thi, BHYT, … Thu theo mức của bậc đại học
3.2 Nhập môn E-Learning   1,200,000đ/SV
3.3 Học phí    
 3.3.1 Ngôn ngữ Trung Quốc   350,000đ/TC
 3.3.2 Ngôn ngữ Anh   290,000đ/TC
 3.3.3 Các ngành khác   260,000đ/TC
II Chuẩn đầu ra
1 Ứng dụng CNTT cơ bản   1,000,000đ
2 Tiếng Anh Toeic   1,200,000đ
3 Tiếng Anh B1   1,500,000đ
4 Môn chuyên ngành   700,000đ
III Học lại, thi lại
1 Học phí học lại 01 nhóm từ 5-10 SV   2,000,000đ/SV/môn
2 Học ghép khóa sau   Theo số tín chỉ
3 Lệ phí thi lại/ tính theo học phần   200,000đ/lần
4 Lệ phí thi lại Tiếng Anh Toeic   300,000đ/lần
5 Lệ phí thi lại Tiếng Anh B1   500,000đ/lần
IV Tốt nghiệp
1 Bảo vệ khóa luận/ đồ án   1,700,000đ
2 Thi học phần thay thế tốt nghiệp   1,200,000đ
3 Thực tập nghề nghiệp   400,000đ
V Khoản khác
1 Lệ phí xét tuyển   300,000đ
2 Lệ phí ôn, thi đầu vào hệ liên thông   1,100,000đ
3 Học GDQPAN Do bên Quân sự quy định
4 BHYT sinh viên Theo quy định của BHXH
5 Giấy thi   100,000đ/ năm
6 Nước uống   100,000đ/ năm
7 Thẻ sinh viên   50,000đ/ thẻ
8 Lệ phí cấp bằng tốt nghiệp    

Chính sách hỗ trợ học phí

Nhằm khích lệ và đồng hành với các tân sinh viên, hướng tới mục tiêu đào tạo thế hệ sinh viên ưu tú về kiến thức và kỹ năng, trường đã thiết lập 200 suất học bổng.

Học bổng Đại học Thành Đông trị giá từ 22 – 100 triệu đồng dành cho những sinh viên xuất sắc trong kỳ thi tuyển, xét tuyển và những sinh viên đang đối diện với hoàn cảnh khó khăn.

Sinh viên đỗ tuyển vào các ngành như Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa sẽ được cấp học bổng từ 22 – 48 triệu đồng/sv/khóa.

Học bổng này không bị giới hạn về số lượng và áp dụng cho sinh viên trúng tuyển và hoàn thành nhập học (bằng mọi hình thức) khi có tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển vào ngành học, đạt mức điểm qui định.

Bên cạnh các học bổng nêu trên, trong quá trình học tập, sinh viên của Đại học Thành Đông còn có cơ hội nhận các học bổng danh giá khác như học bổng khuyến khích học tập, học bổng từ từng khoa, và học bổng từ các doanh nghiệp.

Chương trình đào tạo đại học trực tuyến E-learning của Đại học Thành Đông

Năm học 2019-2020, Đại học Thành Đông đã đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống học trực tuyến E-learning. Khi tham gia vào chương trình đào tạo từ xa Đại học Thành Đông, sinh viên sẽ được cấp một tài khoản để tham gia vào hệ thông học tập của nhà Trường.

Với hệ đại học trực tuyến, Đại học Thành Đông đã xây dựng một chương trình học riêng phù hợp với người đi làm và những người bận rộn chỉ có thời gian 1-2 tiếng dành cho việc học.

Chương trình đào tạo từ xa Đại học Thành Đông được xây dưng dựa trên  bài giảng của hệ đại học chính quy do chính các giảng viên đang giảng dạy trực tiếp tại trường biên .

Chất lượng giữa chương trình học đại học từ xa và đại học chính quy là hoàn toàn tương đương. Sinh viên tốt nghiệp hệ từ xa bằng cấp có giá trị tương đương với hệ đại học chính quy.

>>>Tìm hiểu thêm: Chương trình liên thông Đại học Thành đông

Đại học Thành Đông và phương thức tuyển sinh năm học 2023-2024

Trường ra đời năm 2009 theo Quyết định 1489/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trong hơn 10 năm qua, đã củng cố và hoàn thiện bộ máy hành chính, đội ngũ giảng viên. Thành tích đáng kể bao gồm tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp đạt 85%, và số lượng sinh viên tăng từ 7 lên trên 1000/ngoại khóa. Những thành công này là kết quả của nỗ lực đồng đội từ ban điều hành trường.

Mục tiêu: Xây dựng TDU thành một trường tư thục hàng đầu về giảng dạy và nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực tại Việt Nam. Hướng tới 2030, trường hướng đến việc trở thành một cơ sở đào tạo uy tín và chất lượng cao trong khu vực.

DCIM101MEDIADJI_0312.JPG

Giới thiệu chung về trường Đại học Thành Đông

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh:  Thanh Dong University (TDU)
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
  • Website: https://thanhdong.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DDB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@thanhdong.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0220 3559 666

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Thành Đông năm 2023

Thời gian xét tuyển

Thời gian Đại học Thành Đông thu hồ sơ và tiến hành xét tuyển, thi tuyển như sau:

  • Nhận hồ sơ: Từ ngày 18/10/2022 đến 18/11/2022.
  • Xét tuyển hoặc Thi tuyển (dự kiến): ngày 04/12/2022.
  • Nhập học (dự kiến): 17/12/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 10/2023 đến cuối tháng 12/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có sức khỏe tốt, đảm bảo yêu cầu của chương trình đào tạo.
  • Phạm vi: Trường tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Xét tuyển thẳng, cấp học bổng toàn phần cho thí sinh có thành tích xuất sắc, đạt giải cao trong các kỳ thi quốc gia; quốc tế.
  • Xét học bạ
  • Xét KQ thi THPT
  • Xét KQ kỳ thi năng lực do Đại học Thành Đông tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Quy định cụ thể với từng phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, cấp học bổng toàn phần cho thí sinh có thành tích xuất sắc, đạt giải cao trong các kỳ thi quốc gia; quốc tế.

Phương thức 2: Xét học bạ: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, ĐTB năm lớp 12 hoặc tổng ĐTB lớp 11 + kỳ I lớp 12 tối thiểu là 18 điểm; không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển (THXT) dưới 5 điểm.

  • Với ngành Dược học, Y học cổ truyền: tổng ĐTB lớp 12 của THXT phải từ 24.0 điểm trở lên, học lực giỏi.
  • Với ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng: tổng ĐTB lớp 12 của THXT tối thiểu đạt 19.5 điểm, học lực từ khá trở lên.

Phương thức 3: Xét KQ thi THPT: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 4: Xét KQ kỳ thi năng lực do Đại học Thành Đông tổ chức: thí sinh tốt nghiệp THPT có thể đăng ký tham gia bài thi năng lực theo một trong ba tổ hợp sau: A00, B00 hoặc C00.

  • Với ngành Dược học và Y học cổ truyền: học lực lớp 12 khá trở lên hoặc có điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu đạt 6.5 điểm.
  • Với ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng: học lực lớp 12 trung bình trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu đạt 5.5 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Thành Đông sẽ áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh các ngành nào?

Năm nay, nhà trường tuyển sinh 20 ngành với chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7340301 Kế toán 10 60 A00; A01; A07; D01
2 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 10 50 A00; A01; D07; D08
3 7480201 Công nghệ thông tin 10 40 A00; A01; D07; D08
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 10 50 A00; A01; A07; D01
5 7340101 Quản trị kinh doanh 10 60 A00; A01; A07; D01
6 7850103 Quản lý đất đai 20 80 A00; B00; D01; A04
7 7380107 Luật kinh tế 10 50 A00; A01; D01; C00
8 7380101 Luật 10 90 A00; A01; D01; C00
9 7720301 Điều dưỡng 10 90 A00; A02; B00
10 7720401 Dinh dưỡng 5 25 A00; A02; B00
11 7310205 Quản lý nhà nước 10 50 A00; A01; C00; D01
12 7310201 Chính trị học 10 40 A00, A01, C00, D01
13 7640101 Thú y 5 25 A00; B00; A02
14 7720201 Dược học 20 150 A00; A02; B00
15 7720115 Y học cổ truyền 20 190 A00; A02; B00
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 10 50 A00; A01; C00; D01
17 7810201 Quản trị khách sạn 10 50 A00; A01; C00; D01
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 10 68 D01; D07; D14; D15
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 10 72 D01; C00; D14; D15
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật ô tô 10 50 A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đông năm học 2023 – 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21 24                 (Học lực giỏi)
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 21 24                  (Học lực giỏi)
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14 18
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14 18
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14 18
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 14 18
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 14 18
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14 18
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14 18
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A07; D01 14 18
13 7850103 Quản lý đất đai A00; A04; B00; D01 14 18
14 7510103 CNKT Xây dựng A00; A01; D07; D08 14 18
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14 18
16 7510205 CNKT Ôtô A00; A01; C01; D01 14 18
17 7310201 Chính trị học A00; A01; C01; D01 14 18
18 7640101 Thú Y A00; A02; B00 14 18
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 14 18
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 14 18
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D14; D15 14 18
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
24 7520216 KTĐK và Tự động hóa A00; A01; D07; D08 14 18
25 7510203 CNKT Cơ điện tử A00; A01; D07; D08 14 18

 

Học phí của Trường Đại học Thành Đông năm 2023

Bình quân một năm với tất cả các ngành là 14.000.000 đồng, tương đương từ 305.000 – 1.000.000 đồng/tín chỉ (sẽ có sự chênh lệch giữa tùy các ngành, nhóm ngành với nhau và theo lộ trình tăng học phí hằng năm).

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Thành Đông

Đội ngũ giảng viên: Đội ngũ giảng viên tại trường cao cấp, hơn 85% cán bộ giảng viên cơ hữu có trình độ trên Đại học, bao gồm: 7 Giáo sư, 43 Phó Giáo sư, 81 Tiến sĩ/tiến sĩ Khoa học, 173 Thạc sĩ, 36 giảng viên trình độ cử nhân Đại học.

Cơ sở vật chất:

Trường Đại học Thành Đông nằm trên diện tích 17.06 ha tại phường Tứ Minh, Hải Dương. Với hơn 55 phòng học và giảng đường, 2 thư viện, trung tâm học liệu, sinh viên được tạo điều kiện tự học với hàng nghìn đầu sách và tài liệu tham khảo.

3 khu ký túc xá trang bị đầy đủ giường tầng, bàn học, wifi tốc độ cao, cung cấp môi trường sống và học tập tốt. Ngoài ra, trường có 3 phòng thực hành máy tính hiện đại để tăng cường kết nối kỹ thuật số cho sinh viên TDU.

Thu Minh

Đại học Thành Đông : Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Đại học Thành Đông đã đặt ra mục tiêu trở thành trường tư thục hàng đầu về giảng dạy và nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực tại Việt Nam. Đến năm 2030, trường đang hướng tới việc trở thành một cơ sở đào tạo uy tín và chất lượng cao trong khu vực. 

Vào ngày 22/08 vừa qua, trường công bố ngưỡng điểm chuẩn đầu vào cho năm học 2023 – 2024 dao động từ 14 – 21 điểm.

đhtđ3

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh:  Thanh Dong University (TDU)
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
  • Website: https://thanhdong.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@thanhdong.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0220 3559 666

Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm học 2023 – 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21 24                 (Học lực giỏi)
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 21 24                  (Học lực giỏi)
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14 18
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14 18
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14 18
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 14 18
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 14 18
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14 18
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14 18
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A07; D01 14 18
13 7850103 Quản lý đất đai A00; A04; B00; D01 14 18
14 7510103 CNKT Xây dựng A00; A01; D07; D08 14 18
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14 18
16 7510205 CNKT Ôtô A00; A01; C01; D01 14 18
17 7310201 Chính trị học A00; A01; C01; D01 14 18
18 7640101 Thú Y A00; A02; B00 14 18
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 14 18
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 14 18
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D14; D15 14 18
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
24 7520216 KTĐK và Tự động hóa A00; A01; D07; D08 14 18
25 7510203 CNKT Cơ điện tử A00; A01; D07; D08 14 18

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm học 2020 –  2021 – 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7720115 Y học cổ truyền A00;A02;B00 21
2 7720201 Dược học A00;A02;B00 21
3 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00 19
4 7720401 Dinh dưỡng A00;A02;B00 19
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 14
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 14
7 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;C00;D01 14
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 14
9 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 14
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 14
11 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 14
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;A07;D01 14
13 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;A04 14
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07;D08 14
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D08 14
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14
17 7310201 Chính trị học A00;A01;C00;D01 14
18 7640101 Thú y A00;B00;A02 14
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 14
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;C00;D14;D15 14
21 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;A02;B00 19
22 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;A02;B00 19
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D08 14
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7720115 Y học cổ truyền A00;A02;B00 21
2 7720201 Dược học A00;A02;B00 21
3 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00 19
4 7720401 Dinh dưỡng A00;A02;B00 19
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
7 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;C00;D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15
9 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 15
11 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 15
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;A07;D01 15
13 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;A04 15
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07;D08 15
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D08 15
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15
17 7310201 Chính trị học A00;A01;C00;D01 15
18 7640101 Thú y A00;B00;A02 15
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 15
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;C00;D14;D15 15
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7310201 Chính trị học 14
2 7310205 Quản lý nhà nước 14
3 7340101 Quản trị kinh doanh 14
4 7340201 Tài chính Ngân hàng 14
5 7340301 Kế toán 14
6 7380101 Luật 14
7 7380107 Luật Kinh tế 14
8 7480201 Công nghệ thông tin 14
9 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 14
10 7850103 Quản lý đất đai 14
11 7640101 Thú y 14
12 7720115 Y học cổ truyền 21
13 7720201 Dược học 21
14 7720301 Điều dưỡng 19
15 7720401 Dinh dưỡng 18

Nhìn chung, điểm chuẩn của trường luôn ổn định qua các năm, không có quá nhiều thay đổi.