Loading...

Tìm hiểu về ĐH Thương Mại

Văn bằng 2 Đại học Thương Mại

Văn bằng 2 đại học thương mại là một tấm bằng được cấp sau khi bạn hoàn thành chương trình đào tạo đại học chuyên ngành về kinh tế. Nó mở ra cơ hội nghề nghiệp cho bạn cũng như cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức trong lĩnh vực kinh tế.

Thành lập năm 1960, trường Đại học Thương Mai ban đầu có tên là Trường Thương nghiệp Trung Ương. Năm 1979, đổi tên thành Đại học Thương nghiệp. Năm 1994, chính thức đổi tên thành Đại học Thương mại. Trường xác định mục tiêu của mình là phát triển ĐH Thương mại với mô hình tự chủ, tự trách nhiệm; xây dựng trung tâm nghiên cứu, hợp tác quốc tế; chuyển giao tri thức kinh tế và thương mại hiện đại trong và ngoài nước.

đh thuong mai

Giới thiệu chung về trường Đại học Thương mại

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
  • Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Website: http://tmu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TMA
  • Email tuyển sinh: mail@tmu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Văn bằng 2 Đại học Thương Mại

Ngành đào tạo:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Ngành Kế toán
  • Ngành Luật kinh tế

Ứng với mỗi ngành đào tạo, Trường chỉ tổ chức thi tuyển và mở lớp khi có đủ số lượng thí sinh.

Tổ chức đào tạo

Chương trình đào tạo: Theo chương trình đào tạo ngành đã được Hiệu trưởng phê duyệt

Thời gian đào tạo:  2 năm rưỡi đến 3 năm

Cấp bằng tốt nghiệp: Danh hiệu Cử nhân

Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Thương mại   

 Đối tượng và hình thức tuyển sinh

Điều kiện để học bằng đại học thứ hai

  •  Công dân Việt nam không trong thời gian bị thi hành án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
  •  Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Hình thức tuyển sinh và tổ chức tuyển sinh

  •             Việc miễn thi áp dụng cho các đối tượng: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học của Trường Đại học Thương mại đăng ký vào học ngành đào tạo mới trong cùng nhóm ngành.
  •             Hình thức thi: Những người không thuộc diện miễn thi nêu tại mục a phải thi hai môn.
    Các môn thi tuyển: môn Toán cao cấp và môn Tiếng Anh.

Điều kiện trúng tuyển:
Những thí sinh dự thi đủ số môn thi do trường quy định và không có môn nào bị điểm 0, nếu đủ điểm xét tuyển cho ngành đào tạo thì thuộc diện trúng tuyển

>>>Xem thêm: Học đại học từ xa Đại học Thương Mại

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh Văn bằng 2 Đại học Thương Mại

Hồ sơ tuyển sinh gồm có:

  •  Phiếu tuyển sinh (theo mẫu quản lý thống nhất của Bộ GD&ĐT và do trường ĐH Thương mại phát hành) có xác nhận của cơ quan hoặc địa phương (Phường, Xã) trực tiếp quản lý.
  •  Bản sao giấy khai sinh
  •  5 ảnh mầu cỡ 3×4 cm (có ghi rõ Họ tên và ngày tháng năm sinh) trong đó 2 ảnh dán vào Phiếu tuyển sinh và Phiếu đăng ký có đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận hồ sơ.
  • Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học và phiếu điểm kết quả học tập đại học.
  • Phiếu đăng ký tuyển sinh (theo mẫu, in ngoài túi hồ sơ)
  • 2 Phong bì có dán tem và ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh.

>>>Có thể bạn quan tâm : Liên thông Đại học Thương Mại

Liên thông Đại học Thương Mai năm 2023 mới nhất

Liên thông Đại học Thương Mại là một chương trình giúp học viên từ khóa học Trung cấp hoặc Cao đẳng tiếp tục học tại Đại học chuyên ngành thương mại. Chương trình này giúp họ tiết kiệm thời gian, mở rộng kiến thức, và nâng cao cơ hội nghề nghiệp.

Trường Đại học Thương Mại được thành lập vào năm 1960 dưới cái tên ban đầu là Trường Thương nghiệp Trung Ương. Năm 1979, trường đã thực hiện sự thay đổi tên thành Đại học Thương nghiệp, và vào năm 1994, đã chính thức đổi tên thành Đại học Thương Mại. Trường đã xác định mục tiêu của mình là phát triển mô hình tự chủ và tự trách nhiệm, xây dựng trung tâm nghiên cứu và hợp tác quốc tế, cùng với việc chuyển giao tri thức kinh tế và thương mại hiện đại trong và ngoài nước.

dh thuong mai

Giới thiệu chung về trường Đại học Thương mại

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
  • Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Website: http://tmu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TMA
  • Email tuyển sinh: mail@tmu.edu.vn

Căn cứ pháp lí

  •  Căn cứ thông tư số 55/2012/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng đại học;
  • Căn cứ thông tư số 08/2015/TT- BGDĐT ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng đại học ban hành kèm theo thông tư số 55/2012/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo giao cho Trường Đại học Thương mại, Trường đại học Thương mại thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông từ trình độ Trung cấp, Cao đẳng lên trình độ Đại học

Các ngành tuyển sinh Liên thông Đại học Thương Mai năm 2023

1

Nội dung đào tạo của chương trình Liên thông Đại học Thương Mại

Chương trình đào tạo: Theo chương trình đào tạo ngành đã được Hiệu trưởng
phê duyệt.

Thời gian đào tạo:

– Hệ Liên thông từ Trung cấp lên Đại học từ 2.5 năm đến 3 năm.
– Hệ Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học từ 1.5 năm đến 2 năm
Địa điểm đào tạo: tại Trường đại học Thương mại.

Cấp bằng tốt nghiệp: Danh hiệu Cử nhân

Đối tượng tuyển sinh chương trình Liên thông Đại học Thương Mại

Các công dân Việt Nam sau đây đáp ứng yêu cầu để tham gia tuyển sinh:

  • Tốt nghiệp từ các trường Trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành (đối với liên thông từ Trung cấp), hoặc tốt nghiệp từ các trường Cao đẳng chuyên nghiệp cùng ngành (đối với liên thông từ Cao đẳng), và chọn các ngành học tại Đại học Thương Mại. Nếu có bằng tốt nghiệp từ các cơ sở nước ngoài, cần phải có văn bằng này được công nhận bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Có tình trạng sức khỏe phù hợp theo quy định hiện hành.
  • Không đang trong thời gian thi hành án phạt hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

Môn thi và hình thức thi tuyển chương trình Liên thông Đại học Thương Mại

Môn thi:

  • Ngành Kế toán bao gồm các môn học như Toán học, Nguyên lý kế toán và Kế toán tài chính.
  • Ngành Quản trị kinh doanh tập trung vào Toán học, Quản trị học và Quản trị dự án.
  • Ngành Tài chính Ngân hàng bao gồm các môn như Toán học, Nhập môn tài chính tiền tệ và Quản trị ngân hàng thương mại.
  • Ngành Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành bao gồm Toán học và Tổng quan về ngành du lịch.
  • Ngành Quản lý khách sạn tập trung vào Toán học, Tổng quan về khách sạn và Quản trị lễ tân khách sạn.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh bao gồm Toán học, Ngữ pháp tiếng Anh và Tiếng Anh thương mại.

Đối với các môn thi tuyển sinh của các ngành khác, Trường sẽ thông báo cụ thể khi thí sinh nộp hồ sơ.

Hình thức và địa điểm thi: Hình thức thi: Thi tự luận.

  • Địa điểm thi: Tất cả các bài thi sẽ được tổ chức tại Trường Đại học Thương Mại.

Phương thức xét tuyển: Thí sinh cần thi đỗ cả 3 môn, nếu không có môn nào dưới điểm năm (5.00) trên thang điểm 10, thì sẽ được xem xét cho việc tuyển sinh

Hồ sơ và quy trình đăng ký tham dự kỳ thi Liên thông Đại học Thương Mại

Hồ sơ tham dự kỳ thi bao gồm các tài liệu sau:

  • Phiếu đăng ký (theo mẫu), được xác nhận bởi cơ quan hoặc chính quyền địa phương trực tiếp quản lý.
  • Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng.
  • Bản sao kết quả học tập, cũng đã chứng thực.
  • Bản sao của Giấy khai sinh.
  • Sáu ảnh cỡ 4 x 6, tất cả cùng kiểu chụp và ghi rõ họ tên sau ảnh. Trong số này, 2 ảnh sẽ được dán vào hồ sơ và có đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận.
  • Hai phong bì đã dán tem, ghi rõ họ tên và địa chỉ của người nhận.

Thủ tục nộp hồ sơ

Thí sinh có thể mua hồ sơ và nộp hồ sơ, kèm theo lệ phí xét tuyển, tại Phòng tuyển sinh. Khi nộp hồ sơ, thí sinh cần mang theo bản chính của bằng tốt nghiệp và bản chính kết quả học tập để đối chiếu.

>>>Phương thức học tập cho người bận rộn: Học đại học từ xa Đại học Thương Mại

Học phí Đại học Thương Mại năm học 2024 – 2025: Cập nhật mới nhất

Trong năm 1960, Trường Đại học Thương mại được thành lập với tên gọi ban đầu là Trường Thương nghiệp Trung Ương. Năm 1979, trường đã đổi tên thành Đại học Thương nghiệp và sau đó, vào năm 1994, chính thức đổi tên thành Đại học Thương mại. Mục tiêu của trường là phát triển mô hình tự chủ và tự trách nhiệm cho ĐH Thương mại, xây dựng trung tâm nghiên cứu và hợp tác quốc tế, cũng như chuyển giao kiến thức về kinh tế và thương mại hiện đại trong và ngoài nước.
Học phí của trường cũng là điểm được quan tâm do những thay đổi trong những năm gần đây. 

đhtm2

Trường Đại học Thương mại

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
  • Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TMA

Học phí Đại học Thương mại năm học 2024 – 2025

Năm học 2024 – 2025, học phí dự kiến của Trường Đại học Thương mại là 540.000 đồng/1 tín chỉ đối với 123 tín chỉ học tập, tốt nghiệp và giáo dục thể chất; Trường Đại học Thương mại thu hộ và thanh toán học phí cho Trung tâm Giáo dục quốc phòng và an ninh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 theo mức phí quy định của trung tâm đối với 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – an ninh.

Học phí Đại học Thương mại năm học 2023 – 2024

Học phí năm học 2023 – 2024 tại Đại học Thương Mại được duy trì ổn định so với năm trước. Đối với chương trình đại học chính quy, mức học phí dao động từ 496.000 đến 959.000 đồng/tín chỉ.

Còn đối với năm học 2022 – 2023, học phí Đại học Thương mại có sự thay đổi lớn, cụ thể:

Đối với K55, 56:

  • Đối với chương trình đào tạo chuẩn (bao gồm cả chương trình hai): 496.000 đồng/ tín chỉ
  • Đối với chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 9.450.000 đồng/ học kỳ
  • Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 15.225.000 đồng/ học kỳ

Đối với K57:

  • Đối với chương trình đào tạo chuẩn (bao gồm cả chương trình hai): 496.000 đồng/ tín chỉ
  • Đối với chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 9.450.000 đồng/ học kỳ
  • Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 15.225.000 đồng/ học kỳ

Đối với K58:

  • Đối với chương trình đào tạo chuẩn (bao gồm cả chương trình 2):
    • Các ngành, chuyên ngành: Quản trị Thương mại điện tử; Marketing số; Marketing thương mại; Logistic và quản trị chuỗi cung ứng; Kinh tế Quốc tế; Quản trị thương hiệu: 598.400 đồng/ tín chỉ
    • Các ngành, chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Tiếng Pháp thương mại; Tiếng Trung thương mại; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công; Kiểm toán; Kinh doanh Quốc tế; Quản lý kinh tế; Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Quản trị hệ thống thông tin; Quản trị nhân lực doanh nghiệp; Tiếng Anh thương mại; Tài chính ngân hàng thương mại; Tài chính công: 535.000 đồng/ tín chỉ
  • Đối với chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng, định hướng nghề nghiệp, bao gồm các ngành: Quản trị hệ thống thông tin; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 629.900 đồng/ tín chỉ
  • Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: Kế toán doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng thương mại; Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực doanh nghiệp, chương trình đào tạo bằng tiếng ANh: Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB: 959.000 đồng/ tín chỉ

Chính sách hỗ trợ học phí

Đối tượng được miễn học phí:

  • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không có nơi nương tựa.
  • Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số, đặc biệt là những dân tộc ít người ở vùng kinh tế – xã hội khó khăn (bao gồm: La Hù, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRaau, Ơ Đu).

Đối tượng được giảm 70% học phí: Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số (ngoại trừ dân tộc ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

Đối tượng được giảm 50% học phí: Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp, được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Chính sách ưu đãi học phí: Mỗi năm, Trường Đại học Thương thường công bố nhiều suất học bổng cho thí sinh trúng tuyển, với tổng giá trị từ 4.000.000.000 VNĐ đến 5.000.000.000 VNĐ.

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

Đội ngũ cán bộ:

Trường có 610 cán bộ. Trong đó, 440 giảng viên hữu cơ và 170 giảng viên thỉnh giảng. Đa số có kinh nghiệm và đào tạo ở nhiều quốc gia như Nga, Anh, Ấn Độ, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kỳ, Thụy Điển.

Cơ sở vật chất:

Trường đào tạo tại 2 cơ sở:

  1. Cơ sở chính: 79 Hồ Tùng Mậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội, diện tích 380.000 m2.
  2. Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, diện tích 500.000 m2. Cả hai cơ sở có 144 phòng học, 11 phòng thực hành, 5 hội trường, 2 thư viện và 226 phòng ký túc xá, cùng 2 khu nhà ăn cho sinh viên.

Điểm nổi bật Đại học Thương mại

  • Chuyên môn sâu về thương mại: Trường tập trung đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực thương mại, kinh doanh, quản trị, tài chính và các lĩnh vực liên quan, đáp ứng nhu cầu thị trường và mang lại cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn.
  • Lịch sử và uy tín: Với lịch sử lâu đời và sự phát triển từ năm 1960, Đại học Thương mại xây dựng được uy tín vững chắc trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo kinh doanh.
  • Chương trình đào tạo đa dạng: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo, từ đại học chính quy, đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp đến chương trình định hướng nghề nghiệp, đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập và phát triển sự nghiệp của sinh viên.
  • Tư vấn và hỗ trợ học tập: Trường Đại học Thương mại cam kết hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập, cung cấp thông tin, tư vấn và các dịch vụ liên quan để giúp sinh viên đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp.
  • Chương trình học bổng hấp dẫn: Trường thường xuyên đề ra các suất học bổng giá trị cho sinh viên xuất sắc, động lực học tập và phát triển cá nhân.
  • Cộng đồng học thuật đa dạng: Đại học Thương mại là nơi quy tụ các giảng viên, sinh viên đa tài, đa ngành, mang lại môi trường học tập đa chiều và động lực cho sự phát triển cá nhân.

Đào Ngọc

Trường Đại học Thương mại và phương thức tuyển sinh năm học 2024-2025

Thành lập năm 1960, Trường Đại học Thương Mại ban đầu có tên là Trường Thương nghiệp Trung Ương. Trường xác định mục tiêu của mình là phát triển ĐH Thương mại với mô hình tự chủ, tự trách nhiệm. Năm 2024, Trường Đại học Thương mại giữ ổn định các phương thức tuyển sinh đại học chính quy như năm 2023, có điều chỉnh kỹ thuật nhằm tạo điều kiện thuận lợi và tăng cơ hội xét tuyển cho thí sinh. Những thay đổi đó có lợi như thế nào đối với sinh viên? Hãy cùng thongtintuyensinh247.com tìm hiêu nhé!

dai hoc thuong mai

Trường Đại học Thương mại tuyển sinh năm học mới

Giới thiệu chung về Trường Đại học Thương mại

  • Tên trường: Trường Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
  • Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TMA

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Thương mại năm học 2024-2025

Thời gian tuyển sinh

1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Từ 20/04/2024

2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

3. Xét tuyển trước: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của TMU mở rộng đối với tất cả thí sinh trên cả nước bao gồm:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, TMU áp dụng 5 phương thức tuyển sinh như sau:

1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia

4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

5. Xét tuyển kết hợp

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường, cụ thể như sau:

(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Tổng điểm 03 bài thi/môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt dự kiến 20 điểm;

(2) Điều kiện điểm xét tuyển tối thiểu đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo 2 phương thức:

- Phương thức 3: đạt điểm xét tuyển từ 25,0 trở lên.

- Phương thức 5: đạt điểm xét tuyển từ 21,0 trở lên.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Vậy những nhóm đối tượng thí sinh nào sẽ được áp dụng chính sách tuyển thẳng khi nộp hồ sơ vào TMU? Năm nay, trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường. Chi tiết cụ thể tại trang web đào tạo của trường.

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Thương mại năm học 2024-2025

Cũng như mọi năm, TMU đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Quản trị kinh doanh, Marketing… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Theo KQ thi TN THPT (40%)

Theo phương thức khác (60%)

1

Đại học

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00, A01, D01, D07

300

120

180

2

Đại học

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00, A01, D01, D07

100

40

60

3

Đại học

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00, A01, D01, D07

90

36

54

4

Đại học

TM04

Marketing (Marketing thương mại) A00, A01, D01, D07

200

84

126

5

Đại học

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu) A00, A01, D01, D07

170

68

102

6

Đại học

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00, A01, D01, D07

180

72

108

7

Đại học

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07

150

60

90

8

Đại học

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00, A01, D01, D07

100

40

60

9

Đại học

TM09

Kế toán (Kế toán công) A00, A01, D01, D07

80

32

48

10

Đại học

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán) A00, A01, D01, D07

150

60

90

11

Đại học

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00, A01, D01, D07

150

60

90

12

Đại học

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00, A01, D01, D07

130

52

78

13

Đại học

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00, A01, D01, D07

250

100

150

14

Đại học

TM14

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00, A01, D01, D07

150

60

90

15

Đại học

TM15

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00, A01, D01, D07

100

40

60

16

Đại học

TM16

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00, A01, D01, D07

80

32

48

17

Đại học

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00, A01, D01, D07

220

88

132

18

Đại học

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01, D01, D07

250

100

150

19

Đại học

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00, A01, D01, D07

120

48

72

20

Đại học

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00, A01, D01, D03

65

26

39

21

Đại học

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00, A01, D01, D04

180

72

108

22

Đại học

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00, A01, D01, D07

150

60

90

23

Đại học

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07

200

80

120

24

Đại học

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00, A01, D01, D07

60

24

36

25

Đại học

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00, A01, D01, D07

55

22

33

26

Đại học

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00, A01, D01, D07

100

40

60

27

Đại học

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00, A01, D01, D07

100

40

60

28

Đại học

TM28

Marketing (Marketing số) A00, A01, D01, D07

100

40

60

29

Đại học

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00, A01, D01, D07

70

28

42

30

Đại học

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00, A01, D01, D07

100

40

60

31

Đại học

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00, A01, D01, D07

110

44

66

32

Đại học

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00, A01, D01, D07

110

44

66

33

Đại học

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00, A01, D01, D07

100

40

60

34

Đại học

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00, A01, D01, D07

80

32

48

35

Đại học

TM35

Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00, A01, D01, D07

100

40

60

36

Đại học

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00, A01, D01, D07

100

40

60

37

Đại học

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A00, A01, D01, D07

100

40

60

38

Đại học

TM38

Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00, A01, D01, D07

100

40

60

Tổng

 

4950

1980

2970

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại năm 2023-2024

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Đại Học Thương Mại năm 2023 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.5
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.3
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.8
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; D01; D07 26.8
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.9
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.8
8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.2
9 TM11 Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.7
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.7
12 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.9
13 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.7
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) A00; A01; D01; D07 26.7
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.8
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.7
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 24.5
18 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.9
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.9
21 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 27
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25.6
23 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 24.5
24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.6
25 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25.8
Điểm chuẩn xét điểm học bạ Đại Học Thương Mại năm 2023 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.5
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.5
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26
10 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00; A01; D01; D07 25
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.5
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại – CT Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26
19 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25.5
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.5
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01; D01; D07 25
31 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.5
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25

Tìm hiểu về Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại các năm!

Học phí của Trường Đại học Thương mại năm 2024-2025

Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Học phí của Trường Đại học Thương mại năm 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 24-26 triệu đồng/năm cho chương trình chuẩn và 35 triệu đồng/năm cho chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế.

Có thể bạn muốn xem thêm Học phí Trường Đại học Thương mại ?

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Thương mại

Đội ngũ cán bộ:

Trường có 610 cán bộ. Trong đó, 440 giảng viên hữu cơ và 170 giảng viên thỉnh giảng. Đa số có kinh nghiệm và đào tạo ở nhiều quốc gia như Nga, Anh, Ấn Độ, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kỳ, Thụy Điển.

Cơ sở vật chất:

Trường đào tạo tại 2 cơ sở:

  1. Cơ sở chính: 79 Hồ Tùng Mậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội, diện tích 380.000 m2.
  2. Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, diện tích 500.000 m2. Cả hai cơ sở có 144 phòng học, 11 phòng thực hành, 5 hội trường, 2 thư viện và 226 phòng ký túc xá, cùng 2 khu nhà ăn cho sinh viên.

<< Tham khảo Học phí Trường Đại học Thương mại  và Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại các năm tại đây!

Thu Minh

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2023 (mới cập nhật)

Đại học Thương mại (TMU) là một trường đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đây là cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực và có chất lượng cao, hoạt động tự chủ và cam kết đảm bảo cơ hội tiếp cận giáo dục đại học cho các đối tượng chính sách và những người thuộc hộ nghèo.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, trường đã công bố điểm chuẩn xét tuyển năm học 2023-2024 dao động từ 24,5 – 27 điểm.

tmu

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
  • Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Website: http://tmu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TMA
  • Email tuyển sinh: mail@tmu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2023

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Đại Học Thương Mại năm 2023 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.5
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.3
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.8
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; D01; D07 26.8
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.9
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.8
8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.2
9 TM11 Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.7
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.7
12 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.9
13 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.7
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) A00; A01; D01; D07 26.7
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.8
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.7
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 24.5
18 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.9
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.9
21 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 27
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25.6
23 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 24.5
24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.6
25 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25.8
Điểm chuẩn xét điểm học bạ Đại Học Thương Mại năm 2023 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.5
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.5
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26
10 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00; A01; D01; D07 25
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.5
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại – CT Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26
19 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25.5
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.5
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01; D01; D07 25
31 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.5
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25

Điểm chuẩn của trường có sự thay đổi nhẹ so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Đại Học Thương Mại năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.35
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.1
3 TM04 Marketing thương mại A00;A01;D01;D07 27
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00;A01;D01;D07 26.7
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 27
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00;A01;D01;D07 26.2
7 TM09 Kế toán công A00;A01;D01;D07 25.8
8 TM10 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 26.2
9 TM11 Thương mại quốc tế A00;A01;D01;D07 26.6
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 26.5
11 TM13 Quản lý kinh tế A00;A01;D01;D07 26
12 TM14 Tài chính – Ngân hàng thương mại A00;A01;D01;D07 25.9
13 TM16 Tài chính công A00;A01;D01;D07 25.8
14 TM17 Quản trị thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 27
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01;D01;D07 26.05
16 TM19 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 25.8
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00;A01;D01;D03 25.8
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00;A01;D01;D04 26
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00;A01;D01;D07 26.1
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00;A01;D01;D07 26.2
21 TM28 Marketing số A00;A01;D01;D07 26.9
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00;A01;D01;D07 25.8
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Đại Học Thương Mại năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00;A01;D01;D07 26.7
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00;A01;D01;D07 26.15
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00;A01;D01;D07 26.2
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00;A01;D01;D07 27.45
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00;A01;D01;D07 27.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 27.4
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 26.6
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01;D01;D07 26.1
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00;A01;D01;D07 26.2
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00;A01;D01;D07 26.55
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00;A01;D01;D07 27.1
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00;A01;D01;D07 26.95
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00;A01;D01;D07 26.35
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00;A01;D01;D07 26.35
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01;D01;D07 26.1
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00;A01;D01;D07 26.15
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00;A01;D01;D07 27.1
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01;D01;D07 26.7
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00;A01;D01;D07 26.1
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00;A01;D01;D03 26
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00;A01;D01;D04 26.8
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00;A01;D01;D07 26.3
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 26.55
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01;D01;D07 25.8
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01;D01;D07 25.8
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00;A01;D01;D07 26.2
Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25,8
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25,5
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25,4
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26,7
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26,15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26,5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24,9
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25,7
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26,3
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26,3
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25,15
13 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25,3
14 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24,3
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26,25
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25,4
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24,7
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24,05
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25,9
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25,25
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25,55
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24,6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24,25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24,25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù