Loading...

Tìm hiểu về Đh Thủy Lợi

Học phí Đại học Thủy Lợi năm học 2023-2024 là bao nhiêu?

Đại học Thủy lợi đã và đang ghi nhận nhiều thành tựu xuất sắc trong lĩnh vực giảng dạy. Với lịch sử lâu dài và nhiều kỷ lục xuất sắc trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, Đại học Thủy lợi tỏ ra là một trong những trường đại học hàng đầu chuyên sâu trong việc đào tạo cử nhân ngành Nông nghiệp, Cơ khí, Kỹ thuật và Kinh tế, Quản lý.

Học phí Đại học Thủy Lợi đang áp dụng dao động từ 11.000.000 VNĐ đến 13.000.000 VNĐ cho 1 năm học, tùy thuộc vào ngành và chương trình đào tạo.

dai hoc thuy loi

Sinh viên Đại học Thủy Lợi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TLA

Học phí Đại học Thủy Lợi năm học 2023 – 2024

Trường Đại học Thủy Lợi học phí năm 2023 được chúng tôi tổng hợp ở bảng dưới đây:

Học phí Đại học Thủy Lợi năm học 2023- 2024
STT Ngành học Học phí (VND)
I Khối ngành kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học
1 Hệ đại học chính quy
1.1 Nhóm ngành kỹ thuật 310.000/ tín chỉ
1.2 Nhóm ngành CNTT, Công nghệ sinh học 305.000/ tín chỉ
2 Hệ đại học chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh) 5.850.000/ học kỳ
3 Hệ liên thông cao đẳng lên đại học
3.1 Hệ liên thông cao đẳng ngành CNTT lên đại học 275.000/ tín chỉ
3.2 Hệ liên thông cao đẳng ngành kỹ thuật lên đại học 345.000/ tín chỉ
II Khối ngành kinh tế ( Kinh tế, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử,, Logistics & QL chuỗi cung ứng, Quản trị DV du lịch & lữ hành, Tài chính ngân hàng,…), khối ngành luật
1 Hệ Đại học chính quy 270.000/ tín chỉ
2 Hệ Đại học chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh) 4.900.000/ kỳ học
III Khối ngành khoa học xã hội (ngôn ngữ Anh)
1 Hệ Đại học chính quy 255.000/ tín chỉ
2 Hệ Đại học chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh) 4.900.000/ kỳ học
IV Hệ đại học chính quy ( chương trình tiên tiến)
1 Các môn Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, Tiếng Anh nâng cao 310.000/ tín chỉ
2 Các môn học bằng Tiếng ANh (theo chương trình các trường đối tác) và môn Tiếng Anh 810.000/ tín chỉ
V Đào tạo thạc sĩ
1 Khối ngành kinh tế 365.000/ tín chỉ
2 Khối ngành kỹ thuật & CNTT 435.000/ tín chỉ
VI Hệ dự bị đại học 5.500.000/ học kỳ

Chính sách hỗ trợ học phí

  1. Miễn học phí:
    • Sinh viên là con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
    • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến, liệt sỹ, thương binh, và người hưởng chính sách như thương binh hoặc bệnh binh.
    • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học (theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng).
  2. Miễn học phí hoặc giảm 70% học phí:
    • Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
    • Sinh viên thuộc người dân tộc thiểu số (ngoài dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
  3. Giảm 50% học phí:
    • Sinh viên là con của cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Học Bổng Đại học Thủy Lợi

1. Quỹ học bổng

Quỹ học tối thiểu bằng 8% học phí của mỗi kỳ.

2. Các mức và tiêu chuẩn xét và cấp học bổng KKHT

  • Học bổng loại Khá: Có giá trị bằng 100% mức học phí tín chỉ nhân với số tín chỉ.
  • Học bổng loại Giỏi: Có giá trị bằng 110% mức học phí tín chỉ nhân với số tín chỉ.
  • Học bổng loại Xuất sắc: Có giá trị bằng 120% mức học phí tín chỉ nhân với số tín chỉ.

3. Tiêu chuẩn xét học bổng

  • Học bổng loại Khá: sinh viên có điểm trung bình học tập và điểm rèn luyện loại Khá trở lên trong học kỳ xét học bổng KKHT;
  • Học bổng loại Giỏi: sinh viên có điểm trung bình học tập đạt loại Giỏi và điểm rèn luyện loại Tốt trở lên trong học kỳ xét học bổng KKHT;
  • Học bổng loại Xuất sắc: sinh viên có điểm trung bình học tập và điểm rèn luyện loại Xuất sắc trong học kỳ xét học bổng KKHT.

Chương trình Liên thông Đại học Thủy Lợi

Chương trình Liên thông Cao đẳng lên Đại học của Đại học Thủy lợi là một chương trình đào tạo giúp cho nhưng người đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng có cơ hội được mở rộng kiến thức chuyên môn nâng cao cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

  • Một số ngành đào tạo liên thông Đại học Thủy Lợi: Kỹ thuật công trình, kế toán, Công nghệ thông tin.
  • Thời gian học: 2,5 năm ( 5 kỳ học)
  • Mức học phí dao động từ 275.000 VND- 345.000VND/ tín chỉ

Điểm nổi bật của Đại học Thủy Lợi

  • Chuyên môn và uy tín: Đại học Thủy Lợi được biết đến với chuyên môn mạnh mẽ trong lĩnh vực ngành xây dựng, kỹ thuật xây dựng và các lĩnh vực liên quan đến nước và môi trường. Trường có uy tín cao trong việc đào tạo và nghiên cứu trong ngành xây dựng và quản lý tài nguyên nước.
  • Lịch sử và truyền thống: Đại học Thủy Lợi có lịch sử lâu đời, được thành lập từ năm 1959, và đã có hơn nửa thế kỷ kinh nghiệm trong giảng dạy, nghiên cứu và ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực xây dựng và ngành nước.
  • Đào tạo đa ngành, đa cấp bậc: Trường cung cấp nhiều ngành học đa dạng, từ cấp độ đại học, sau đại học đến tiến sĩ, đáp ứng nhu cầu và quy mô ngày càng cao của ngành công nghiệp xây dựng, môi trường và nước.
  • Hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học: Đại học Thủy Lợi tập trung vào việc phát triển hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học với các trường đại học, tổ chức quốc tế danh tiếng, tạo cơ hội học tập và nghiên cứu cho sinh viên và giảng viên.
  • Môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại: Trường đầu tư vào cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm và công nghệ hiện đại, tạo điều kiện tốt cho việc nghiên cứu và học tập, đồng thời khuyến khích sáng tạo và phát triển bản thân của sinh viên.

Trường Đại học Thủy Lợi và phương thức tuyển sinh của trường năm học 2023-2024

Trường Đại học Thủy lợi hướng tới đào tạo lao động chất lượng, kỹ năng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống thiên tai, góp phần công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững. Bài viết này sẽ cung cấp tới các bạn học sinh thông tin tuyển sinh đại học Thủy lợi mới nhất năm học 2024-2025. 

Đại học Thủy lợi

Toàn cảnh trường Đại học Thủy lợi

Giới thiệu chung trường Đại học Thủy Lợi

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TLA

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủy Lợi năm 2024

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường bắt đầu từ 15/4/2023 đến tháng 7/2023. Riêng đối với phương thức xét học bạ Đại học Thủy lợi 2024 sẽ được triển khai từ 15/4/2024 đến 14/6/2024.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển chọn các học sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm học 2024-2025, nhà trường có 3 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng 
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủy Lợi

Đại học Thủy lợi đào tạo 40 ngành học khác nhau thuộc nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật và Kinh tế. Năm 2024, trưởng tuyển sinh các ngành với tổ hợp, chỉ tiêu và ngưỡng đảm bảo chất lượng cho phương thức xét học bạ như sau:

STT Mã ngành Tên ngành/nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Ngưỡng đảm bảo chất lượng phương thức 2 
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 140 18
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D01, D07 150 18
3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 180 18
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 70 18
5 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 180 18
6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 90 18
7 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 100 18
8 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00, A01, D01, D07 100 18
9 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00, A01, D01, D07 70 18
10 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 70 18
11 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D07 120 18
12 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, C02 90 18
13 TLA106 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 120 21
14 TLA116 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 70 21
15 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 90 21
16 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 100 21
17 TLA127 An ninh mạng A00, A01, D01, D07 70 21
18 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, D01, D07 190 20
19 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 140 20
20 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 70 20
21 TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 120 20
22 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 70 20
23 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, D07 70 20
24 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00, A01, D01, D07 70 20
25 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 120 21
26 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 120 21
27 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 90 21
28 TLA404 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 180 20
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 100 21
30 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D09, D10 150 21
31 TLA405 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 100 21
32 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 100 21
33 TLA409 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 90 21
34 TLA410 Kinh tế số A00, A01, D01, D07 70 21
35 TLA301 Luật A00, A01, C00, D01 90 21
36 TLA302 Luật kinh tế 90 21
37 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D08 100 21
38 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D07, D04 70 21
39 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 30 18
40 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 30 18
Tổng 4070

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi năm 2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Thuỷ Lợi năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
1 TLA106 Công nghệ thông tin 25,89 Điểm Toán ≥8.6 TTNV < 7
2 TLA116 Hệ thống thông tin 24,31 Điểm Toán ≥ 84 TTNV = 6
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 24,68 Điểm Toán≥80 TTNV < 5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23,9 Điểm Toán≥7.8 TTNV = 1
5 TLA127 An ninh mạng 24,21 Điểm Toán ≥8.0 TTNV < 1
6 TLA105 Kỹ thuật Cơ khí ( Gồm các ngành : Kỹ
thuật cơ khí , Công nghệ chế tạo máy )
23,04 Điểm Toán ≥7.8 TTNV < o
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 24,31 Điểm Toán≥8.4 TTNV < 2
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô 24,3 Điểm Toán > 8.8 TTNV = 14
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18,15 Điểm Toán≥6.4 TTNV < 1
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp ( Kỹ
thuật xây dựng )
21    
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22.45 Điểm Toán > 72 TTNV<2
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.20 Điểm Toán > 6.4 TTNV<2
13 TLA114 Quản lý xây dựng 22.10 Điểm Toán > 6.6 TTNV<4
14 TLA112 Kỹ thuật điện 23.35 Điểm Toán > 7.6 TTNV<2
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển vả tự động hóa 25.41 Điểm Toán > 8.0 TÍNV <4
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.39 Điểm Toán > 8.0 TTNV<9
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 23.72 Điểm Toán > 8.0 TTNV<2
18 TLA401 Kinh tế 24.20 Điểm Toán > 7.8 TTNV<11
19 TLA402 Quản trị kinh doanh 24.55 Điểm Toán > 7.8 TTNV<3
20 TLA403 Kế toán 24.91 Điểm Toán > 8.8 TTNV<2
21 TLA404 Kinh tế xây dựng 23.25 Điểm Toán > 7.6 TTNV<5
22 TLA405 Thương mại điện tử 25.12 Điểm Toán > 7.6 TTNV<3
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch vả lữ hành 22.75 Điểm Toán > 8.0 TTNV<1
24 TLA407 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 25.01 Điểm Toán> 8.0 TTNV<4
25 TLA408 Tài chính – Ngân hàng 24.73 Điểm Toán > 7.8 TTNV<3
26 TLA409 Kiểm toán 23.91 Điểm Toán > 8.4 TTNV<3
27 TLA410 Kinh tế số 24.49 Điểm Toán > 8.2 TTNV<6
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 18.00 Điểm Toán > 4.6 TTNV < 1
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 19.15 Điểm Toán > 5.4 TTNV < 8
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 18.15 Điểm Toán> 5.6 TTNV< 1
31 TLA110 Xây dựng vả quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 20.85 Điểm Toán > 7.2 TTNV<6
32 TLA301 Luật 23.72 Điểm Toán > 8.2 TTNV<7
33 TLA302 Luật kinh tế 23.47 Điểm Toán > 4.4 TTNV<3
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường 20.05 Điểm Toán> 7.6 TTNV<10
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học 20.15 Điểm Toán > 7.4 TTNV<8
36 TLA119 Công nghệ sinh học 20.95 Điểm Toán > 7.2 TTNV<2
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) 21.00    
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh 23.24 Điểm Tiếng Anh >7.6 TTNV<2
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.45    
Điểm chuẩn xét điểm đánh giá tư duy nãm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
1 TLA106 Công nghệ thông tin 62.99 TTNV<2
2 TLA116 Hệ thống thông tin 62.26 TTNV < 5
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 64.01 TTNV < 9
4 TLA127 An ninh mạng 60.49 TTNV<5
5 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 51.97 TTNV< 1
6 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 50.15 TTNV<1
7 TLA123 Kỹ thuật Ô tô 50.33 TTNV<8
8 TLA112 Kỹ thuật điện 51.01 TTNV<3
9 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 54.95 TTNV<3
10 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 51.61 TTNV<5
11 TLA128 Kỹ thuật Robot vả Điều khiển thông minh 51.83 TTNV<3
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thuỷ Lợi năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29.5
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 28.51
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 28.5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 28.5
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 28.5
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24.75
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 27.23
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 27.67
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 21
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 22
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.5
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 26
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 28
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 27.5
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 27
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 28.75
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.75
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 28.75
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.5
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 29.25
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 28
24 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29.5
25 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.76
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.76
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 28
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 21.03
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 21.01
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21.02
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 22
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 29.03
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 29.5
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 22
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 23
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 22
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 28.5
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 28.51

Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2024

Trong năm học 2023, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:

  • Nhóm ngành Kinh tế: 300.000 VND/tín chỉ.
  • Nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật: 340.000 VND/tín chỉ

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 – 2024 mới nhất

Đại học Thuỷ lợi tập trung vào việc đào tạo nguồn lao động có chất lượng cao, kỹ năng xuất sắc và khuyến khích nghiên cứu khoa học cũng như chuyển giao công nghệ tiên tiến. Đặc biệt, trường chú trọng vào lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường và công tác phòng chống thiên tai, góp phần quan trọng vào quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hoá và phát triển bền vững.

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, Đại học Thủy Lợi đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm học 2023-2024 dao động trong khoảng từ 18,00 – 25,89 điểm. Để biết thông tin chi tiết, hãy cùng tìm hiểu về điểm chuẩn của trường trong bài viết này.

ĐH thủy lợi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TLA
  • Email: phonghcth@tlu.edu.vn

Điểm chuẩn TLU năm học 2023 – 2024

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Thuỷ Lợi năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
1 TLA106 Công nghệ thông tin 25,89 Điểm Toán ≥8.6 TTNV < 7
2 TLA116 Hệ thống thông tin 24,31 Điểm Toán ≥ 84 TTNV = 6
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 24,68 Điểm Toán≥80 TTNV < 5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23,9 Điểm Toán≥7.8 TTNV = 1
5 TLA127 An ninh mạng 24,21 Điểm Toán ≥8.0 TTNV < 1
6 TLA105 Kỹ thuật Cơ khí ( Gồm các ngành : Kỹ
thuật cơ khí , Công nghệ chế tạo máy )
23,04 Điểm Toán ≥7.8 TTNV < o
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 24,31 Điểm Toán≥8.4 TTNV < 2
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô 24,3 Điểm Toán > 8.8 TTNV = 14
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18,15 Điểm Toán≥64 TTNV < 1
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp ( Kỹ
thuật xây dựng )
21
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22.45 Điểm Toán > 72 TTNV<2
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.20 Điểm Toán > 6.4 TTNV<2
13 TLA114 Quản lý xây dựng 22.10 Điểm Toán > 6.6 TTNV<4
14 TLA112 Kỹ thuật điện 23.35 Điểm Toán > 7.6 TTNV<2
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển vả tự động hóa 25.41 Điểm Toán > 8.0 TÍNV <4
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.39 Điểm Toán > 8.0 TTNV<9
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 23.72 Điểm Toán > 8.0 TTNV<2
18 TLA401 Kinh tế 24.20 Điểm Toán > 7.8 TTNV<11
19 TLA402 Quản trị kinh doanh 24.55 Điểm Toán > 7.8 TTNV<3
20 TLA403 Kế toán 24.91 Điểm Toán > 8.8 TTNV<2
21 TLA404 Kinh tế xây dựng 23.25 Điểm Toán > 7.6 TTNV<5
22 TLA405 Thương mại điện tử 25.12 Điểm Toán > 7.6 TTNV<3
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch vả lữ hành 22.75 Điểm Toán > 8.0 TTNV<1
24 TLA407 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 25.01 Điểm Toán> 8.0 TTNV<4
25 TLA408 Tài chính – Ngân hàng 24.73 Điểm Toán > 7.8 TTNV<3
26 TLA409 Kiểm toán 23.91 Điểm Toán > 8.4 TTNV<3
27 TLA410 Kinh tế số 24.49 Điểm Toán > 8.2 TTNV<6
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 18.00 Điểm Toán > 4.6 TTNV < 1
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 19.15 Điểm Toán > 5.4 TTNV < 8
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 18.15 Điểm Toán> 5.6 TTNV< 1
31 TLA110 Xây dựng vả quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 20.85 Điểm Toán > 7.2 TTNV<6
32 TLA301 Luật 23.72 Điểm Toán > 8.2 TTNV<7
33 TLA302 Luật kinh tế 23.47 Điểm Toán > 4.4 TTNV<3
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường 20.05 Điểm Toán> 7.6 TTNV<10
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học 20.15 Điểm Toán > 7.4 TTNV<8
36 TLA119 Công nghệ sinh học 20.95 Điểm Toán > 7.2 TTNV<2
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) 21.00
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh 23.24 Điểm Tiếng Anh >7.6 TTNV<2
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.45
Điểm chuẩn xét điểm đánh giá tư duy nãm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
1 TLA106 Công nghệ thông tin 62.99 TTNV<2
2 TLA116 Hệ thống thông tin 62.26 TTNV < 5
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 64.01 TTNV < 9
4 TLA127 An ninh mạng 60.49 TTNV<5
5 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 51.97 TTNV< 1
6 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 50.15 TTNV<1
7 TLA123 Kỹ thuật Ô tô 50.33 TTNV<8
8 TLA112 Kỹ thuật điện 51.01 TTNV<3
9 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 54.95 TTNV<3
10 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 51.61 TTNV<5
11 TLA128 Kỹ thuật Robot vả Điều khiển thông minh 51.83 TTNV<3
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thuỷ Lợi năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29.5
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 28.51
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 28.5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 28.5
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 28.5
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24.75
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 27.23
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 27.67
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 21
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 22
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.5
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 26
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 28
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 27.5
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 27
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 28.75
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.75
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 28.75
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.5
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 29.25
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 28
24 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29.5
25 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.76
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.76
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 28
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 21.03
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 21.01
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21.02
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 22
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 29.03
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 29.5
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 22
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 23
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 22
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 28.5
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 28.51

 Năm học 2022-2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Thuỷ Lợi năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA401 Kinh tế A00;A01;D01;D07 25.7 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 2
2 TLA402 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 3
3 TLA403 Kế toán A00;A01;D01;D07 24.95 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
4 TLA404 Kinh tế xây dựng A00;A01;D01;D07 23.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.6; TCP 2 TTNV ≤ 8
5 TLA405 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 25.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
6 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 25.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
7 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 6
8 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 24.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
9 TLA409 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 24.9 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 4
10 TLA410 Kinh tế số A00;A01;D01;D07 25.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 3
11 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01;D01;D07 17.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00;A01;D01;D07 20.75 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 6
13 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 21.75 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 2
14 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 17.35 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 8
15 TLA114 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 22.05 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 1
16 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D01;D07 24 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 4
17 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 24.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 3
18 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 24.55 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 3
19 TLA112 Kỹ thuật điện A00;A01;D01;D07 24.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 1
20 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 6
21 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;D07 24.85 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 2
22 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00;A01;D01;D07 22.65 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 3
23 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00;A01;D01;D07 17.35 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
24 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00;A01;D01;D07 17.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.4; TCP 2 TTNV ≤ 1
25 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 17 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.0; TCP 2 TTNV ≤ 3
26 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00;A01;D01;D07 18 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.2; TCP 2 TTNV ≤ 5
27 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 18.4 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7
28 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00;B00;D07 17.65 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 2
29 TLA119 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D08 18.2 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
30 TLA106 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 26.6 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 1
31 TLA116 Hệ thống thông tin A00;A01;D01;D07 25.55 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 5
32 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 25.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
33 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 25.2 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 4
34 TLA127 An ninh mạng A00;A01;D01;D07 25.25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
35 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00;A01;D01;D07 20.85 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7
36 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D08 25.7 Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh ≥ 9.0; TCP 2 TTNV ≤ 8
37 TLA301 Luật A00;A01;C00;D01 26.25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75; TCP 2 TTNV ≤ 1

Năm học 2021-2022

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Thuỷ Lợi năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV <= 4
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00;A01;D01;D07 24.45 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.4; TTNV <= 3
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 5
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 23.8 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.8; TTNV <= 7
5 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01;D01;D07 16.05
6 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00;A01;D01;D07 19
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 16.15
8 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 16
9 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 22.05 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2
10 TLA123 Kỹ thuật ô tô (4) A00;A01;D01;D07 24.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8; TTNV <= 5
11 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (5) A00;A01;D01;D07 23.45 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3
12 TLA112 Kỹ thuật điện (6) A00;A01;D01;D07 22.2 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.2; TTNV <= 3
13 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 6
14 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;D07 22.9 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.6; TTNV <= 2
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00;A01;D01;D07 16.25
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 16
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;D01;D07 16
18 TLA103 Thủy văn học A00;A01;D01;D07 16.85
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 16.05
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00;B00;D07 16.15
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D08 16.05
22 TLA114 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 21.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 2
23 TLA401 Kinh tế A00;A01;D01;D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 3
24 TLA402 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 24.9 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3
25 TLA403 Kế toán A00;A01;D01;D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 7
26 TLA404 Kinh tế xây dựng A00;A01;D01;D07 19.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 4
27 TLA405 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 1
28 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 22.8 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 1
30 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D08 23.55 TTNV <= 3
31 TLA201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 16

Năm học 2020 – 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 TLA106 Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 22,75 Toán>=8,2 ; TTNV<=4
2 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 21,15 Toán>=6,6 ; TTNV<=3
3 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 18,5 Toán>=7,4 ; TTNV<=1
4 TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 16 Toán>=7 ; TTNV<=2
5 TLA105 Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16,25 Toán>=7 ; TTNV<=1
6 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 20,1 Toán>=8,4 ; TTNV<=1
7 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16,05 Toán>=5,2 ; TTNV<=9
8 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22,05 Toán>=8,2 ; TTNV<=6
9 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 21,7 Toán>=7,8 ; TTNV<=3
10 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 21,05 Toán>=7,2 ; TTNV<=2
11 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 15
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15
13 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15,15
14 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15,25
15 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15,45
16 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15,1
17 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 15,1
18 TLA103 Thủy văn học A00, A01, D01, D07 16,1
19 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15,1
20 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 16
21 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 18,5
22 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15,15 Đào tạo bằng Tiếng Anh
23 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 18,5 Đào tạo bằng Tiếng Anh

Đào Ngọc