Loading...

Tìm hiểu về ĐH Trưng Vương

Học phí Đại học Trưng Vương năm học 2023 – 2024: Những thay đổi và cập nhật

Qua hơn 10 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Trưng Vương đã trở thành một cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực. Trường hướng tới mục tiêu trở thành một trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng với chất lượng và uy tín cao. Trường đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học của đất nước.

Học phí trường đang áp dụng dao động từ 8.000.000 – 9.000.000 VNĐ cho 1 kỳ học, tùy thuộc vào ngành học và hệ đào tạo.

ĐHTV3

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Trưng Vương
  • Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
  • Mã tuyển sinh: DVP
  • Địa chỉ: Km5 Xã Kim Long, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc.
  • Website: https://dhtv.edu.vn/
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@dhtv.edu.vn

Học phí Đại học Trưng Vương năm học 2023 – 2024

Học phí Đại học Trưng Vương năm nay dự kiến tăng không quá 10% so với năm học trước đó, cụ thể:

STT Mã ngành Tên ngành Hệ đào tạo Học phí
Theo tín chỉ Theo năm học
1 7720301 Điều dưỡng Đại trà 500.000 17.000.000
2 7380107 Luật kinh tế Đại trà 480.000 16.000.000
3 7340301 Kế toán Đại trà 480.000 16.000.000
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng Đại trà 480.000 16.000.000
5 7340101 Quản trị kinh doanh Đại trà 480.000 16.000.000
6 7220201 Ngôn ngữ Anh Đại trà 580.000 18.000.000
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Đại trà 580.000 18.000.000
8 7340122 Thương mại điện tử Đại trà 480.000 16.000.000
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện Đại trà 480.000 16.000.000
10 7480201 Công nghệ thông tin Đại trà 480.000 16.000.000

Chính sách hỗ trợ học phí

Các cá nhân sẽ được hưởng miễn, giảm hoặc nhận hỗ trợ về học phí và chi phí học tập theo hướng dẫn mới từ chính phủ.

Sinh viên năm nhất đối diện với khó khăn về hoàn cảnh gia đình, thuộc diện con thương binh, liệt sỹ sẽ được miễn phí ở ký túc xá tại trường.

Sinh viên thuộc diện có hoàn cảnh khó khăn, người dân tộc thiểu số, cử nhân có thành tích xuất sắc trong học tập sẽ được hưởng chính sách miễn giảm học phí.

Bên cạnh đó,  nếu thí sinh thực hiện đăng ký dự tuyển trước ngày 30/4/2023 sẽ nhận được học bổng trị giá 3.000.000 VNĐ/1 năm học. Ngoài ra, Trường Đại học Trưng Vương còn có các chính sách miễn giảm học phí cũng như các loại học bổng cho sinh viên theo học như: Học bổng khuyến khích học tập, học bổng doanh nghiệp,…

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ giảng viên

Hầu hết các cán bộ tại Đại học Trưng Vương đều có trình độ giáo sư, tiến sĩ, hoặc thạc sĩ và đã có kinh nghiệm học tập, nghiên cứu và làm việc ở nước ngoài. Đây là những chuyên gia giàu kinh nghiệm và có chuyên môn sâu trong lĩnh vực công tác.

Giảng viên cơ hữu của trường có lợi thế về sự trẻ trung và năng động. Độ tuổi trung bình của họ khoảng 29, điều này là một điểm mạnh trong lĩnh vực đào tạo giáo dục của TVU.

Cơ sở vật chất

Trường vừa mới khánh thành, do đó, tổng thể, cơ sở vật chất của trường khá hiện đại. Hệ thống phòng học, giảng đường, hội trường, thư viện… được xây dựng chắc chắn và trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ cho quá trình giảng dạy và học tập, như máy tính, điều hòa, máy chiếu, với mục tiêu phục vụ cho gần 10.000 sinh viên và giảng viên đồng thời.

Điểm nổi bật của TVU

  • Đội ngũ cán bộ đa phần có trình độ cao và kinh nghiệm quốc tế: Đội ngũ giáo viên tại trường đã được đào tạo và tích luỹ kinh nghiệm nhiều năm tại nước ngoài, với nền tảng kiến thức sâu về chuyên ngành và giáo dục.
  • Môi trường học tập đa ngành, đa lĩnh vực: Đại học Trưng Vương mang lại môi trường học tập đa ngành, đa lĩnh vực, giúp sinh viên có cơ hội mở rộng kiến thức và chọn lựa đúng hướng nghiệp.
  • Chính sách học phí hỗ trợ đa dạng: Trường áp dụng chính sách linh hoạt về miễn, giảm học phí, hỗ trợ tài chính cho các đối tượng sinh viên khác nhau, đặc biệt là những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, con thương binh, liệt sỹ.
  • Hỗ trợ ký túc xá cho sinh viên năm nhất khó khăn: Sinh viên năm nhất đối diện với khó khăn gia đình được miễn phí ở ký túc xá tại trường, giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và sự ổn định trong cuộc sống.
  • Cơ sở vật chất hiện đại và trang thiết bị tiên tiến: Trường đã đầu tư xây dựng cơ sở vật chất hiện đại, trang bị các phòng học, giảng đường, thư viện… với thiết bị hiện đại như máy tính, điều hòa, máy chiếu, tạo điều kiện tốt cho quá trình giảng dạy và học tập.
  • Giáo viên trẻ trung và năng động: Đội ngũ giáo viên cơ hữu của trường có độ tuổi trung bình thấp, mang lại sự trẻ trung, năng động và sẵn sàng hỗ trợ sinh viên trong học tập và phát triển sự nghiệp.

Những điểm nổi bật này đều góp phần tạo nên sự hấp dẫn và chất lượng của Đại học Trưng Vương đối với cộng đồng sinh viên và phụ huynh.

Các cơ hội dành cho sinh viên theo học tại trường

Là thành viên của Tập đoàn Hồ Gươm – một tập đoàn kinh tế đa ngành hàng đầu tại Việt Nam với Sản xuất xuất khẩu, Bất động sản, Giáo dục đại học, Nông nghiệp sạch công nghệ cao và Công nghệ thông tin là các lĩnh vực chủ chốt, Trường Đại học Trưng Vương tự tin cam kết việc làm cho tất cả sinh viên tốt nghiệp với tỷ lệ 100% loại khá trở lên. Sự cố gắng để sinh viên có việc làm tại tập đoàn lớn sau khi tốt nghiệp là một điểm mạnh mà ít trường đại học khác có thể sánh bằng và cam kết.

Đào Ngọc

Đại học Trưng Vương và phương thức tuyển sinh năm 2023

ĐH Trưng Vương, thành lập 2010, đào tạo đa ngành ở tỉnh Vĩnh Phúc. Vượt qua 10 năm, trường cải thiện giảng viên và chương trình đào tạo, với thành tích nổi bật là số học sinh tăng gần 10.000 người. Mục tiêu của trường là ffào tạo nhân lực phục vụ Vĩnh Phúc và cả nước. Hướng tới năm 2021, trường tiến vào top 10 ĐH uy tín với hơn 10.000 sinh viên. Đến 2026, ít nhất một chuyên ngành đạt chuẩn AUN, khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế – tài chính, kinh doanh và luật.

maxresdefault

Giới thiệu chung về trường Đại học Trưng Vương

  • Tên trường: Đại học Trưng Vương
  • Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
  • Mã tuyển sinh: DVP
  • Địa chỉ: Km5 Xã Kim Long, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc.
  • Website: https://dhtv.edu.vn/
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@dhtv.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Trưng Vương năm 2023

Thời gian tuyển sinh

Thời gian Đại học Trưng Vương nhận hồ sơ xét tuyển kéo dài từ 15/04/2023 – 12/07/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có sức khỏe tốt. Với phương thức xét học bạ chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 – 2023.
  • Phạm vi: Trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm nay nhà trường áp dụng 3 phương thức tuyển sinh gồm:

  • Xét KQ kỳ thi THPT QG 2023.
  • Xét học bạ lớp 12.
  • Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đại học Trưng Vương quy định cụ thể với từng phương thức như sau:

  • Xét KQ kỳ thi THPT QG 2023: Theo thông báo của nhà trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố KQ thi.
  • Xét học bạ lớp 12: Tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (THXT) năm lớp 12 đạt tối thiểu 15 điểm.
  • Xét tuyển hồ sơ ĐK kết hợp kiểm tra đầu vào: Áp dụng với thí sinh có KQ thi THPT thấp hơn điểm chuẩn của nhà trường hoặc ĐTB 3 môn thuộc THXT lớp 12 chưa đủ 15.0 điểm; các bạn sẽ phải tham gia bài thi kiểm tra chất lượng đầu vào do trường tổ chức để lấy căn cứ xét tuyển.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường sẽ tuyển thẳng các thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau vào ngành học có liên quan đến thành tích đã đạt được:

  • Thỏa mãn quy chế tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT.
  • Đạt giải (kể cả khuyến khích) trong kỳ thi HSG các môn văn hóa, KHKT cấp tỉnh/thành phố.
  • Học sinh các trường chuyên trong cả nước.
  • Học sinh có học lực giỏi 3 năm THPT.
  • Lớp 12 học lực khá trở lên và có chứng chỉ IELTS tối thiểu 5.0.

Các ngành tuyển sinh đào tạo:

Năm học mới này, nhà trường tuyển sinh 5 ngành với 500 chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển tương ứng như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh 100 A00, A01, A07, D01
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 100 A00, A01, A07, D01
3 7340301 Kế toán 100 A00, A01, A07, D01
4 7380107 Luật kinh tế 100 A00, A01, C00, D01
5 7720301 Điều dưỡng 100 A00, B00, A02

Điểm chuẩn Trường Đại học Trưng Vương năm 2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Trưng Vương năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 15
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D14 15
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 15
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 15
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D09; D10; C00 15
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 15
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15
11 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; A07; D01 15
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 15
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Trưng Vương năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 17
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D14 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 17
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 17
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D09; D10; C00 17
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 17
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 17
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 17
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 17
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 17
11 7340201 Tài chính- ngân hàng A00; A01; A07; D01 17
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 17
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5

Học phí Trường Đại học Trưng Vương năm 2023

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Năm 2023, trường Đại học Trưng Vương dự kiến áp dụng mức tăng 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động từ 330.000 VNĐ – 660.000 VNĐ.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Trưng Vương 

Đội ngũ cán bộ

Đội ngũ cán bộ của Đại học Trưng Vương đa phần đều là giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ đã từng học tập, nghiên cứu và làm việc ở nước ngoài. Họ là những người giàu kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực công tác.

Cán bộ giảng viên cơ hữu của trường có lợi thế trẻ trung, năng động. Độ tuổi bình quân ước đạt là 29. Đây là một trong những điểm sáng của TVU về đào tạo giáo dục.

Cơ sở vật chất

Vì mới được khánh thành chưa lâu nên nhìn chung, cơ sở vật chất của trường khá hiện đại. Nhà trường đã xây dựng hệ thống phòng học, giảng đường, hội trường, phòng thư viện,… kiên cố, có thiết bị bổ trợ cho công tác dạy – học như máy tính, điều hòa, máy chiếu… tất cả đều được lắp đặt nhằm đáp ứng nhu cầu của gần 10.000 sinh viên và giảng viên đứng lớp.

Thu Minh

Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023 – 2024 mới nhất

Trường Đại học Trưng Vương được thành lập theo Quyết định số 700/QĐ-TTg ngày 18/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Từ thời điểm đó, trường chính thức trở thành một thành viên của hệ thống giáo dục quốc dân. Sau hơn 10 năm xây dựng và phát triển, Trường đã khẳng định mình là một cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực, hướng tới việc đào tạo và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng với chất lượng và uy tín cao. Trường có vị trí quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học của đất nước.

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm học 2023-2024 dao động từ 15 -19,5 điểm.

ĐHTV

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Trưng Vương
  • Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
  • Mã tuyển sinh: DVP
  • Cơ sở Vĩnh Phúc: Km5, thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
  • Cơ sở thực hành Hà Nội: Tầng 12A, tòa Hồ Gươm Plaza, số 102 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Website: https://tv-uni.edu.vn/
  • Email: tuyensinhchinhquy@tv-uni.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Trưng Vương năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 15
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D14 15
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 15
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 15
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D09; D10; C00 15
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 15
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 15
11 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; A07; D01 15
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 15
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Trưng Vương năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 17
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D14 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 17
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D10 17
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D09; D10; C00 17
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D10; C00 17
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14 17
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; D01; D14 17
9 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 17
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 17
11 7340201 Tài chính- ngân hàng A00; A01; A07; D01 17
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 17
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17
14 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5

Điểm chuẩn của trường có sự biến động so nhẹ với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Trưng Vương năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D10;D14 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D10;C00 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 15
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;A07;D01 15
5 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 15
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15
7 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00 19
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Trưng Vương năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D10;D14 17
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D10;C00 17
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 17
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;A07;D01 17
5 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 17
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 17
7 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp >= 6.5

Đào Ngọc