Loading...

Tìm hiểu về ĐH Văn hóa Hà Nội

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm học 2023 – 2024

Trong hơn nửa thế kỷ, Đại học Văn hóa Hà Nội đã đào tạo hàng ngàn cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ, đồng thời góp phần xây dựng đội ngũ công tác, giảng dạy và nghiên cứu trải rộng khắp cả nước.

Với những nỗ lực không ngừng, trong tương lai, trường sẽ nhanh chóng hoàn thành những mục tiêu đã đề ra – trở thành một trường Đại học đa ngành, đa cấp, mang chất lượng giảng dạy xếp ngang hàng với các Đại học lớn trên toàn châu Á.

Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm học 2023 – 2024 đang áp dụng dao động từ 18.000.000 VNĐ đến 23.000.000 VNĐ cho 1 năm học.

hoc phi dai hoc van hoa ha noi 2023-2024

Lễ trao bằng tốt nghiệp Đại học Văn hóa Hà Nội năm học 2022- 2023

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Địa chỉ: 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: VHH

Đại học Văn hóa Hà Nội học phí năm học 2023 – 2024

Năm học sắp tới nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tương tự với năm học trước đó, cụ thể:

  • Sinh viên Đại học hệ chính quy khóa 59: 333.000 đồng/tín chỉ.
  • Sinh viên Đại học chính quy từ khóa 60 – khóa 63: 384.000 đồng/tín chỉ.

Học phí trung bình:

  • Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
  • Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (đối với ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).

Chính sách hỗ trợ học phí

Các đối tượng được hưởng miễn học phí:

  • Sinh viên hệ chính quy không trong thời gian bị kỷ luật ngừng học hoặc buộc thôi học, học lưu ban, học lại, học bổ sung, học chương trình thứ hai. Cụ thể:
    • Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng.
    • Sinh viên khuyết tật.
    • Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
    • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
    • Sinh viên hệ cử tuyển.
    • Sinh viên thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

Các đối tượng được giảm học phí:

  • Đối tượng giảm 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
  • Đối tượng giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ giảng viên

Hiện nay, Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) có đội ngũ cán bộ giảng viên gồm khoảng 300 thành viên, bao gồm:

  • 12 Phó giáo sư
  • 25 Tiến sĩ
  • 132 Thạc sĩ
  • 101 Cử nhân
  • 30 người có bằng cấp khác
  • Ngoài ra, còn có 19 nghiên cứu viên đang tham gia nghiên cứu khoa học tại trường.

Về cơ sở vật chất

Trường có khuôn viên rộng với nhiều cây xanh, sân trường mát mẻ với nhiều cây và đài phun nước tạo không khí trong lành. Ký túc xá của trường cũng rất lớn và có sân chơi rộng, cung cấp không gian thoải mái cho sinh viên vận động và giải trí. Đồng thời, còn có phòng tập gym tại ký túc xá, giúp sinh viên rèn luyện thể chất sau giờ học căng thẳng.

Điểm nổi bật của Đại học Văn hóa Hà Nội

  • Đội ngũ giảng viên đa dạng và chất lượng: HUC có hơn 300 cán bộ giảng viên, trong đó có nhiều Phó giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ và những người có kinh nghiệm chuyên môn đa dạng.
  • Trung tâm nghiên cứu khoa học: Trường có 19 nghiên cứu viên tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, tạo điều kiện cho sự phát triển và đóng góp vào sự tiến bộ của ngành khoa học.
  • Môi trường học tập xanh và thoáng đãng: Với khuôn viên rộng, nhiều cây xanh và sân trường mát mẻ, HUC mang đến môi trường học tập dễ chịu, khí hậu trong lành và thích hợp cho quá trình học tập và nghiên cứu.
  • Cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi: Trường đầu tư vào cơ sở vật chất, đặc biệt là ký túc xá với sân chơi rộng, phòng tập gym và các tiện ích giúp sinh viên rèn luyện thể chất và sinh hoạt giải trí.
  • Cam kết việc làm cho sinh viên: Trường cam kết đạt tỷ lệ 100% sinh viên tốt nghiệp loại khá trở lên có việc làm, đặc biệt là việc làm tại các tập đoàn lớn.

Các cơ hội dành cho sinh viên theo học tại HUC

Nhằm hướng tới việc hội nhập một cách toàn diện với yêu cầu tiêu chuẩn nghề nghiệp cho khu vực, trường đã ký kết hợp tác đào tạo nguồn nhân lực cho lĩnh vực du lịch với Công ty cổ phần Vinpearl; Tập đoàn VinGroup.

Vinpearl sẽ đồng hành cùng Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, tạo điều kiện cho sinh viên tham gia thực tập tại các cơ sở hoạt động trong lĩnh vực du lịch thuộc quyền sở hữu hoặc quản lý của Vinpearl.

Họ cũng sẽ phối hợp tổ chức các chương trình và sự kiện đào tạo, giúp sinh viên có cơ hội thực hành tại các doanh nghiệp du lịch trên toàn quốc, từ đó nâng cao kỹ năng và tích luỹ kinh nghiệm cho các sinh viên.

Đồng thời, sẽ được tổ chức các hoạt động hỗ trợ sinh viên như tư vấn hướng nghiệp, định hướng tương lai, chương trình học bổng, câu lạc bộ thực tập sinh du lịch và chương trình tham quan thực tế ngành nghiệp du lịch.

Đào Ngọc

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội: Phương thức tuyển sinh năm học 2023-2024

Lịch sử phát triển của Đại học Văn hóa Hà Nội bắt đầu với việc thành lập “Trường cán bộ văn hóa”, chuyên bồi dưỡng kiến thức, chính trị và nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá. Năm 1982, với sự phát triển liên tục, trường chính thức được nâng cấp thành Đại học, mang tên Đại học Văn hóa Hà Nội ngày nay. Mục tiêu của Đại học Văn hóa Hà Nội là trở thành một cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học xã hội nhân văn đa ngành, ngang tầm với các trường Đại học hàng đầu khu vực châu Á. Trường tự hào về nhiều ngành và chương trình học được đánh giá là có chất lượng cao trên thế giới.

Diem-Chuan

Thông tin chi tiết về trường Đại học Văn hóa Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Địa chỉ: 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://huc.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: VHH
  • Email tuyển sinh: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh Trường Đại học văn hóa Hà Nội

HUC tuyển sinh tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

HUC tuyển thẳng các thí sinh là một trong các đối tượng được xét tuyển thẳng được Bộ Giáo dục đề ra (xem thêm quy chế tuyển sinh của trường).

Ngoài ra, HUC ưu tiên xét tuyển các thí sinh đáp ứng 1 trong các tiêu chí:

  • Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia trong thời gian là 3 năm kể từ ngày được trao bằng.
  • Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 35, TOEFL ITP >= 477.
  • Có giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thành phố các môn thuộc 3 môn trong tổ hợp xét tuyển môn và có học lực 3 năm THPT loại khá trở lên.
  • Học sinh của các trường chuyên trên cả nước với môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển và đạt danh hiệu học sinh khá THPT 3 năm liền.

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh các ngành nào?

HUC đào tạo nhiều ngành thuộc nhóm Khoa học Xã hội Nhân văn. Các ngành hot trong trường phải kể đến: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật, Văn hóa du lịch, Hướng dẫn du lịch Quốc tế… Sau đây là thông tin cụ thể về các ngành tuyển sinh của trường:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 36 44 D01, D78, D96
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 68 82 C00, D01, D78
3 7380101 Luật 36 44 C00, D01, D96
4 7320101 Báo chí 32 38 C00, D01, D78
5 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 32 38 C00, D01, D96
6 7320201 Thông tin -Thư viện 20 25 C00, D01, D96
7 7320205 Quản lý thông tin 25 30 C00, D01, A16
8 7320305 Bảo tàng học 18 22 C00, D01, D78
9 7229040 Văn hóa học
10 7229040A Nghiên cứu văn hóa 18 22 C00, D01, D78
11 7229040B Văn hóa truyền thông 32 38 C00, D01, D78
12 7229040C Văn hóa đối ngoại 18 22 C00, D01, D78
13 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
14 7220112A Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 14 16 C00, D01, D78
15 7220112B Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 16 19 C00, D01, D78
16 7229042A Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 75 90 C00, D01, D78
17 7229042B Quản lý nhà nước về gia đình 18 22 C00, D01, D78
18 7229042C Quản lý di sản văn hóa 23 27 C00, D01, D78
19 7229042D Biểu diễn nghệ thuật 0 25 N00
20 7229042E Tổ chức sự kiện văn hóa 6 24 N05, C00, D01
21 7810101 Du lịch
22 7810101A Văn hóa du lịch 90 110 C00, D01, D78
23 7810101B Lữ hành, hướng dẫn du lịch 50 60 C00, D01, D78
24 7810101C Hướng dẫn du lịch Quốc tế 50 60 D01, D78, D96
25 7220110 Sáng tác văn học 0 15 N00

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
C00 D01,D78,D96,A16,A06 Thứ tự nguyện vọng Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hoá vùng DTTS 21.7 20.7 2 5.60
2 7220112B Văn hoá các DTTS 22.9 21.9 5 6.40
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 32.93 ( Thang điểm 40) 6 7.80
4 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa 24.63 23.63 3 8.50
5 7229040B Văn hoá học – Văn hóa truyền thông 26.18 25.18 3 7.00
6 7229040C Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại 24.68 23.68 4 8.75
7 7229042A Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật 23.96 22.96 3 8.00
8 7229042C Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa 23.23 22.23 18 7.50
9 7229042E Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn
hóa
26.13 25.13 2 9.00
10 7320101 Báo chí 26.85 25.85 1 8.50
11 7320201 Thông tin – Thư viện 21.75 20.75 5 9.25
12 7320205 Quản lý thông tin 24.40 22.40 2 8.50
13 7320305 Bảo tàng học 22.83 21.83 3 7.00
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 23 22 1 8.50
15 7380101 Luật 25.17 24.17 3 8.50
16 7810101A Du lịch – Văn hóa du lich 25.41 24.41 1 8.25
17 7810101B Du lịch – Lữ hành , hướng dẫn du lịch 25.80 24.80 3 8.50
18 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế 31.40 (Thang điểm 40) 1 7.80
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.50 25.50 2 9.25
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7320101 Báo chí C00 28.27
2 7320101 Báo chí D01 27.39
3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64
4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76
5 7810101C Du lịch – Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17
6 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82
7 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94
8 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 24.3
9 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01 23.42
10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76
11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88
12 7380101 Luật C00 27.54
13 7380101 Luật D01 26.66
14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66
15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17
16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41
17 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67
18 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79
19 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 22.42
20 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01 21.54
21 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3
22 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73
25 7320201 Thông tin – Thư viện C00 22.56
26 7320201 Thông tin – Thư viện D01 21.68
27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64
28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76
29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam – Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37
30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam – Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49
31 7229040B Văn hóa học – Nghiên cứu truyền thông C00 27.49
32 7229040B Văn hóa học – Nghiên cứu truyền thông D01 26.61
33 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 23.65
34 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01 22.77
35 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 27
36 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01 26.12

Học phí của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Dựa theo những biến động trong học phí và Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Học phí năm 2023 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội sẽ không tăng so với năm 2022.

Cụ thể, học phí HUC năm 2022 là 286.000 VNĐ/ tín chỉ tương đương bình quân mỗi kỳ sinh viên phải đóng 10.000.000 VNĐ.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, trường có khoảng 300 cán bộ giảng viên, bao gồm: 12 Phó giáo sư, 25 Tiến sĩ, 132 Thạc sĩ, 101 Cử nhân, 30 người có bằng cấp khác. Ngoài ra, nhà trường còn có 19 nghiên cứu viên đang tham gia nghiên cứu khoa học tại trường.

Cơ sở vật chất

Đại học Văn hóa Hà Nội có sân trường thoáng đãng, đặc biệt có nhiều cây xanh và một đài phun nước ở giữa sân trường, tạo bầu không khí tươi mát, trong lành. Ký túc xá nhà trường có sân chơi rất rộng, giúp sinh viên có được không gian thoải mái để chơi thể thao và sinh hoạt giải trí. Ngoài ra, ký túc xá trường còn có phòng tập gym, tạo điều kiện cho sinh viên rèn luyện thể chất sau những giờ học căng thẳng.

Thu Minh

Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Văn hóa Hà Nội mới nhất

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (ĐHVHHN), trước đây là Trường Cán bộ Văn hóa, được thành lập ngày 26 tháng 3 năm 1959 theo Quyết định số 134/VH-QĐ của Bộ Văn hóa (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Trải qua hơn 60 năm phát triển, ĐHVHHN đã được vinh danh bằng nhiều Bằng khen và Huân chương Lao động từ Đảng, Nhà nước và Chính phủ, trong đó có Huân chương Lao động hạng Ba (1984),… Trường dần khẳng định vị thế của mình là một trung tâm học thuật hàng đầu và cơ sở đào tạo đáng tin cậy ở Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa.

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG năm 2024, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm 2024 dao động từ 20,7 – 32,93 điểm. 

ĐHVHHN2

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Địa chỉ: 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: VHH

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
C00 D01,D78,D96,A16,A06 Thứ tự nguyện vọng Điểm môn chính trong tổ hợp ĐKXT
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hoá vùng DTTS 21.7 20.7 2 5.60
2 7220112B Văn hoá các DTTS 22.9 21.9 5 6.40
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 32.93 ( Thang điểm 40) 6 7.80
4 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa 24.63 23.63 3 8.50
5 7229040B Văn hoá học – Văn hóa truyền thông 26.18 25.18 3 7.00
6 7229040C Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại 24.68 23.68 4 8.75
7 7229042A Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật 23.96 22.96 3 8.00
8 7229042C Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa 23.23 22.23 18 7.50
9 7229042E Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn
hóa
26.13 25.13 2 9.00
10 7320101 Báo chí 26.85 25.85 1 8.50
11 7320201 Thông tin – Thư viện 21.75 20.75 5 9.25
12 7320205 Quản lý thông tin 24.40 22.40 2 8.50
13 7320305 Bảo tàng học 22.83 21.83 3 7.00
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 23 22 1 8.50
15 7380101 Luật 25.17 24.17 3 8.50
16 7810101A Du lịch – Văn hóa du lich 25.41 24.41 1 8.25
17 7810101B Du lịch – Lữ hành , hướng dẫn du lịch 25.80 24.80 3 8.50
18 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế 31.40 (Thang điểm 40) 1 7.80
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.50 25.50 2 9.25
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7320101 Báo chí C00 28.27
2 7320101 Báo chí D01 27.39
3 7320305 Bảo tàng học C00 21.64
4 7320305 Bảo tàng học D01 20.76
5 7810101C Du lịch – Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17
6 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82
7 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94
8 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 24.3
9 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01 23.42
10 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76
11 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88
12 7380101 Luật C00 27.54
13 7380101 Luật D01 26.66
14 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66
15 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17
16 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41
17 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67
18 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79
19 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 22.42
20 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01 21.54
21 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3
22 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73
25 7320201 Thông tin – Thư viện C00 22.56
26 7320201 Thông tin – Thư viện D01 21.68
27 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64
28 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76
29 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam – Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37
30 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam – Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49
31 7229040B Văn hóa học – Nghiên cứu truyền thông C00 27.49
32 7229040B Văn hóa học – Nghiên cứu truyền thông D01 26.61
33 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 23.65
34 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01 22.77
35 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 27
36 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01 26.12

Điểm chuẩn năm học 2023-2024 của trường có sự biến động so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45
2 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01;D78;D96;A16;A00 22.45
3 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.5
4 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01;D78;D96;A16;A00 22.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D78;D96;A16;A00 33.18 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.2
7 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 24.2
8 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 27
9 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01;D78;D96;A16;A00 26
10 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26.5
11 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01;D78;D96;A16;A00 25.5
12 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.25
13 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01;D78;D96;A16;A00 23.25
14 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 24.5
15 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 23.5
16 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75
17 7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 25.75
18 7320101 Báo chí C00 27.5
19 7320101 Báo chí D01;D78;D96;A16;A00 26.5
20 7320201 Thông tin – Thư viện C00 24
21 7320201 Thông tin – Thư viện D01;D78;D96;A16;A00 23
22 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75
23 7320205 Quản lý thông tin D01;D78;D96;A16;A00 25.75
24 7320305 Bảo tàng học C00 22.75
25 7320305 Bảo tàng học D01;D78;D96;A16;A00 21.75
26 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01;D78;D96;A16;A00 23.25
28 7380101 Luật C00 27.5
29 7380101 Luật D01;D78;D96;A16;A00 26.5
30 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26
31 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01;D78;D96;A16;A00 25
32 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27
33 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01;D78;D96;A16;A00 26
34 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01;D78;D96;A16;A00 31.85 Tiếng Anh nhân 2
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D78;D96;A16;A00 26.5
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16
2 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS A00;A16;D01;D78;D96 15
3 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 17
4 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS A00;A16;D01;D78;D96 16
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A16;D01;D78;D96 35.1 Tiếng Anh nhân 2
6 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.1
7 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa A00;A16;D01;D78;D96 24.1
8 7229040B Văn hoá học – Văn hóa truyền thông C00 26.5
9 7229040B Văn hoá học – Văn hóa truyền thông A00;A16;D01;D78;D96 25.5
10 7229040C Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại C00 26
11 7229040C Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại A00;A16;D01;D78;D96 25
12 7229042A Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.1
13 7229042A Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật A00;A16;D01;D78;D96 23.1
14 7229042B Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình C00 16
15 7229042B Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình A00;A16;D01;D78;D96 15
16 7229042C Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa C00 23
17 7229042C Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa A00;A16;D01;D78;D96 22
18 7229042E Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.3
19 7229042E Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa A00;A16;D01;D78;D96 26.3
20 7320101 Báo chí C00 26.6
21 7320101 Báo chí A00;A16;D01;D78;D96 25.6
22 7320201 Thông tin – Thư viện C00 20
23 7320201 Thông tin – Thư viện A00;A16;D01;D78;D96 19
24 7320205 Quản lý thông tin C00 26
25 7320205 Quản lý thông tin A00;A16;D01;D78;D96 25
26 7320305 Bảo tàng học C00 17
27 7320305 Bảo tàng học A00;A16;D01;D78;D96 16
28 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 20
29 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm A00;A16;D01;D78;D96 19
30 7380101 Luật C00 26.6
31 7380101 Luật A00;A16;D01;D78;D96 25.6
32 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26.2
33 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch A00;A16;D01;D78;D96 25.2
34 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26.7
35 7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch A00;A16;D01;D78;D96 25.7
36 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế A00;A16;D01;D78;D96 32.4 Tiếng Anh nhân 2
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A16;D01;D78;D96 26.3
Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 16
2 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20,25
3 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 23
4 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 25,25
5 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 24
6 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật C00 20,75
7 7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 16
8 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 21
9 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa C00 24,75
10 7320101 Báo chí C00 25,5
11 7320201 Thông tin Thư viện C00 18
12 7320205 Quản lý thông tin C00 24,5
13 7320305 Bảo tàng học C00 16
14 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16
15 7380101 Luật C00 26,25
16 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 25,5
17 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 26,5
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27,5
19 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 15
20 7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01, D78, D96 19,25
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D78, D96 31,75
22 7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01, D78, D96 22
23 7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01, D78, D96 24,25
24 7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01, D78, D96 23
25 7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 19,75
26 7229042B Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01, D78, D96 15
27 7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01, D78, D96 20
28 7229042E Quản lý văn hóa -Tổ chức sự kiện văn hóa D01, D78, D96 24,75
29 7320101 Báo chí D01, D78, D96 24,5
30 7320201 Thông tin Thư viện D01, D78, D96 17
31 7320205 Quản lý thông tin D01, D78, D96 23,5
32 7320305 Bảo tàng học D01, D78, D96 15
33 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01, D78, D96 15
34 7380101 Luật D01, D78, D96 25,25
35 7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01, D78, D96 24,5
36 7810101B Du lịch -Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01, D78, D96 25,5
37 7810101C Dư lịch – Hưỡng dẫn du lịch quốc tế D01, D78, D96 30,25
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D78, D96 26,5

Như vậy, tổng thể điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 có nhiều sự thay đổi so với các năm học trước, song biên độ thay đổi cũng không quá lớn. Ngành giữ được vị trí dẫn đầu về điểm chuẩn THPTQG trong 2 năm liên tiếp từ năm học 2022 – 2023 đến năm học 2023 – 2024 là ngành Báo chí xét theo tổ hợp khối C00, lần lượt là 27,5 và 26,85.

Đào Ngọc