Loading...

Tìm hiểu về ĐH Xây dựng Hà Nội

Học phí Đại học Xây dựng năm học 2023 – 2024: Giữ nguyên khung giá của năm học trước

Khi nói đến một trong số nhiều trường đại học trên toàn quốc chuyên đào tạo các kỹ sư thuộc lĩnh vực Kiến trúc và Xây dựng, không thể không nhắc đến Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE). Đây là một trường có lịch sử lâu đời, được thành lập từ những năm 1966 với mục tiêu đào tạo đội ngũ kỹ sư có kiến thức uyên bác, chắc chắn trong tay nghề, phục vụ cho quá trình phát triển đất nước.

Năm học 2023 – 2024, mức học phí trường áp dụng dự kiến không thay đổi so với năm học trước đó, cụ thể các bạn hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.

dai hoc xay dung

Hình 1: Giới thiệu về trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Giới thiệu về trường Đại học Xây dựng Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: XDA

Học phí Đại học Xây dựng Hà Nội năm học 2023 – 2024

Như đã thông tin, năm học này HUCE dự kiến dữ nguyên khung giá học phí, cụ thể:

Các lớp học áp dụng hệ thống tín chỉ Hệ chính quy tập trung 325.000 đồng/tín chỉ
Hệ bằng hai, song bằng 487.500 đồng/tín chỉ
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (P.F.I.E.V) có mức học phí theo đơn vị học trình (ĐVHT) 195.000 đồng/đơn vị học trình
Các lớp học Anh ngữ và Pháp ngữ Lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF 2.340.000 đồng/tháng
Lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) 2.560.000 đồng/tháng
Các chương trình đào tạo theo phương pháp CDIO Chương trình 4,5 năm 353.000 đồng/tín chỉ
Chương trình 5 năm 368.500 đồng/tín chỉ

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học xây dựng Hà Nội

Trường đại học Xây dựng Hà Nội đề xuất một chính sách học bổng hấp dẫn cho sinh viên nhằm khuyến khích học tập, được dành ra từ 8% nguồn ngân sách của trường. Ngoài ra, các sinh viên tại đây còn được cơ hội nhận nhiều loại học bổng từ các nguồn khác nhau, bao gồm:

  • Học bổng Đỗ Quốc Sam
  • Học bổng CSC
  • Học bổng Merali
  • Học bổng Kumho Asiana
  • Chương trình học bổng Chevening của Chính phủ Anh
  • Học bổng từ Viện hàn lâm nghiên cứu và đào tạo sau đại học ARES – Bỉ
  • Học bổng từ Đại học Bách khoa Milan (Polytechnic University of Milan)
  • Học bổng từ Đại học Brescia (Brescia University)
  • Học bổng toàn phần hoặc bán phần từ chính phủ Pháp thông qua Sứ quán, tổ chức AUF, và các trường Đại học của Pháp
  • Học bổng từ Viện Hàn lâm DAAD – ĐỨC
  • Học bổng từ chính phủ SLOVAKIA
  • Học bổng từ Hoa Kỳ
  • Học bổng từ chính phủ MEXICO – AMEXCID

Đối tượng miễn giảm học phí

1. Đối tượng được miễn học phí

  • Các đối tượng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng nếu đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
    • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; + Con của liệt sỹ;
    • Con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân;
    • Con của anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến;
    • Con của thương binh, con của người hưởng chính sách như thương binh;
    • Con của bệnh binh;
    • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học;
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên từ 16 đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng đang học đại học văn bằng thứ nhất thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
  • Sinh viên hệ cử tuyển.
  • Sinh viên dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người (Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lụ, Pà Thẻn, La Hủ) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
  • Sinh viên thuộc các đối tượng của các chương trình, đề án được miễn học phí theo quy định của Chính phủ.

2. Đối tượng được giảm học phí

  • Đối tượng được giảm 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền .
  • Đối tượng được giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

3. Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập

Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Nhà nước hiện đang học đại học hệ chính quy tại trường Đại học Xây dựng Hà Nội. Quy định không áp dụng đối với sinh viên: Cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông, văn bằng hai và học đại học sau khi hoàn thành chương trình dự bị đại học

4. Đối tượng được hỗ trợ học tập

Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người (Cổng, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ).

Điểm nổi bật của HUCE

  • Chất lượng giảng viên: HUCE chú trọng đến việc bồi dưỡng và nâng cao trình độ cho đội ngũ giảng viên với một số lượng lớn giáo sư, phó giáo sư, và nhà giáo ưu tú.
  • Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại: Với diện tích sử dụng lớn và hệ thống tòa nhà giảng đường, thư viện, nhà thí nghiệm, KTX đáp ứng tốt nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.
  • Chính sách học bổng hấp dẫn: HUCE cung cấp nhiều loại học bổng, bao gồm cả học bổng từ các tổ chức và doanh nghiệp uy tín, nhằm khuyến khích và hỗ trợ sinh viên trong việc học tập.
  • Chương trình đào tạo đa dạng: HUCE có nhiều chương trình đào tạo, bao gồm cả chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp, cũng như chương trình theo phương pháp CDIO.
  • Môi trường quốc tế hóa: Với nhiều giảng viên và sinh viên đã có kinh nghiệm học tập và làm việc ở nước ngoài, HUCE tạo ra môi trường học tập quốc tế, giúp sinh viên làm quen và tiếp xúc với nền giáo dục quốc tế.
  • Sự phát triển và uy tín: HUCE đã xây dựng được uy tín vững chắc trong lĩnh vực xây dựng và kiến trúc, là một trong những trường hàng đầu chuyên ngành này tại Việt Nam.

Đây là những điểm mạnh giúp HUCE thu hút sinh viên và đóng góp tích cực vào sự phát triển của ngành kiến trúc và xây dựng tại Việt Nam.

Đào Ngọc

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội: Trách nhiệm – Sáng tạo – Chất lượng và Hiệu quả

Năm 1966, Đại học Xây dựng ra đời theo quyết định 144/CP của Thủ tướng Chính phủ, trải qua thay đổi trụ sở vì chiến tranh. Năm 1991, trường chuyển về khu Đồng Tâm, Hà Nội. Năm 2017, HUCE là một trong bốn trường Việt Nam đạt chuẩn quốc tế HCERES.

Mục tiêu phát triển Trường hướng đến năm 2030 để trở thành trung tâm hàng đầu về đào tạo xây dựng. HUCE cải thiện chương trình học để nâng cao chất lượng sinh viên và khẳng định vị thế trên trường quốc tế.

1

Trường Đại học Xây dựng ở đâu?

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.nuce.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: XDA
  • Email tuyển sinh: dhxaydung@nuce.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Xây dựng năm 2023

Thời gian xét tuyển:

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe.
Phạm vi: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội có 3 phương thức xét tuyển sau:

  • Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
  • Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành / chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức và kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.

Tuyển thẳng kết hợp: Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:

  • Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau
    – Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc chứng chỉ quốc tế A-Level trong đó các môn thi thành phần phù hợp với tổ hợp quy định của ngành/chuyên ngành xét tuyển đạt từ 60/100 điểm trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.
    – Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.
  • Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
    – Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý.
    – Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh các ngành nào?

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 XD1 Kiến trúc 250 V00, V02, V10
2 XD2 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*) 50 V00, V02
3 XD3 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*) 50 V00, V02
4 XD4 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*) 50 V00, V02
5 XD5 Quy hoạch vùng và đô thị 50 V00, V01, V02
6 XD6 Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch – Kiến trúc) 50 V00, V01, V02
7 XD7 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 700 A00, A01, D29, D07, D24
8 XD8 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*) 150 A00, A01, D07
9 XD9 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) 100 A00, A01, D07
10 XD10 Kỹ thuật xây dựng có 8 chuyên ngành:1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học3/ Kết cấu công trình4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng5/ Kỹ thuật Công trình thủy

6/ Kỹ thuật công trình năng lượng

7/ Kỹ thuật Công trình biển

8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

160 40 A00, A01, D07
11 XD11 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) 160 40 A00, A01, D07
12 XD12 Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 80 20 A00, A01, D07, B00
13 XD13 Kỹ thuật Môi trường 40 10 A00, A01, D07, B00
14 XD14 Kỹ thuật vật liệu 40 10 A00, B00, D07
15 XD15 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 80 20 A00, B00, D07
16 XD16 Công nghệ thông tin 200 50 A00, A01, D07
17 XD17 Khoa học Máy tính (*) 70 30 A00, A01, D07
18 XD18 Kỹ thuật cơ khí (*) 40 10 A00, A01, D07
19 XD19 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) 40 10 A00, A01, D07
20 XD20 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) 40 10 A00, A01, D07
21 XD21 Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) 40 10 A00, A01, D07
22 XD22 Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô) 40 10 A00, A01, D07
23 XD23 Kinh tế xây dựng 400 A00, A01, D07
24 XD24 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) 100 A00, A01, D07
25 XD25 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) 50 A00, A01, D07
26 XD26 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 40 10 A00, A01, D01, D07
27 XD27 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 20 5 A00, A01, D07
28 XD28 Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 20 5 A00, A01, D07

Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc 20.59
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ 20
3 7580103 Kiến trúc Nội thất 22.6
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan 18
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 16
6 7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch – Kiến trúc 16
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng 20.75
10 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng 16
11 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường 16
12 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước 16
13 7520320 Kỹ thuật Môi trường 16
14 7520309 Kỹ thuật vật liệu 16
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16
16 7480201 Công nghệ thông tin 25.4
17 7480101 Khoa học Máy tính 24.9
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí 22.25
19 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng 16
20 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng 16
21 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện 22.1
22 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô 23.7
23 7580301 Kinh tế xây dựng 22.95
24 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị 21.4
25 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản 22.3
26 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16.55
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25
28 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 20.55
29 7480101_QT Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 23.35

Học phí của Trường Đại học Xây dựng năm 2023

Dự kiến năm 2022, ĐH Xây dựng Hà Nội sẽ thu học phí từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng cho các lớp tiếng Anh hoặc Pháp. Mức tăng dự kiến 10% so với 2021 theo yêu cầu Bộ GD&ĐT. Năm 2023, mức tăng học phí tiếp tục là 10%, khoảng 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ/tháng.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Xây dựng

Đội ngũ cán bộ

Đại học Xây dựng Hà Nội rất chú trọng đến việc bồi dưỡng và nâng cao trình độ giảng viên. Hiện nay, nhà trường có 660 giảng viên phụ trách công tác tổ chức đào tạo. Trong đó có:

  • 9 Nhà giáo Nhân dân
  • 67 Nhà giáo ưu tú
  • 24 Giáo sư
  • 102 Phó Giáo sư
  • 137 GV cao cấp và GV chính
  • 213 Tiến sĩ
  • Tiến sĩ khoa học
  • 429 Thạc sĩ đã từng học tập, làm việc tại nước ngoài.

Cơ sở vật chất

Trường có diện tích sử dụng lên đến 3.9 héc-ta ở cơ sở Hà Nội. Bên cạnh đó, tòa nhà Thư viện cao 4 tầng và khu nhà Thí nghiệm 10 tầng là các khu vực bổ trợ học tập, rèn luyện rất tốt cho sinh viên. Ngoài ra, hệ thống KTX với quy mô 1500 giường được đầu tư xây dựng khang trang cũng được đánh giá rất cao về độ tiện ích.

Thu Minh

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm học 2023 – 2024: Cập nhật mới nhất

Đại học Xây dựng Hà Nội (Hanoi University of Civil Engineering – HUCE) là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam chuyên ngành xây dựng và kiến trúc. Trường nổi tiếng với chất lượng giáo dục, đội ngũ giảng viên chất lượng và cơ sở vật chất hiện đại. Đây là một trung tâm đào tạo uy tín và có đóng góp lớn trong lĩnh vực xây dựng, hỗ trợ cho sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp xây dựng và hạ tầng tại Việt Nam. 

Điểm chuẩn của trường luôn được các bậc phụ huynh và sĩ tử quan tâm qua các năm. Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, HUCE đã công bố ngưỡng điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 dao động từ 17 đến 24,49 điểm.

ĐHXD

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.huce.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: XDA
  • Email tuyển sinh: dhxaydung@nuce.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21,05
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00; V02 20,64
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00; V02 21,53
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 19,23
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 17
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 21,2
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 18
11 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 17
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 17
14 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 17
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24,25
16 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 23,91
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22,65
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00; A01; D07 17
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện A00; A01; D07 22,4
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23,37
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 19,3
22 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22,4
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị A00; A01; D01; D07 21,25
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21,5
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 19,4
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24,49
27 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 17
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22,9
Điểm chuẩn xét Học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 25,55
2 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 25,13
3 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 26,13
4 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 24,62
5 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 23,63
6 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 24,83
7 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24,91
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 26,45
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 26
10 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 24
11 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 25,88
12 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 26,73
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26,13
14 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 26,86
15 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 23,02
16 7480101_QT Khoa học máy tính ( Chương trình đào tạo liên kết với Đại Học Mississipi – Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 23,63
Điểm chuẩn xét điểm tư duy ĐHBKHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng K00 50
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp K00 50
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình K00 50
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng K00 50
5 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường K00 50
6 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước K00 50
7 7520320 Kỹ thuật Môi trường K00 50
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu K00 50
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng K00 50
10 7480201 Công nghệ thông tin K00 50
11 7480101 Khoa học Máy tính K00 50
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí K00 50
13 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng K00 50
14 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện K00 50
15 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô K00 50
16 7520201 Kỹ thuật điện K00 50
17 7580301 Kinh tế xây dựng K00 50
18 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị K00 50
19 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản K00 50
20 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị K00 50
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00 50
22 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) K00 50
23 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) K00 50

Như vậy, điểm chuẩn HUCE năm học 2023-2024 có sự biến động nhẹ so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580101 Kiến trúc V00;V02;V10 20,59
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00;V02 20
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00;V02 22,6
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00;V02;V06 18
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 16
6 7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch – Kiến trúc V00;V01;V02 16
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00;A01;D07;D24;D29 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00;A01;D07 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng A00;A01;D07 20,75
10 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07 16
11 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường A00;A01;D07 16
12 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00;A01;B00;D07 16
13 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;A01;B00;D07 16
14 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 16
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01;B00;D07 16
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07 25,4
17 7480101 Khoa học Máy tính A00;A01;D07 24,9
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D07 22,25
19 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00;A01;D07 16
20 7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng A00;A01;D07 16
21 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện A00;A01;D07 22,1
22 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00;A01;D07 23,7
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;D07 22,95
24 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị A00;A01;D07 21,4
25 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản A00;A01;D07 22,3
26 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00;A01;D07 16,55
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25
28 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00;A01;D07 20,55
29 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00;A01;D07 23,35
Điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 XDA01 Kiến trúc V00;V02;V10 22,75
2 XDA02 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất V00;V02 24
3 XDA03 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ V00;V02 22,25
4 XDA04 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan V00;V02;V06 21,25
5 XDA05 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 17,5
6 XDA06 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc V00;V01;V02 20
7 XDA07 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00;A01;D07;D24;D29 23,5
8 XDA08 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00;A01;D07 22,25
9 XDA09 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng A00;A01;D07 23
10 XDA10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. A00;A01;D07 18,5
11 XDA11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00;A01;D07 17,25
12 XDA12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00;A01;B00;D07 16
13 XDA13 Ngành Kỹ thuật Môi trường A00;A01;B00;D07 16
14 XDA14 Ngành Kỹ thuật vật liệu A00;B00;D07 16
15 XDA15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00;B00;D07 16
16 XDA16 Ngành Công nghệ thông tin A00;A01;D07 25,35
17 XDA17 Ngành Khoa học Máy tính A00;A01;D07 25
18 XDA18 Ngành Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D07 22,25
19 XDA19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00;A01;D07 16
20 XDA20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng A00;A01;D07 16
21 XDA21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện A00;A01;D07 21,75
22 XDA22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00;A01;D07 23,25
23 XDA23 Ngành Kinh tế xây dựng A00;A01;D07 24
24 XDA24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00;A01;D07 23,25
25 XDA25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản A00;A01;D07 23,5
26 XDA26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 24,75
27 XDA27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00;A01;D07 19
28 XDA28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00;A01;D07 23,1
29 XDA29 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00;A01;D07 16
Điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01;D07 23
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07 24,25
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01;D07 16
5 7520103_01 Máy xây dựng A00; A01;D07 16
6 7520103 02 Cơ giới hóa xây dựng A00; A01;D07 16
7 7520103_03 Kỹ thuật cơ điện A00; A01;D07 16
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 16
10 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21,75
11 7580101 01 Kiến trúc Nội thất V00; V02 22,5
12 7580101_02 Kiến trúc công nghệ V00; V02 20,75
13 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01;V02 16
14 7580105_01 Quy hoạch – Kiến trúc V00; V01;V02 16
15 7580201_01 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D29; D07; D24 21,75
16 7580201_02 Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01;D07 19,75
17 7580201_03 Tin học xây dựng A00; A01;D07 19
18 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00; A01;D07 16
19 7580205_01 Xây dựng cầu đường A00; A01;D07 16
20 7580213_01 Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16
21 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01;D07 21,75
22 7580302_01 Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01;D07 20
23 7580302_02 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01;D07 19,5

Như vậy, dù có nhiều sự thay đổi trong điểm chuẩn các ngành nhưng ngành dẫn đầu về điểm chuẩn từ năm học 2022 – 2023 đến năm học 2023 – 2024 đều là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Đào Ngọc