Loading...

Tìm hiểu về ĐH Y dược Hải Phòng

Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2024 – 2025

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã trải qua hơn 40 năm quá trình phát triển. Mục tiêu phát triển của trường là trở thành một trung tâm đào tạo Y Dược đa ngành chất lượng cao, cũng như một trung tâm khoa học Y – Dược có uy tín trong và ngoài nước.

Học phí của trường được đánh giá là khá thấp so với chất lượng giảng dạy tại trường. Học phí Đại học Y dược Hải Phòng dao động trong khoảng 3.500.000 – 4.500.000 VND/ tháng học. Để biết thêm thông tin chi tiết xin mời bạn đọc theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi:

hoc phi dai hoc y duoc hai phong la bao nhieu

Lễ khai giảng Đại học Y dược Hải Phòng

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh:  Hai Phong University of Medicine and Pharmacy (HPMU)
  • Mã tuyển sinh: YPB
  • Địa chỉ: số 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng

Học phí Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2024 – 2025

Học phí Đại học Y dược Hải Phòng năm 2024 – 2025
TT Ngành đào tạo Học phí/tháng/sinh viên
1 Y khoa 4.500.000
2 Răng – Hàm – Mặt 4.500.000
3 Y học dự phòng 3.900.000
4 Y học cổ truyền 3.900.000
5 Dược học 4.500.000
6 Điều dưỡng 3.500.000
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 3.500.000

Học phí trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2023 – 2024

Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2023 – 2024
TT Ngành học Học phí (VND/ tháng)
1 Y khoa 3.500.000
2 Y học dự phòng 3.000.000
3 Y học cổ truyền 3.000.000
4 Dược học 3.500.000
5 Điều dưỡng 2.700.000
6 Răng- hàm – mặt 3.500.000
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 2.700.000

Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2022 – 2023

Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2022 – 2023
TT Tên ngành Học phí (đồng /năm học)
1 Y khoa 15.000.000
2 Y học dự phòng 15.000.000
3 Y học cổ truyền 15.000.000
4 Dược học 15.000.000
5 Điều dưỡng 15.000.000
6 Răng hàm mặt 15.000.000
7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 15.000.000

Chính sách hỗ trợ học phí

Những đối tượng được miễn giảm học phí

  • Sinh viên theo học là người có công với cách mạng hoặc thân nhân của người có công với cách mạng
  • Sinh viên có khuyết tật, tàn tật và có kinh tế không ổn định
  • Sinh viên thuộc danh sách bảo dưỡng xã hội được địa phương sinh sống công nhận
  • Sinh viên hệ cử tuyển
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện kinh tế nghèo hoặc cận nghèo
  • Sinh viên là người dân tộc thuộc nhóm dân tộc dưới 10.000 người

Ngoài ra, trường còn quy định 3 mức học bổng cho sinh viên đạt thành tích Khá – Giỏi – Xuất sắc như sau:

Xếp loại học tập Xếp loại rèn luyện Xếp loại học bổng
Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Từ 3,60 đến 4,0 (Từ 90 đến 100)
Xuất sắc Tốt Giỏi 3
Từ 3,60 đến 4,0 (Từ 80 đến 89,9)
Xuất sắc Khá Giỏi 2
Từ 3,60 đến 4,0 (Từ 65 đến 79,9)
Giỏi Tốt trở lên Giỏi 1
Từ 3,20 đến 3,59 (Từ 80 đến 100)
Giỏi Khá Khá 2
Từ 3,20 đến 3,59 (Từ 65 đến 79,9)
Khá Khá trở lên Khá 1
Từ 2,5 đến 3,19 (Từ 65 đến 100)

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ giảng viên

Trường đại học Y Dược Hải Phòng hiện có 406 cán bộ, giảng viên, viên chức gồm:

  • 2 Giáo sư
  • 26 Phó giáo sư
  • 16 Tiến sĩ
  • 205 Thạc sĩ
  • 05 bác sĩ chuyên khoa cấp I, II
  • 152 giảng viên có trình độ Đại học

Cơ sở vật chất

Khuôn viên trường có tổng diện tích 52115.9 m² bao gồm 2 hội trường lớn; 69 phòng học lớn, nhỏ; 28 phòng làm việc của cán bộ, nhân viên; 3 trung tâm học liệu và 64 phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm. Ngoài ra, trường còn có khu ký túc xá dành cho sinh viên lên đến 396 phòng, đáp ứng nhu cầu của 2600 sinh viên.

Điểm nổi bật của Trường đại học Y dược Hải Phòng

  • Lịch sử và kinh nghiệm phong phú: Trường đã có hơn 40 năm phát triển, bắt đầu như một phân hiệu của Đại học Y Dược Hà Nội. Kinh nghiệm này giúp trường có sự tích luỹ và kiến thức sâu về ngành y dược.
  • Tự động hóa và cơ sở vật chất hiện đại: Trường sở hữu cơ sở vật chất, thiết bị hiện đại, được đầu tư và nâng cấp đều đặn. Điều này giúp tạo ra môi trường học tập và nghiên cứu tiên tiến.
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng: Trường có đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực y dược.
  • Chất lượng đào tạo: Mục tiêu của trường là trở thành trung tâm đào tạo đa ngành Y Dược chất lượng cao. Đây là cam kết đem lại sự đào tạo chất lượng, phục vụ tốt cho sinh viên.
  • Tầm nhìn quốc tế: Trường hướng đến việc trở thành trung tâm khoa học Y – Dược uy tín trong và ngoài nước. Điều này thể hiện sự tập trung vào môi trường học tập quốc tế và hợp tác quốc tế.
  • Môi trường học tập đa dạng: Trường tạo điều kiện cho sinh viên tham gia vào các hoạt động học tập, nghiên cứu và thực hành trong môi trường đa dạng, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của học sinh.

Đại học Y Dược Hải Phòng 2024 – Thông tin tuyển sinh mới nhất

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng đã trải qua hơn 40 năm phát triển. Ban đầu, là phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Hải Phòng. Sau 20 năm, trường độc lập và đổi tên thành ĐH Y Hải Phòng theo Quyết định của Phó Thủ tướng Chính phủ. Mục tiêu phát triển của nhà trường là trở thành trung tâm đào tạo đa ngành Y Dược chất lượng cao. Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết cũng như cơ sở vật chất tiên tiến.

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2023-2024

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Y Dược Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh:  Hai Phong University of Medicine and Pharmacy (HPMU)
  • Mã tuyển sinh: YPB
  • Địa chỉ: số 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, tp. Hải Phòng

Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023

Thời gian xét tuyển

PT1: Thời gian đăng kí xét tuyển từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024

PT2: Thời gian đăng kí xét tuyển từ ngày 17/6/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024

PT3: Thời gian đăng kí xét tuyển từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024

PT4: Thời gian đăng kí xét tuyển sẽ được thông báo trong thông báo tuyển sinh của trường.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Theo quy định tại điều 5 – Chương I – Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Đại học Y dược Hải Phòng tuyển sinh theo 4 phương thức gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với tất cả các ngành.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (Điều 8).
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) lớp 12 theo tổ hợp môn đăng kí xét tuyển đối với ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng.
  • Phương thức 4: Sử dụng phương thức khác (Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình Dự bị đại học).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Đối với phương thức 1: Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Đã tốt nghiệp THPT; Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Chính sách ưu tiên, tuyển thẳng

Chính sách ưu tiên, tuyển thẳng được áp dụng với các đối tượng sau:

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học, Vật lý.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học, Vật lý.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia, quốc tế và có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế gồm: IELTS 5.0 trở lên, TOEFL iBT 58 trở lên, DELF B1 trở lên hoặc có bài báo quốc tế.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia, quốc tế được Hội đồng tuyển sinh và Hội đồng khoa học của Trường xem xét để xét tuyển thẳng vào các ngành: Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học.

Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

STT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2
1 7720101A Y khoa (A) Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024;
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyển
sinh (Điều 8:
Phương thức khác
130 A00 (Toán
– Lý – Hóa)
 
2 7720101B Y khoa (B) Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024;
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyển
sinh (Điều 8):
Phương thức khác
320 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
3 7720101HB Y khoa (HB) Xét kết quả học tập
cấp THPT (xét 03
năm THPT)
100 A00 (Toán
– Lý – Hóa)
B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
4 7720110 Y học dự
phòng
Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024;
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyếển
sinh (Điều 8):
Phương thức khác
40 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
5 7720110HB Y học dự
phòng (HB)
Xét kết quả học tập
cấp THPT (xét lớp
12 THPT)
40 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
6 7720115 Y học cổ
truyền
Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024;
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyển
sinh (Điều 8):
Phương thức khác
90 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
7 7720115HB Y học cổ
truyền (HB)
Xét kết quả học tập
cấp THPT (xét lớp
12 THPT)
30 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
8 7720201A Dược họe
(A)
Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024:
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyến
sinh (Điều 8):
Phương thức khác
60 A00 (Toán
– Lý – Hóa)
 
9 7720201B Dược học
(B)
Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024:
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyến
sinh (Điều 8):
Phương thức khác
60 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
10 7720201D Dược học
(D)
Xét kết quá thi tốt
nghiệp THPT 2024;
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyến
sinh (Điều 8):
Phương thức khác
30 D07 (Toán -
Hóa – Anh)
 
11 7720201HB Dược học
(HB)
Xét kết quả học tập
cấp THPT (xét 03
năm THPT)
50 A00 (Toán
Lý – Hóa)
B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
12 7720301 Điều dưỡng Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024;
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyếển
sinh (Điều 8):
Phương thức khác
140 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
13 7720301HB Điều dưỡng
(HB)
Xét kết quả học tập
cấp THPT (xét lớp
12 THPT)
60 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
14 7720501 Răng – Hàm
– Mặt
Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024;
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyến
sinh (Điều 8)
Phương thức khác
80 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
15 7720501HB Răng – Hàm
– Mặt (HB)
Xét kết quả học tập
cấp THPT (xét 03
năm THPT)
20 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
16 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
Xét kết quả thi tốt
nghiệp THPT 2024;
Xét tuyển thẳng
theo Quy chế tuyển
sinh (Điều 8):
Phương thức khác
80 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 
17 7720601HB Kỹ thuật xét
nghiệm y học (HB)
Xét kết quả học tập
cấp THPT (xét 03
năm THPT)
20 B00 (Toán -
Hóa – Sinh)
 

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023

Bảng tổng hợp điểm chuẩn các ngành tuyển sinh của HPMU năm 2023:

Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7720101A Y khoa (A) A00 24,63
2 7720101B Y khoa (B) B00 25,35
3 7720110 Y học dự phòng B00 19
4 7720115 Y học cố truyền B00 21,8
5 7720201A Dược học (A) A00 23,43
6 7720201B Dược học (B) B00 24,41
7 7720201D Dược học (D) D07 23,4
8 7720301 Diều dưỡng B00 20,25
9 7720501 Răng hàm mặt B00 25,4
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 22,75

Chi tiết xem tại Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng!

Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024

Ngành học

Học phí (dự kiến)
Đơn vị: đồng/tháng/sinh viên
Y khoa 4.500.000
Răng – Hàm – Mặt 4.500.000
Y học dự phòng 3.900.000
Y học cổ truyền 3.900.000
Dược học 4.500.000
Điều dưỡng 3.500.000
Kĩ thuật XNYH 3.500.000

Xem thêm Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng tại đây!

Những điểm nổi bật của Đại học Y Dược Hải Phòng

Chất lượng đào tạo

  • Trường được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, với đội ngũ giảng viên tâm huyết, giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.
  • Chương trình đào tạo được cập nhật liên tục, đảm bảo phù hợp với nhu cầu thực tế của thị trường lao động.
  • Sinh viên được tạo điều kiện tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, thực hành tại các bệnh viện uy tín, giúp nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên môn.

Nghiên cứu khoa học

  • Trường có định hướng phát triển thành trung tâm nghiên cứu khoa học y dược hàng đầu của khu vực.
  • Trường có nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp quốc gia và quốc tế, đạt được nhiều giải thưởng uy tín.
  • Kết quả nghiên cứu khoa học được ứng dụng vào thực tiễn, góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe cho người dân.

Cơ hội nghề nghiệp

  • Tốt nghiệp Đại học Y Dược Hải Phòng, sinh viên có nhiều cơ hội việc làm tại các bệnh viện, cơ sở y tế uy tín trong nước và quốc tế.
  • Trường có Trung tâm giới thiệu việc làm hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp.

>>Tham khảo Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng và Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng tại đây!

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023

Trường Đaị học Y Dược Hải Phòng đã trải qua hơn 40 năm phát triển, ban đầu là phân hiệu Đại học Y Hà Nội. Sau 20 năm, trường độc lập và đổi tên thành Đại học Y Hải Phòng theo Quyết định của Phó Thủ tướng Chính phủ.

Mục tiêu của trường là trở thành trung tâm đào tạo đa ngành Y Dược chất lượng cao và trung tâm khoa học Y – Dược uy tín trong và ngoài nước.

Vào ngày 22/08 vừa qua, HPMU đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho năm học 2023-2024 dao động từ 19 – 25,4 điểm.

diem chuan dai hoc y duoc hai phong la bao nhieu?

Trường Đại học Y dược Hải Phòng

Giới thiệu

  • Tên trường: trường Đại học Y Dược Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh:  Hai Phong University of Medicine and Pharmacy (HPMU)
  • Mã tuyển sinh: YPB
  • Địa chỉ: số 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, tp. Hải Phòng
  • Website: http://www.hpmu.edu.vn
  • Email: hmtu@hmtu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng năm học 2023

Dưới đây là bảng số liệu điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7720101A Y khoa (A) A00 24,63
2 7720101B Y khoa (B) B00 25,35
3 7720110 Y học dự phòng B00 19
4 7720115 Y học cố truyền B00 21,8
5 7720201A Dược học (A) A00 23,43
6 7720201B Dược học (B) B00 24,41
7 7720201D Dược học (D) D07 23,4
8 7720301 Diều dưỡng B00 20,25
9 7720501 Răng hàm mặt B00 25,4
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 22,75

Điểm chuẩn HPMU qua các năm 2020 – 2021 – 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7720101A Y khoa (A) A00 25,6
2 7720101B Y khoa (B) B00 26,2
3 7720110 Y học dự phòng B00 19,1
4 7720115 Y học cổ truyền B00 21
5 7720201A Dược học (A) A00 25,1
6 7720201B Dược học (B) B00 25,3
7 7720201D Dược học (D) D07 24,3
8 7720301 Điều dưỡng B00 19,05
9 7720501 Răng hàm mặt B00 26
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 23,45
Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Chú thích
1 7720101A Y khoa (A) A00 25,8 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75
2 7720101B Y Khoa (B) B00 26,9 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4
3 7720110 Y học dự phòng B00 22,35 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24,35 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6
5 7720201A Dược học (A) A00 25,25 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8
6 7720201B Dược học (B) B00 25,95 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2
7 7720201D Dược học (D) D07 26,05 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4
Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7720101A Y khoa (A) А00 26
2 7720101B Y Khoa (B) B00 27
3 7720110 Y học dự phòng B00 21,4
4 7720115 Y học cổ truyền B00 23,9
5 7720201A Dược học (A) А00 25,65
6 7720201B Dược học (B) B00 26
7 7720201D Dược học (D) D07 23,85
8 7720301 Điều dưỡng B00 22,85
9 7720501 Răng Hàm Mặt B00 26,8
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 24,6

Nhìn chung, điểm chuẩn HPMU cho năm học 2023 có sự điều chỉnh giảm nhẹ so với các năm học trước. Cụ thể, ngành có điểm chuẩn trung bình các năm cao nhất  – Y khoa (B) tuy vẫn giữ được vị trí thứ nhất, song lại giảm 0,85 điểm so với năm 2022, và 1,55 điểm so với năm 2021.

Đào Ngọc