Loading...

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Mục tiêu phát triển của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia và thuộc 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Trường cũng nhấn mạnh việc đào tạo nhân lực chất lượng cao ngang tầm quốc tế thông qua định hướng ứng dụng khoa học.

images (1)

Tổng quan Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Địa chỉ: Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.iuh.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: HUI
  • Email tuyển sinh: dhcn@iuh.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Áp dụng cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo sức khỏe tham gia học tập.
  • Phạm vi áp dụng: Trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Năm học 2023, IUH xét tuyển theo 4 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của IUH theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Sinh viên đạt giải kỳ thi Olympic, có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2022.
  • Phương thức 2: Tổng điểm 3 môn xét tuyển phải trên 20 điểm.
  • Phương thức 3: Thông báo sau khi có kết quả của kỳ thi THPT.
  • Phương thức 4: Thông báo sau khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022.

Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển IUH được áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

IUH là một trong những trường đào tạo lớn với nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhà trường đào tạo tất cả 43 ngành nghề. Nhiều ngành nghề được đào tạo theo chương trình chuẩn và theo chương trình chất lượng cao. Bạn có thể lựa chọn đăng ký ngành học mình yêu thích trong bảng dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu tuyển sinh
Đại trà Chất lượng cao
CT học đại trà CT học CLC Theo KQ thi THPT Phương thức khác Theo KQ thi THPT Phương thức khác
1 7510301 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100 100 40 40
2 7510303 7510303C Nhóm ngành tự động hóa 80 80 20 20
3 7510302 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 80 80 20 20
4 7480108 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 60 60 20 20
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 70 70 20 20
6 7510201 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 100 100 20 20
7 7510203 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 60 60 20 20
8 7510202 7510202C Công nghệ chế tạo máy 50 50 20 20
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 125 125
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 100 100
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 70 70
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 60
13 7540204 Công nghệ dệt, may 125 125
14 7210404 Thiết kế thời trang 40 40
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin 245 245
16 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao 50 50 120 120
17 7510401 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 100 20 20
18 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích 125 125
19 7540101 7540101C Công nghệ thực phẩm 105 1050 40 40
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 50 50
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 25 25
22 7420201 7420201C Công nghệ sinh học 150 150 20 20
23 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên 130 130
24 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường 130 130
25 7340301 7340301C Kế toán 120 120 20 20
26 7340302 7340302C Kiểm toán 100 100 20 20
27 7340201 7340201C Tài chính ngân hàng 160 160 40 40
28 7340101 7340101C Quản trị kinh doanh 250 250 60 60
29 7340115 7340115C Marketing 200 200 40 40
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 45 45
31 7340120 7340120C Kinh doanh quốc tế 175 175 40 40
32 7340122 Thương mại điện tử 245 245
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 50 50
34 7380107 7380107C Luật kinh tế 40 40 20 20
35 7380108 7380108C Luật quốc tế 40 40 20 20
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
36 7340101K Quản trị kinh doanh 5 5
37 7340115K Marketing 5 5
38 7340301K Kế toán 5 5
39 7340201K Tài chính ngân hàng 5 5
40 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường 5 5
41 7220201K Ngôn ngữ Anh 5 5
42 7480101K Khoa học máy tính 5 5
43 7340120K Kinh doanh quốc tế 5 5

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 830
2 Marketing 7340115 DGNLHCM 860
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 700
4 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 900
5 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 810
6 Tài chính ngân hàng 7340201 DGNLHCM 785
7 Kế toán 7340301 DGNLHCM 765
8 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM 790
9 Luật 7380107 DGNLHCM 810 Luật kinh tế
10 Luật 7380108 DGNLHCM 750 Luật quốc tế
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNLHCM 750
12 Công nghệ chế tạo máy 7510202 DGNLHCM 700
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNLHCM 780
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM 800
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 DGNLHCM 650
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNLHCM 800
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM 760
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 DGNLHCM 660
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 DGNLHCM 800
20 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 DGNLHCM 800 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
21 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 850
22 Dược học 7720201 DGNLHCM 830
23 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 DGNLHCM 670
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 780
25 Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 750
26 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 DGNLHCM 650
27 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 DGNLHCM 650
28 Thiết kế thời trang 7210404 DGNLHCM 700
29 Công nghệ dệt, may 7540204 DGNLHCM 650
30 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM 700
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 DGNLHCM 650
32 Quản lý tài nguyên môi trường 7850101 DGNLHCM 650
33 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM 650 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
34 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 720
35 Quản trị kinh doanh 7340101C DGNLHCM 690 CT Chất lượng cao
36 Marketing 7340115C DGNLHCM 700 CT Chất lượng cao
37 Kinh doanh quốc tế 7340120C DGNLHCM 720 CT Chất lượng cao
38 Tài chính ngân hàng 7340201C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao
39 Kế toán 7340301C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao
40 Kiểm toán 7340302C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao
41 Luật 7380107C DGNLHCM 680 Luật kinh tế, CT Chất lượng cao
42 Luật 7380108C DGNLHCM 655 Luật quốc tế, CT Chất lượng cao
43 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C DGNLHCM 680 CT Chất lượng cao
44 Công nghệ chế tạo máy 7510202C DGNLHCM 655 CT Chất lượng cao
45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C DGNLHCM 680 CT Chất lượng cao
46 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C DGNLHCM 730 CT Chất lượng cao
47 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao
48 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C DGNLHCM 720 CT Chất lượng cao
49 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao
50 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao
51 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C DGNLHCM 700 CT Chất lượng cao
52 Công nghệ thông tin 7480201C DGNLHCM 785 CT Chất lượng cao
53 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao
54 Công nghệ thực phẩm 7540101C DGNLHCM 665 CT Chất lượng cao
55 Công nghệ sinh học 7420201C DGNLHCM 665 CT Chất lượng cao
56 Ngôn ngữ Anh 7220201K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
57 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
58 Khoa học máy tính 7480101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
59 Tài chính ngân hàng 7340201K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
60 Quản trị kinh doanh 7340101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
61 Marketing 7340115K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
62 Kinh doanh quốc tế 7340120K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
63 Kế toán 7340301K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
64 Ngôn ngữ Anh 7340301Q DGNLHCM 675 CT Quốc tế CLC
65 Kiểm toán 7340302Q DGNLHCM 690 CT Quốc tế CLC
66 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D96, C01 25.5 Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Điểm TN THPT
67 Marketing 7340115 A01, D01, D96, C01 26 Điểm TN THPT
68 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D96, C01 19 Nhóm ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  – Quản trị khách sản – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
69 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D96, C01 26 Điểm TN THPT
70 Thương mại điện tử 7340122 A01, D01, D90, C01 25.5 Điểm TN THPT
71 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 24.75 Điểm TN THPT
72 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 25 Nhóm ngành: Kế toán, Thuế và kế toán. Điểm TN THPT
73 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D90 25 Điểm TN THPT
74 Luật 7380107 A00, D01, D96, C00 27 Luật kinh tế,Điểm TN THPT
75 Luật 7380108 A00, D01, D96, C00 25 Luật quốc tế, Điểm TN THPT
76 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D90, C01 22 Điểm TN THPT
77 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D90, C01 22 Điểm TN THPT
78 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D90, C01 22.5 Điểm TN THPT
79 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D90, C01 24.5 Điểm TN THPT
80 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00, A01, D90, C01 19.5 Điểm TN THPT
81 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, C01 23.5 Điểm TN THPT
82 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D90, C01 22.25 Nhóm ngành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
83 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D90, C01 21.5 Điểm TN THPT
84 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, D90, C01 24 Điểm TN THPT
85 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 A00, A01, D90, C01 22.5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Điểm TN THPT
86 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 26 Điểm TN THPT
87 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C08, XDHB 23 Điểm TN THPT
88 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, B00, D07, C02, XDHB 19 Điểm TN THPT
89 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D90, D07 20 Điểm TN THPT
90 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D07 22.5 Bao gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ. Điểm TN THPT
91 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D90, D07 19 Điểm TN THPT
92 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D90, D07 19 Điểm TN THPT
93 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D90, C01 21.25 Điểm TN THPT
94 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D90, C01 19 Điểm TN THPT
95 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D90, C01 19 Điểm TN THPT
96 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D90, C01 19 Điểm TN THPT
97 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, D96, D90, C02 19 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường. Điểm TN THPT
98 Quản lý đất đai 7850103 A01, D01, D96, C01 19 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên thiên nhiên ,Điểm TN THPT
99 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D90, D14, D15 22.25 Điểm TN THPT
100 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, C01 23 Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
101 Marketing 7340115C A01, D01, D96, C01 24 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
102 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D96, C01 24 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
103 Tài chính ngân hàng 7340201C A00, A01, D01, D90 23 Nhóm ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
104 Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90 22.5 Nhóm ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
105 Kiểm toán 7340302C A00, A01, D01, D90 22.5 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
106 Luật 7380107C A00, D01, D96, C00 24 Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
107 Luật 7380108C A00, D01, D96, C00 24 Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
108 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D90, C01 20.5 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
109 Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D90, C01 20 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
110 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D90, C01 21 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
111 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00, A01, D90, C01 22 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
112 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C A00, A01, D90, C01 18.5 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
113 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D90, C01 22 Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh CT Chất lượng cao
114 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D90, C01 21 CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT
115 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302C A00, A01, D90, C01 19 Nhóm ngành Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông CT Chất lượng cao
116 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D90, C01 22 CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT
117 Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90 24.25 Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin CT Chất lượng cao,Điểm TN THPT
118 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401C A00, B00, D07, C02 18 Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa phân tích. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
119 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D90, D07 19 CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
120 Công nghệ sinh học 7420201C A00, B00, D90, D07 20 Nhóm ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ. CT Chất lượng cao, Điểm TN THPT
121 Ngôn ngữ Anh 7220201K D01, D14, D15, D96, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
122 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K B00, D96, D90, C02 19 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU,
123 Khoa học máy tính 7480101K A00 23 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
124 Tài chính ngân hàng 7340201K A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
125 Quản trị kinh doanh 7340101K A01, D01, D96, C01 20 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
126 Marketing 7340115K A01, D01, D96, C01 23 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
127 Kinh doanh quốc tế 7340120K A01, D01, D96, C01 23 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
128 Kế toán 7340301K A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
129 Kế toán 7340301Q A00 19 CT Quốc tế CLC, Xét học bạ
130 Kiểm toán 7340302Q A00 21 CT Quốc tế CLC, Xét học bạ

Học phí Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp TPHCM sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Đội ngũ cán bộ

Nhà trường hiện có 1.380 cán bộ giảng viên, nhân viên. Trong đó có 1.022 giảng viên cơ hữu. Hiện đã có trên 97% giảng viên có trình độ sau đại học với 06 giáo sư, 28 phó giáo sư, 213 tiến sĩ, 746 thạc sĩ. Nhà trường đang quy tụ đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ có năng lực và chuyên môn. Đó là nguồn lực tiềm năng để phát triển đội ngũ giảng viên hơn nữa.

Cơ sở vật chất

Hiện tại về cơ sở vật chất tại nhà trường có trên 500 phòng học và giảng đường thoáng mát. Có hơn 350 phòng thí nghiệm và thực hành được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Nhà trường xây dựng khu nội trú cho hơn 8000 người cùng nhà ăn cho sinh viên trong khuôn viên của trường. Thư viện có hơn 200.000 đầu sách các loại. Ngoài ra hệ thống mạng được bao phủ toàn trường, sinh viên có thể tìm kiếm thông tin về khoa, về trường ngay trên mạng.

Thu Minh

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*