Trải qua hơn 20 năm xây dựng và phát triển, trường Đại học Đông Đô có 23 khoa học ngành đào tạo hệ chính quy và 7 chuyên ngành đào tạo sau đại học, với hơn 40.000 cử nhân và kỹ sư tốt nghiệp. Nhiều cựu sinh viên tiếp tục học cao hơn để đạt bằng thạc sĩ và tiến sĩ, và nhiều trong số họ đảm nhận vị trí quan trọng trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước hoặc các doanh nghiệp lớn.
Mục tiêu phát triển của trường là trở thành một đơn vị giáo dục uy tín, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu nền kinh tế tri thức trong thời kỳ mới. Trường hướng đến việc trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp, giúp họ tự tin và sẵn sàng hội nhập với cộng đồng quốc tế, đồng thời phát triển bản sắc riêng của Đại học Đông Đô.
Tổng quan về trường Đại học Đông Đô
- Tên trường: Trường Đại học Đông Đô
- Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
- Địa chỉ: 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
- Website: http://www.hdiu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DDU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hdiu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Đông Đô năm 2023
Thời gian xét tuyển
Đại học Đông Đô dự kiến nhận bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển theo ba đợt như sau:
- Đợt 1: từ ngày 20/3 – 19/6/2023.
- Đợt 2: từ ngày 20/6 – 30/9/2023.
- Đợt 3: từ ngày 02/10 – 30/12/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đại học Đông Đô tuyển sinh tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Năm nay, nhà trường đưa ra 2 phương thức tuyển sinh, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện tuyển sinh được nhà trường đưa ra theo từng phương thức tuyển sinh. Cụ thể như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học bạ: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên (Ngành Dược đạt từ 24.0 điểm trở lên, học lực giỏi). Theo đó, điểm xét trúng tuyển được tính là: Điểm xét trúng tuyển = Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2023: thí sinh có điểm thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển vào trường vượt qua ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và không có môn nào dưới 1 điểm.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đại học Đông Đô tuyển thẳng các thí sinh là một trong các đối tượng được xét tuyển thẳng được Bộ Giáo dục đề ra.
Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh các ngành nào?
Đại học Đông Đô năm nay đào tạo 5 ngành chính cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
1 | 7380107 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 |
2 | 7340101 | Luật kinh tế | A00, A01, B00, D01 |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 |
4 | 7640101 | Dược học | A00, A01, B00, D01 |
5 | 7720201 | Thú y | A00, A02, B00, D07 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 |
7 | 7510406 | Công nghệ KT môi trường | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, B00, D01 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, D01, D04, D20 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D08 |
12 | 7720601 | Xét nghiệm Y học | A00, A02, B00, |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, C00 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đông Đô năm 2023
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, Đại học Đông Đô đã công bố ngưỡng điểm chuẩn năm học 2023-2024 dao động từ 15 – 19 điểm. Cụ thể:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | 16,5 |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 | 16,5 |
3 | 7720201 | Điều Dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | 19,5 |
4 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 | 19,5 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
7 | 7240301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | 16,5 |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H00 | 15 | 16,5 |
11 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | A01; C00; D01; D14 | 15 | 16,5 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; D01; D04; D20 | 15 | 16,5 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 | 16,5 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | 16,5 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | 16,5 |
Học phí của Trường Đại học Đông Đô năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí theo từng năm dựa trên quyết định của nhà nước. Dự kiến mức học phí năm 2023 của đại học Đông Đô vẫn giữ mức tăng 10%. Tương mỗi sinh viên phải chi trả mức học phí dao động từ 1.750.000 đến 2.750.000 VNĐ cho một tháng.
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Đông Đô
Trường có hơn 344 giảng viên với kinh nghiệm dày dặn, phần lớn đã được đào tạo ở nước ngoài. Đội ngũ này bao gồm Viện sĩ, Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ và cả các đầu ngành chuyên môn.
Cơ sở vật chất của Đại học Đông Đô luôn được duy trì và bổ sung. Ngoài nhiều phòng học, phòng máy, phòng thí nghiệm, xưởng và phòng thực hành, trường còn đầu tư vào việc nâng cao cuộc sống sinh viên, các tiện ích như hồ bơi, nhà văn hoá, nhà thi đấu và thậm chí sân golf cũng được xây dựng để tạo điều kiện cho hoạt động giải trí. Ký túc xá và nhà ăn cũng được cung cấp để đáp ứng nhu cầu ở và ăn uống của sinh viên.
Thu Minh
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!