Đại học Hà Tĩnh là một trường đại học uy tín tại Việt Nam, với đội ngũ cán bộ đa dạng và có trình độ cao. Trường có nền cơ sở vật chất hiện đại bao gồm nhiều phòng thực hành và thư viện, cung cấp môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng cho sinh viên.Ngoài ra, Đại học Hà Tĩnh còn nổi bật với sự đa dạng trong các ngành học và chương trình đào tạo, đảm bảo rằng sinh viên có nhiều lựa chọn để phát triển sự nghiệp của mình. Trường cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa và sự kiện văn hóa để thúc đẩy sự phát triển cá nhân và xã hội cho sinh viên.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hà Tĩnh
- Tên trường tiếng Anh : Ha Tinh University ( HTU )
- Địa chỉ:
-Trụ sở 1: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
-Cơ sở 2: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh.
-Cơ sở 3: Đường Nguyễn Công Trứ, phường Thạch Quý, tp. Hà Tĩnh.
-Cơ sở 4: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.
- Website: http://www.htu.edu.vn
- Mã tuyển sinh: HHT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@htu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hà Tĩnh
Thời gian xét tuyển
Đại Học Hà Tĩnh bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 06/02/2023 đến ngày 31/12/2023;
(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT)
Đối với thi tuyển môn năng khiếu, Trường tổ chức thi tuyển các môn Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc cho thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non, cụ thể:
– Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 06/2/2023 (Phụ lục 3).
– Thời gian tổ chức thi:
+ Đợt 1: tháng 7/2023
+ Đợt 2: tháng 8/2023
+ Đợt 3: tháng 9/2023
Sau khi có kết quả thi các phần thi Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc, Nhà trường sẽ cập nhật vào hệ thống quản lý dữ liệu tuyển sinh quốc gia danh sách thí sinh dự thi (theo số Căn cước công dân) và kết quả thi các phần thi Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc.
Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương THPT của Việt Nam).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Đáp ứng các điều kiện khác theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh)
Các ngành tuyển sinh của Đại học Hà Tĩnh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 30 | 10 | A00, A01, A09, B00 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 15 | 5 | A00, A01, A02, C01 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 15 | 5 | A00, C02, D07, B00 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 15 | 5 | A00, A01, A02, A09 |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 35 | 15 | D01, D14, D15, D66 |
6 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 140 | 30 | M00, M01, M07, M09 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 180 | 30 | C20, C14, C04, D01 |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 15 | 5 | C00, A00, C14, D01 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 30 | A00, C14, D01, C20 |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 70 | 30 | A00, C14, D01, C20 |
11 | 7340301 | Kế toán | 70 | 30 | A00, C14, D01, C20 |
12 | 7380101 | Luật | 70 | 30 | A00, C00, D01, C14 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 70 | 30 | A00, B00, B03, D07 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | 15 | A00, A01, A02, A09 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 20 | A00, A01, A02, A09 |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 5 | 5 | A00, B00, D07, B03 |
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 20 | 10 | A00, C14, D01, C20 |
18 | 7640101 | Thú y | 20 | 10 | A00, B00, D07, A09 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 10 | D01, D14, D15, D66 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 30 | D01, D66, C00, C20 |
21 | 7310201 | Chính trị học | 20 | 10 | C00, A00, C14, D01 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 25 | 15 | A00, C20, D01, C14 |
23 | 51140201 | Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | 30 | 20 | M00, M01, M07, M09 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hà Tĩnh 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2023 mà chúng tôi mới cập nhật:
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hà Tĩnh năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.04 | 26.71 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 |
4 | 7340301 | Kế toán | 16 | 18 |
5 | 7380101 | Luật | 16 | 18 |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | 16 | 18 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | 18 |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18.0 |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 16.0 | 18.0 |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 16.0 | 18.0 |
11 | 7640101 | Thú y | 16 | 18.0 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 18.0 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18.0 |
14 | 7310201 | Chính trị học | 16 | 18.0 |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 16 | 18.0 |
Học phí của Trường Đại học Hà Tĩnh
Học phí Đại học Hà Tĩnh các ngành năm 2022 như sau:
Nội dung | Mức thu |
Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, các ngành Sư phạm | 980.000 đồng/tháng |
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Khoa học môi trường, Khoa học cây trồng, Nông lâm nghiệp và thú y | 1.170.000 đồng/tháng |
Khoa học xã hội, Du lịch, Khách sạn | 980.000 đồng/tháng |
Cao đẳng khối khoa học xã hội, Kinh tế, Luật | 780.000 đồng/tháng |
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Hà Tĩnh
Đội ngũ cán bộ
Trường có tổng cộng 360 cán bộ công chức và viên chức, trong đó có 250 giảng viên, bao gồm 4 phó giáo sư và 17 tiến sĩ. Hơn 90% trong số họ đạt trình độ thạc sĩ hoặc đại học và đã được đào tạo tại các quốc gia như Anh, Mỹ, Pháp, Đức, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan và nhiều nơi khác trên khắp thế giới.
Về cơ sở vật chất
Trường hiện có 4 cơ sở với tổng diện tích là 78.704 m², bao gồm 122 giảng đường và phòng học, 11 phòng máy tính, 6 phòng học ngoại ngữ, 4 phòng thí nghiệm, 3 xưởng thực tập, 2 thư viện và một trung tâm học liệu. Các phòng thực hành và phòng thí nghiệm của HTU bao gồm phòng thực hành công nghệ thông tin, phòng thực hành múa, phòng thực hành nghe, phòng thực hành nhạc cụ (đàn organ), phòng thực hành hát nhạc, phòng thực hành dinh dưỡng, phòng thực hành vật lý, phòng thực hành hóa học, phòng thực hành sinh học, phòng thực hành môi trường và phòng thực hành xây dựng.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!