Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trong những trường Đại học có lịch sử lâu đời tại thủ đô Hà Nội, chuyên đào tạo các ngành Công nghệ – Kỹ thuật và Kinh doanh. Từ những năm qua, nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo ngày càng mở rộng, HUBT đã mở rộng phạm vi đào tạo bằng việc triển khai các nhóm ngành khác như Ngôn Ngữ Anh, Y khoa, Điều dưỡng.
HUBT hướng đến mục tiêu trở thành một trường Đại học có uy tín, chất lượng đào tạo cao và được công nhận trong ngành. Trường không chỉ tập trung vào việc đào tạo mà còn đặt nhiều sự chú trọng vào nghiên cứu khoa học với các dự án lớn, nhằm đáp ứng những yêu cầu cấp bách trong xã hội hiện đại.
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ ở đâu?
- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên trường tiếng anh: HaNoi University of Business and Technology (HUBT)
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DQK
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
Thời gian xét tuyển
Nhà trường HUBT sẽ liên tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ từ tháng 2/2022 cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh. Đối với hình thức xét tuyển bằng điểm thi THPT, nhà trường sẽ bắt đầu nhận hồ sơ sau khi công bố kết quả THPT Quốc gia theo nhiều đợt khác nhau.
Năm học 2023-2024, dự kiến thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 2/2023 và kéo dài đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
HUBT tuyển sinh cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có sức khỏe ổn định và không có tiền án tiền sự trên phạm vi toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đưa ra 2 phương thức tuyển sinh cho năm học 2023:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Nhà trường HUBT đưa ra ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên từng phương thức tuyển sinh. Cụ thể như sau:
- Đối với phương thức 1: Thí sinh cần đã tốt nghiệp THPT và có kết quả thi vượt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và Bộ Giáo dục.
- Đối với phương thức 2: Thí sinh cần đã tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên. Với các ngành khối Nghệ thuật, Kỹ thuật – Công nghệ, Ngôn ngữ, Kinh tế – Quản trị cần đạt điểm trung bình từ 18 trở lên. Với các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt cần đạt danh hiệu Học sinh giỏi lớp 12 (hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên). Với ngành Điều dưỡng, cần đạt hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên.
- Đối với các môn có thi năng khiếu: Nếu tổ hợp có 2 môn văn hóa và 1 môn năng khiếu, thì điểm 2 môn văn hóa cần đạt từ 12 điểm trở lên. Nếu tổ hợp chỉ có 1 môn văn hóa, thì điểm môn văn hóa cần đạt từ 6 điểm trở lên. Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho năm 2023-2024 dự kiến sẽ không có thay đổi so với năm 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
HUBT áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển cho các thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí được Bộ Giáo dục đề ra.
Các ngành tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
HUBT đào tạo một loạt 27 ngành nghề đa dạng. Các ngành học thuộc các lĩnh vực khác nhau, bao gồm Công nghệ – Kỹ thuật như Công nghệ thông tin, Công nghệ chế tạo máy và Sức khỏe như Y khoa, Điều dưỡng. Dưới đây là danh sách các ngành học kèm theo mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển của trường.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 | 15 | H00, H01, H06, H08 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 40 | 40 | H00, H01, H06, H08 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 250 | 250 | A00, A01, A08, D01 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 100 | 10 | A00, A09, C04, D01 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 125 | 125 | A00, A01, C14, D10 |
6 | 7340301 | Kế toán | 250 | 250 | A00, A08, C03, D01 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 60 | 60 | A00, A01, C14, D10 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 250 | 250 | A00, A01, C14, D10 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | 50 | A00, A08, C03, D01 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 150 | 150 | A00, A01, B03, C01 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 60 | 60 | A00, A08, C03, D01 |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 10 | 10 | A00, B00, B03, C02 |
13 | 7580101 | Kiến trúc | 25 | 25 | V00, V01, V02, V06 |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 20 | 20 | A00, A08, C03, D01 |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | 15 | H00, H01, H06, H08 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | 25 | A00, A01, B08, C14 |
17 | 7720101 | Y khoa | 100 | 50 | A00, A02, B00, D08 |
18 | 7720201 | Dược học | 75 | 75 | A00, A02 , B00, D07 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | 70 | 70 | A00, A02, B00, D07 |
20 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 70 | 30 | A00, A02, B00, D08 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 125 | 125 | C00, D01, D09, D66 |
22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 25 | 25 | C00, D01, D09, D66 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 250 | 250 | C00, D01, D14, D15 |
24 | 7310101 | Kinh tế | 50 | 50 | A00, A01, A08, D01 |
25 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 50 | 50 | C00, D01, D09, D66 |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 125 | 125 | C00, D01, D09, D66 |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | C00, D01, D09, D66 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
Sau đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn HUBT năm học 2023-2024:
STT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
Xét học bạ | Điểm chuẩn THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 22 | 22 |
2 | Công nghệ thông tin | 22 | 22 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22,5 | 22,5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 19 | 19 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 19 | 19 |
6 | Kế toán | 20,5 | 20,5 |
7 | Tài chính ngân hàng | 20 | 20 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 21 | 21 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 21 | 21 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 | 19 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 19 |
12 | Thiết kế đồ hoạ | 19 | 19 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 19 | 19 |
14 | Quản lý đô thị và công trình | 19 | 19 |
15 | Thiết kế nội thất | 19 | 19 |
16 | Kiến trúc | 19 | 19 |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | 19 |
18 | Kinh tế | 19 | 19 |
19 | Luật kinh tế | 19 | 19 |
20 | Quàn lý nhà nước | 19 | 19 |
21 | Răng Hàm Mặt | 25,5 | 23,5 |
22 | Y khoa | 24 | 22,5 |
23 | Dược học | 24 | 21 |
24 | Điều dưỡng | 19 | 19 |
25 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19 | 19 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 19 |
Xem thêm chi tiết: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chi tiết những năm gần đây
Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 và dự kiến học phí năm học 2023
Học phí tại trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội được quy định theo từng ngành. Dưới đây là thông tin về học phí từng ngành tại trường:
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Y đa khoa: 30.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường: 8.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 VNĐ/học kỳ.
Viết lại đoạn sau theo cách hay nhất:
- Ngành Điện – điện tử, Xây dựng: 7.500.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành khác: 6.000.000 VNĐ/học kỳ.
Dự kiến học phí năm 2023 tại trường HUBT sẽ tăng khoảng 3% đến 5% so với năm 2022. Trường có mức học phí trung bình so với các trường đại học khác. Đáng chú ý, ngành Răng – Hàm – Mặt luôn có mức học phí cao nhất.
Tìm hiểu thêm: Học phí Đại hoc Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và các chính sách liên quan
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đội ngũ cán bộ
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tự hào sở hữu một đội ngũ giảng viên vô cùng đông đảo và đáng kể với 1116 giảng viên cơ hữu. Trong số đó, có 79 Giáo sư và Phó Giáo sư, 105 Tiến sĩ và 675 Thạc sĩ đang tham gia giảng dạy tại trường. Với sự giàu kinh nghiệm và chuyên môn sâu, đội ngũ giảng viên của trường luôn thu hút được nhiều học sinh tại Hà Nội và được xem là một trong những lựa chọn hàng đầu.
Cơ sở vật chất
Trường có diện tích rộng lớn lên đến 10,5 ha, với tòa nhà chính cao 13 tầng và hơn 130 phòng học đa dạng về kích thước. Toàn bộ khuôn viên trường được trang bị gần 2000 máy tính hiện đại, phân bố trong 7 phòng máy tính và các phòng thực hành. Thư viện của trường rộng hơn 500m2 và sở hữu hàng ngàn cuốn sách đa dạng, được cung cấp kết nối internet cáp quang tốc độ cao thông qua mạng wifi. Ngoài ra, trường cũng đầu tư mạnh vào nhà thi đấu và khu ký túc xá, nhằm đáp ứng tốt nhất các nhu cầu giải trí và sinh hoạt của sinh viên.
Với sự đầu tư và chăm chỉ nâng cấp cơ sở vật chất, HUBT không chỉ tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập và nghiên cứu, mà còn mang đến một môi trường thuận lợi và đa dạng cho sự phát triển toàn diện của sinh viên.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!