Loading...

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM

Thành lập năm 2007, mục tiêu của Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM là trở thành trường Đại học hàng đầu Việt Nam trong các ngành Kinh tế và đào tạo quốc tế, với đội ngũ giảng viên ưu tú và chất lượng giáo dục chủ trương là Chất lượng – Hiệu quả – Hội nhập.

381513391_660750756155112_7042186991529088776_n

Tổng quan Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM

  • Tên trường: ĐH Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Economics and Finance (UEF)
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở: 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh
    • Cơ sở: 141 – 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Quận Bình Thạnh
  • Website: https://www.uef.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: UEF
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uef.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường bắt đầu từ tháng 2/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

UEF hướng đến những đối tượng đã hoàn thành lớp 12 trên phạm vi toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trường có 4 phương thức xét tuyển tất cả, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp 3 môn quy định ngành nguyện vọng của thí sinh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ (lớp 10 + 11 + Học kỳ I lớp 12)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Để đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và đủ điều kiện nộp hồ sơ, thí sinh cần đáp ứng các tiêu chí nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc các bằng cấp tương đương giá trị.
  • Tổng điểm trung bình trong hồ bạ của ba môn xét tuyển vào trường đạt đủ 18 điểm.

Lưu ý, điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển môn năm lớp 12 (trên thang điểm 10), cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

Bên cạnh các chuyên ngành liên quan đến Kinh tế – Tài chính, trường còn có tuyển sinh đào tạo nhiều ngành học ở đa dạng lĩnh vực khác nhau. Ví dụ, bên cạnh Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế hay Marketing, trường còn đào tạo Quảng cáo, Luật, Quan hệ công chúng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn, Trung Quốc,… Cụ thể các ngành và tổ hợp môn xét tuyển vào trường như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C00
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C00
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, C00
4 7340115 Marketing A00, A01, D01, C00
5 7320110 Quảng cáo A00, A01, D01, C00
6 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, C00
7 7380108 Luật quốc tế A00, A01, D01, C00
8 7380101 Luật A00, A01, D01, C00
9 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, C00
10 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, C00
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C00
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, C00
13 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, C00
14 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, D01, C00
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, C00
16 7320106 Công nghệ truyền thông A00, A01, D01, C00
17 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, C01
18 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C01
19 7340201 Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01, C01
20 7340206 Tài chính quốc tế A00, A01, D01, C01
21 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C01
22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01
23 7480108 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, C01
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15
25 7310206 Quan hệ quốc tế A01, D01, D14, D15
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D14, D15
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D14, D15
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, C01
30 7310401 Tâm lý học D01, C00, D14, D15
31 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01, C00
32 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, C01
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01, C00
34 7340412 Quản trị sự kiện A00, A01, D01, C00
35 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C00

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm thi THPT
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C00, D01 21
2 7310206 Quan hệ quốc tế A01, D01, D14, D15 21
3 7380108 Luật quốc tế A00, A01, C00, D01 20
4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 20
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C00, D01 20
6 7340115 Marketing A00, A01, C00, D01 19
7 7340114 Digital Marketing A00, A01, C00, D01 19
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C00, D01 19
9 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, C00, D01 19
10 7340206 Tài chính quốc tế A00, A01, C00, D01 19
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 18
12 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 18
13 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 18
14 7320106 Công nghệ truyền thông A00, A01, C00, D01 18
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C00, D01 18
16 7340302 Kiểm toán A00, A01, C00, D01 18
17 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 18
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C00, D01 18
19 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 18
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 18
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C00, D01 17
22 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17
23 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, C00, D01 17
24 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 17
25 7340116 Bất động sản A00, A01, C00, D01 17
26 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C00, D01 17
27 7460108 Khoa học dữ liệu A00, A01, C00, D01 17
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D14, D15 17
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D14, D15 17
30 7310401 Tâm lý học C00, D01, D14, D15 17
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 16
32 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 16
33 7340412 Quản trị sự kiện A00, A01, C00, D01 16
34 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00, A01, C00, D01 16

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM năm 2023

Học phí bình quân của trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM sẽ rời vào khoảng 16.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ.

Học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6%. Ngoài ra, sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 sẽ được miễn 3 cấp độ tiếng Anh. Tương đương với 25.000.000 đồng. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh; tương đương khoảng 33.000.000 đồng.

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 17.600.000 – 19.800.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM

Nhà trường hiện có 557 giảng viên, trong đó có 4 Giáo sư, 19 Phó giáo sư, 106 Tiến sĩ, 302 Thạc sĩ và 108 cử nhân đại học. Các giảng viên này có kinh nghiệm và được đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực giảng dạy. Trường có cơ sở vật chất rộng 10.000 m2, cao 18 tầng lầu với các tiện nghi như phòng tin học, thư viện, khu tự học, và khu văn thể mỹ đạt chuẩn quốc tế. Trường đang xây dựng thêm cơ sở mới diện tích 24.000 m2 với 26 tầng.

Thu Minh

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*