Loading...

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. HCM

Trường được thành lập từ việc sáp nhập các trường Đại học và Khoa Kinh tế vào ngày 09/07/1996. Mục tiêu phát triển là xây dựng và phát triển UEH thành Trường Đại học đa ngành có uy tín học thuật trong khu vực Châu Á, đào tạo nguồn lao động chất lượng và hội nhập toàn cầu.

Tổng quan Trường Đại học Kinh tế TP. HCM

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEH)
  • Địa chỉ:
    • 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
    • Phân hiệu Vĩnh Long: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
  • Website: https://www.ueh.edu.vn/ – https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KSA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ueh.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2023

Thời gian tuyển sinh

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng tuyển sinh

Đại học Kinh tế TP. HCM thực hiện tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, bao gồm:

  • Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
  • Đối tượng 3: Thí sinh là học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
  • Đối tượng 4: Thí sinh có quá trình học tập theo tổ hợp môn A00, A01, D01, D07 đăng ký xét tuyển >= 6,5 cho các năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12.
  • Đối tượng 5: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
  • Đối tượng 6: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.

Đối với Phân hiệu Vĩnh Long: Các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, trường có 6 phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
  • Xét tuyển học sinh giỏi.
  • Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, Đại học Kinh tế TP. HCM quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường như sau:

  • Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế:

Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong 2 đối tượng dưới đây:

  • Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế sau:
  • Bằng tú tài quốc tế IB >= 26 điểm.
  • Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, A-Level đạt từ C đến A.
  • Chứng chỉ BTEC Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

  • IELTS >= 6.0.
  • TOEFL iBT >= 73.
  • SAT: Mỗi phần thi >= 500.
  • ACT >= 20 (thang điểm 36).

Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Trường thực hiện xét tuyển theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

  • Xét tuyển học sinh Giỏi: Có hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của THPT. ĐTB học lực đáp ứng điều kiện HSG.
  • Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn: Điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký >= 6.50 cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Trường sẽ có thông báo sau khi có phổ điểm của Kỳ thi đánh giá năng lực.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2021: Thông báo sau khi có điểm thi.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT. Nếu bạn có mong muốn tìm hiểu kỹ hơn về các điều kiện đối với các thí sinh thuộc nhóm xét tuyển thẳng hay ưu tiên xét tuyển, xin mời tham khảo trong website tuyển sinh của nhà trường.

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP HCM 

Năm nay, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Kinh tế, Kinh tế đầu tư, Bất động sản, Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh, Luật kinh tế… Dưới đây là bảng chi tiết về chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

Cơ sở TP. HCM

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7310101 Kinh tế 20 80 A00, A01, D01, D07
2 7310104 Kinh tế đầu tư 40 160 A00, A01, D01, D07
3 7340116 Bất động sản 20 80 A00, A01, D01, D07
4 7340404 Quản trị nhân lực 20 80 A00, A01, D01, D07
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 10 40 A00, A01, D01, D07
6 7340101 Quản trị kinh doanh 140 560 A00, A01, D01, D07
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 90 360 A00, A01, D01, D07
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20 80 A00, A01, D01, D07
9 7340121 Kinh doanh thương mại 40 160 A00, A01, D01, D07
10 7340115 Marketing 40 160 A00, A01, D01, D07
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 190 760 A00, A01, D01, D07
12 7340204 Bảo hiểm 10 40 A00, A01, D01, D07
13 7340206 Tài chính quốc tế 20 80 A00, A01, D01, D07
14 7340301 Kế toán 130 520 A00, A01, D01, D07
15 7340302 Kiểm toán 30 120 A00, A01, D01, D07
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 120 A00, A01, D01, D07
17 7810201 Quản trị khách sạn 30 120 A00, A01, D01, D07
18 7310108 Toán kinh tế 20 80 A00, A01, D01, D07
19 7310107 Thống kê kinh tế 10 40 A00, A01, D01, D07
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20 80 A00, A01, D01, D07
21 7340122 Thương mại điện tử 20 80 A00, A01, D01, D07
22 7480109 Khoa học dữ liệu 10 40 A00, A01, D01, D07
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 10 40 A00, A01, D01, D07
24 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 120 D01, D96
25 7380107 Luật kinh tế 30 120 A00, A01, D01, D96
26 7380101 Luật 10 40 A00, A01, D01, D96
27 7340403 Quản lý công 10 40 A00, A01, D01, D07
28 7580104 Kiến trúc đô thị 10 40 A00, A01, D01, V00
29 7720802 Quản lý bệnh viện 10 40 A00, A01, D01, D07
Chương trình Cử nhân tài năng
30 7340101_01 Quản trị kinh doanh 20 80 A00, A01, D01, D07
31 7340120_01 Kinh doanh quốc tế 20 80 A00, A01, D01, D07
32 7340115_01 Marketing 20 80 A00, A01, D01, D07
33 7340201_01 Tài chính – Ngân hàng 20 80 A00, A01, D01, D07
34 7340301_01 Kế toán 20 80 A00, A01, D01, D07

Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 30 A00, A01, D01, D07
2 7340101 Quản trị kinh doanh 60 A00, A01, D01, D07
3 7340120 Kinh doanh quốc tế 70 A00, A01, D01, D07
4 7340115 Marketing 60 A00, A01, D01, D07
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 60 A00, A01, D01, D07
6 7340301 Kế toán 60 A00, A01, D01, D07
7 7340122 Thương mại điện tử 30 A00, A01, D01, D07
8 7380107 Luật kinh tế 40 A00, A01, D01, D96
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50 A00, A01, D01, D07
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 40 D01, D96

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Theo KQ ĐGNL
Kinh tế học A00, A01, D01, D07 26,2 750
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26,4 750
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27,5 800
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27,6 850
Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27,1 750
Marketing A00, A01, D01, D07 27,5 800
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25,8 750
Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 22 750
Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26,7 750
Kế toán A00, A01, D01, D07 25,8 750
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25,4 750
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25,8 750
Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 25,2 750
Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 25,2 750
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26,3 760
Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 24,8 800
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 25,8 765
Ngôn ngữ Anh D01, D96 25,8 750
Luật A00, A01, D01, D96 24,9 750
Quản lý công A00, A01, D01, D07 24,3 765
Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 24,2 750
Chương trình Cử nhân tài năng A00, A01, D01, D07 26 không xét

Phân hiệu tại Vĩnh Long

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 16.00
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16.00
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 16.00
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 16.00
Kế toán A00, A01, D01, D07 16.00
Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 16.00

Học phí Trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2023

Mỗi chương trình học tại trường sẽ có các mức học phí khác nhau, cụ thể như sau:

Chương trình đại trà: 12.630.000 – 15.950.000 VNĐ/kỳ

Chương trình CLC: 30 – 45 triệu đồng/ năm

Chương trình cử nhân tài năng: 60-70 triệu đồng/năm

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế: 100 triệu trở lên tùy với các trường đối tác nước ngoài mà trường Đại học Kinh tế TPHCM liên kết.

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Kinh tế TP. HCM

Đội ngũ giảng viên của trường gồm 580 thành viên, bao gồm 9 Giáo sư, 51 Phó giáo sư, 192 Tiến sĩ, 369 Thạc sĩ, và 19 giảng viên đại học. Họ đều được đào tạo từ các trường nổi tiếng trong và ngoài nước, có kiến thức chuyên môn uy tín và kinh nghiệm nghiên cứu.

Cơ sở vật chất của Đại học Kinh tế TP. HCM rộng 139.124 m² và bao gồm 433 phòng học, hội trường, phòng làm việc, 20 trung tâm học liệu, 8 trung tâm mô phỏng cho giảng dạy và nghiên cứu, phòng thực hành, phòng Lab, phòng thực hành máy vi tính. Thư viện điện tử hiện đại của trường có 52.028 quyển sách, 11.857 luận văn, luận án và công trình nghiên cứu, cùng với 298.396 ebooks.

Thu Minh

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*