Loading...

Đại học Mỏ Địa chất: Tổng quan và phương thức tuyển sinh mới nhất

Trường Đại học Mỏ – Địa chất là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam chuyên về lĩnh vực khoáng sản, địa chất, quản lý tài nguyên đất đá và môi trường. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ khai thác mỏ, xây dựng công trình đến nghiên cứu và ứng dụng công nghệ địa chất.

dai hoc mo dia chat

Trường Đại học Mỏ Địa chất ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất
  • Tên trường Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Website: http://humg.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: MDA
  • Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ Địa chất năm 2023-2024

Thời Gian Xét Tuyển

Trường Học có các giai đoạn thời gian xét tuyển sau:

  • Giai đoạn 1: Tổ chức theo đúng quy định của Bộ Giáo dục.
  • Giai đoạn 2: Thông báo sau khi giai đoạn 1 kết thúc.

Trong Niên Khoá 2023 – 2024, dự kiến thời gian xét tuyển của trường sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Phạm Vi Tuyển Sinh và Đối Tượng

Nhà Trường tiến hành tuyển sinh cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT và đủ sức khỏe để theo học trên toàn quốc.

Phương Thức Tuyển Sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá Tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (áp dụng cho các ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Cơ khí Động lực).

Ngưỡng Đảm Bảo Chất Lượng Đầu Vào và Điều Kiện Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển

Mỗi phương thức xét tuyển có các điều kiện khác nhau, cụ thể:

  • Đối với phương thức 1: Thí sinh cần tốt nghiệp THPT và điểm các môn không có hệ số không nhỏ.
  • Đối với phương thức 2: Thí sinh cần có hạnh kiểm khá trở lên, tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển lớp 11 và học kỳ I lớp 12 đạt 18 điểm trở lên.
  • Đối với phương thức 3: Thí sinh cần là những người tham gia và đạt giải trong kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia hoặc Quốc tế.
  • Đối với phương thức 4: Thí sinh cần tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển > 10 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia (một môn là Toán, môn còn lại không phải Tiếng Anh) và sở hữu chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS >= 4.5, TOEFL ITP >= 450; TOEFL iBT >= 53.

Ngưỡng Đảm Bảo Chất Lượng Đầu Vào Cho Niên Khoá 2023 – 2024 dự kiến không có sự thay đổi so với niên khoá 2022.

Các ngành đào tạo Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023-2024

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 80 A00, A01
2 7520604 Kỹ thuật dầu khí 60 A00, A01
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 60 A00, A01, B00, D07
4 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) 30 A00, A01, B00, D07
5 7440201 Địa chất học 20 A00, A06, C04, D01
6 7520501 Kỹ thuật địa chất 50 A00, A04, C04, D01
7 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 30 A00, A04, C04, D01
8 7810105 Du lịch địa chất 30 A05, C04, D01, D10
9 7520503 Kỹ thuật Trắc địa –  Bản đồ 100 A00, C04, D01, D10
10 7850103 Quản lý đất đai 100 A00, C04, D01, D10
11 7520601 Kỹ thuật mỏ 80 A00, A01, C01, D01
12 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 40 A00, A01, D01, D07
13 7480201 Công nghệ thông tin 210 A00, A01, D01, D07
14 7480109 Khoa học dữ liệu 100 A00, A01, D01, D07
15 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 40 A00, A01, D01, D07
16 7480206 Địa tin học 60 A00, C04, D01, D10
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 72 A00, A01, D01, D07
18 7520201 Kỹ thuật điện 108 A00, A01, D01, D07
19 7520103 Kỹ thuật cơ khí 90 A00, A01, D01, D07
20 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 36 A00, A01, C01, D07
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 36 A00, A01, C01, D07
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 120 A00, A01, C01, D07
23 7580204 Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 85 A00, A01, C01, D07
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 70 A00, A01, C01, D07
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 A00, A01, B00, D01
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 50 A00, A01, B00, D01
27 7340101 Quản trị kinh doanh 140 A00, A01, C01, D07
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 100 A00, A01, C01, D07
29 7340301 Kế toán 100 A00, A01, C01, D07
30 7510601 Quản lý công nghiệp 100 A00, A01, C01, D07

Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023 xét theo kết quả THPTQG
STT Mã ngành Tên ngành PT 1 PT 5
1 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) 19 50
2 7520604 Kỹ thuật dầu khí 18,5 50
3 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 18 50
4 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 18 50
5 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18
6 7520501 Kỹ thuật địa chất 16
7 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ 15
8 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15
9 7520601 Kỹ thuật mỏ 17 50
10 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 15 50
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,5 50
12 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 22,5
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 22,95
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí 23,75
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 20,15
16 7520130 Kỹ thuật ô tô 23,25
17 7520201 Kỹ thuật điện 20,25
18 7520320 Kỹ thuật môi trường 15,5 50
19 7340101 Quản trị kinh doanh 23,25
20 7340301 Kế toán 23,25
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23,25
22 7440201 Địa chất học 16
23 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 18 50
24 7480206 Địa tin học 16
25 7480201 Công nghệ thông tin 24 50
26 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18,5 50
27 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22,5
28 7510601 Quản lý công nghiệp 20,75
29 7720203 Hóa dược 18 50
30 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 16
31 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 16
32 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 22.5
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 21 50
34 7580302 Quản lý xây dựng 19.5 50
35 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm 15 50
36 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 50
37 7B501Q1 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 50
38 7850103 Quản lý đất đai 19.5 50
39 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động 17 50
40 7460108 Khoa học dữ liệu 23
41 7080101 Du lịch địa chất 23
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 19,5
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 20
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 20,5
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19,5
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19,5
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19,5
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19,5
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 20
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; C04; D01; D10 18
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 18
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24,5
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22,5
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 24
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26,85
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 19
30 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19,5
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 20
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 20
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26,5
36 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26,5
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26,5
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 24,5
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22
40 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 26,85

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất những năm gần đây

Học phí Trường Đại học Mỏ Địa chất năm học 2023-2024

Nhà trường đưa ra các mức học phí khác nhau dựa trên khối ngành đào tạo khác nhau.

  • Đối với khối ngành kinh tế: 282 000 đồng/tín chỉ
  • Đối với khối ngành kỹ thuật: 338 000 đồng/tín chỉ

Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng 500.000 đến 1.500.000 VND/học kỳ so với năm học trước đó.

Tham khảo chi tiết: Học phí Đại học Mỏ Địa chất và chính sách tài chính của Trường

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Mỏ – Địa chất

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, Trường hiện có hơn 902 cán bộ giáo viên, bao gồm 03 Giáo sư – Tiến sĩ, 54 Phó Giáo sư – Tiến sĩ, 302 Thạc sĩ và 02 Tiến sĩ là trợ giảng. Tất cả đều có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm làm việc lâu năm. Đội ngũ này cam kết mang lại cho sinh viên những trải nghiệm tuyệt vời nhất.

Cơ sở vật chất

Trường được đánh giá cao về cơ sở vật chất, với phòng học và trang thiết bị hiện đại để hỗ trợ quá trình học tập của sinh viên. Khu giảng đường của Trường được chia thành 4 khu, mỗi khu có giảng đường với sức chứa từ 150 đến 200 chỗ ngồi, được trang bị đầy đủ các thiết bị học tập. Trường cũng xây dựng các phòng thí nghiệm riêng cho từng ngành học, cùng với Khu Bảo tàng Địa chất có tư liệu quý giá. Thư viện của Trường có diện tích 1600 m2, chứa đựng nhiều đầu sách hữu ích cho việc học tập và nghiên cứu.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*