Loading...

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Thành lập ngày 9/9/1982, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh mang sứ mệnh trở thành một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu của quốc gia, có uy tín trong khu vực và quốc tế, luôn dẫn đầu trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.

5155dac03c64c13a9875_1

Tổng quan Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
  • Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Địa chỉ: Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DCT
  • Email tuyển sinh: tvtshufi01@gmail.com – tvtshufi02@gmail.com

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

HUFI mở rộng phạm vi tuyển sinh cho tất cả các thí sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài. Các đối tượng tuyển sinh bao gồm:

  • Học sinh là người Việt nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Học sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập tại HUFI

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM có 4 phương thức xét tuyển, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT các năm (40% chỉ tiêu).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG – HCM năm 2023. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Dưới đây là quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển ứng với từng phương thức tuyển sinh nêu trên:

  • Phương thức 1: Căn cứ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên, hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Phương thức 3: Điểm bài thi ĐGNL ĐHQG – HCM năm 2022 của thí sinh đạt từ 650 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Trường thực hiện chính sách xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Bên cạnh đó, HUFI còn có quy chế ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12. Tuy nhiên, thí sinh phải đạt học lực giỏi ở cả 2 năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM tuyển sinh các ngành nào?

Năm nay, HUFI tuyển sinh ở hơn 30 ngành học khác nhau. Trong đó có nhiều ngành học thuộc các lĩnh vực như kinh doanh, công nghệ kỹ thuật, quản trị dịch vụ du lịch… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 45 45 A01, D01, D09, D10
2 7340101 Quản trị kinh doanh 135 135 A00, A01, D01, D10
3 7340120 Kinh doanh quốc tế 45 45 A00, A01, D01, D10
4 7340201 Tài chính Ngân hàng 60 60 A00, A01, D01, D10
5 7340301 Kế toán 80 80 A00, A01, D01, D10
6 7380107 Luật kinh tế 60 60 A00, A01, D01, D10
7 7420201 Công nghệ sinh học 90 90 A00, A01, B00, D07
8 7480201 Công nghệ thông tin 185 185 A00, A01, D01, D07
9 7480202 An toàn thông tin 40 40 A00, A01, D01, D07
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy 65 65 A00, A01, D01, D07
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 40 40 A00, A01, D01, D07
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 65 65 A00, A01, D01, D07
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 45 45 A00, A01, D01, D07
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 115 115 A00, A01, B00, D07
15 7510402 Công nghệ vật liệu 25 25 A00, A01, B00, D07
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 25 25 A00, A01, B00, D07
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 185 185 A00, A01, B00, D07
18 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 30 30 A00, A01, B00, D07
19 7540110 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 45 45 A00, A01, B00, D07
20 7540204 Công nghệ dệt, may 65 65 A00, A01, D01, D07
21 7620303 Khoa học thủy sản 25 25 A00, A01, B00, D07
22 7720498 Khoa học chế biến món ăn 35 35 A00, A01, B00, D07
23 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 35 35 A00, A01, B00, D07
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 46 46 A00, A01, D01, D10
25 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 42 42 A00, A01, D01, D10
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 30 30 A00, A01, B00, D07
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 45 45 A01, D01, D09, D10
28 7810201 Quản trị khách sạn 47 47 A00, A01, D01, D10
29 7340115 Marketing A00, A01, D01, D10
30 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00, A01, D01, D10
31 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01, D01, D07
32 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00, A01, D01, D10
33 7510602 Quản lý năng lượng A00, A01, B00, D07
34 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích A00, A01, B00, D07

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

TT Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn Điểm thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 Điểm chuẩnĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022 Điểm chuẩn

xét tuyển thẳng theo đề án riêng

1 7480202 An toàn thông tin 22,25 21,25 23,00 600 24,00
2 7480201 Công nghệ thông tin 23,50 25,00 26,50 700 24,00
3 7540204 Công nghệ dệt, may 19,75 20,00 21,00 600 24,00
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 19,75 20,00 21,00 600 24,00
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 17,25 20,00 22,50 600 24,00
6 7510402 Công nghệ vật liệu 16,00 20,00 20,00 600 24,00
7 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 17,50 20,00 20,00 600 24,00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,00 21,25 23,00 600 24,00
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21,00 21,25 23,50 600 24,00
10 7510602 Quản lý năng lượng 16,00 20,00 20,00 600 24,00
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,00 21,50 23,50 600 24,00
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 17,25 22,25 23,00 600 24,00
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,00 21,00 21,00 600 24,00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16,00 20,00 21,00 600 24,00
15 7420201 Công nghệ sinh học 21,00 22,00 22,00 600 24,00
16 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 16,00 20,00 20,00 600 24,00
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 22,50 27,00 27,50 750 24,00
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 21,75 22,75 23,50 600 24,00
19 7540110 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 20,50 24,00 24,50 600 24,00
20 7340301 Kế toán 23,50 25,50 26,00 680 24,00
21 7340201 Tài chính Ngân hàng 23,50 25,50 26,50 680 24,00
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 23,50 25,50 25,75 700 24,00
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24,00 25,50 25,75 650 24,00
24 7380107 Luật kinh tế 23,00 24,50 25,25 600 24,00
25 7340115 Marketing 24,00 26,50 27,50 730 24,00
26 7340101 Quản trị kinh doanh 23,00 26,00 26,75 700 24,00
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 23,50 26,00 26,50 730 24,00
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23,00 24,00 25,00 600 24,00
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn 16,50 22,25 22,50 600 24,00
30 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 16,50 22,25 22,50 600 24,00
31 7810201 Quản trị khách sạn 22,50 25,00 25,00 600 24,00
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22,50 24,00 24,50 600 24,00

Học phí Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Ngành Học phí (VND/ kỳ)
Công nghệ kỹ thuật hoá học 9.700.000
Quản trị kinh doanh thực phẩm 9.700.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 10.090.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 10.090.000
Công nghệ sinh học 10.090.000
Quản lý năng lượng 10.090.000
An toàn thông tin 10.490.000
Công nghệ thông tin 10.490.000
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 10.490.000
Ngôn ngữ Anh 10.590.000
Marketing 10.790.000
Kỹ thuật hóa phân tích 11.187.000
Kế toán 11.187.000
Ngôn ngữ Trung Quốc 11.187.000
Công nghệ dệt, may 11.187.000
Công nghệ kỹ thuật môi trường 11.480.000
Công nghệ vật liệu 11.480.000
Kinh doanh quốc tế 11.480.000
Kỹ thuật Nhiệt 11.480.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 11.480.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 11.480.000
Quản trị khách sạn 11.480.000
Quản trị kinh doanh 11.480.000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 11.480.000
Kinh doanh thời trang và Dệt may 11.480.000
Luật kinh tế 11.680.000
Công nghệ chế biến thuỷ sản 11.880.000
Công nghệ chế tạo máy 11.880.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 11.880.000
Khoa học thủy sản 11.880.000
Tài chính – Ngân hàng 11.880.000
Công nghệ thực phẩm 11.970.000
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 11.970.000
Khoa học chế biển món ăn 11.970.000

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Đội ngũ cán bộ và nhân viên của HUFI đều có học vị cao và năng lực giảng dạy, nghiên cứu tốt. Cơ sở vật chất của trường gồm 7 cơ sở với tổng diện tích hơn 6 ha, được đầu tư hiện đại và đáp ứng tiêu chuẩn đại học. Trụ sở chính tại địa chỉ 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TPHCM, có diện tích hơn 1,1 ha và được sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành công nghệ thông tin. Trường cũng có 120 phòng học lý thuyết rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi như máy lạnh, máy chiếu, và wifi tốc độ cao để hỗ trợ quá trình giảng dạy và học tập.

Thu Minh

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*