Loading...

Trường Đại học Phương Đông năm 2024 có gì mới?

Trường Đại học Phương Đông thực hiện mục tiêu phát triển cơ bản: đào tạo những cá nhân cần thiết cho xã hội và chủ yếu hoạt động ở các vị trí tác nghiệp. Trường hướng tới việc đào tạo ra những thế hệ sinh viên có được tiềm năng trí tuệ dồi dào, tư duy sáng tạo, bản lĩnh vững vàng; đồng thời, có một sức mạnh tinh thần và một ý thức vươn tới đỉnh cao của khoa học công nghệ.

Trường Đại học Phương Đông

Logo trường Đại học Phương Đông

 

Giới thiệu Trường Đại học Phương Đông 

  • Tên trường: Trường Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Phương Đông năm 2023

Thời gian xét tuyển: Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 12/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

Đối tượng tuyển sinh của trường Đại học Phương Đông mở rộng với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT  trên phạm vi cả nước, bao gồm:

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trong đó người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành).
  • Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành với ngành đăng ký học liên thông.
  • Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng của các cơ sở đào tạo nước ngoài thì văn bằng đã cấp phải được công nhận theo Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tổng điểm trung bình cả 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 18.0 điểm.
  • Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 16.0 điểm.

Đối với các ngành Ngôn ngữ:

  • Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6.0 và riêng môn Ngoại ngữ phải đạt điểm trung bình từ 6.0 trở lên.

Đối với ngành Kiến trúc: 

  • Tổng điểm trung bình cả 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển >= 12.0 điểm. Đồng thời, điểm trung bình cả năm học lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
  • Đại học Phương Đông nhận các kết quả thi môn năng khiếu do các trường Đại học tổ chức thi. Điều kiện là các môn năng khiếu phải phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Trường Đại học Phương Đông không áp dụng những chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh.

Các ngành tuyển sinh:

Trường Đại học Phương Đông dự kiến chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp xét tuyển như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh 260 A00; A01; D01
2 7340406 Quản trị văn phòng 60 A00; A01; D01; C00
3 7340201 Tài chính – ngân hàng 200 A00; A01; D01
4 7340301 Kế toán 220
5 7420201 Công nghệ sinh học 50 D07; A00; B00; B08
6 7480201 Công nghệ thông tin 250 A00; A01; D01; C01
7 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 50
8 7580101 Kiến trúc 50 V00; V01; V02; H01
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50 A00; A01; D01; C01
10 7580301 Kinh tế xây dựng 50
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 120 D01
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 D01; D04
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật 100 D01; D06
14 7810103 Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 150 A00; A01; D01; C00
15 7310630 Việt Nam học 60

Điểm chuẩn của Trường Đại học Phương Đông năm 2023-2024

Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học Phương Đông trong kỳ tuyển sinh năm học 2023-2024 được công bố vào 22/08 vừa qua:

Xét theo điểm thi THPTQG:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20,00
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 16.00
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16,00
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 21,00
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 19.00
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15,00
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 15,00
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15,00
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 15,00
10 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 20,00
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20,00
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24,00
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20.00
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15.00
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 18.00
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 21.00

Xét theo học bạ THPT:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24 Phương thức 200
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 21 Phương thức 200
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22 Phương thức 200
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 22,5 Phương thức 200
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 22 Phương thức 200
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 Phương thức 200
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 Phương thức 200
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 Phương thức 200
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 20 Phương thức 200
14 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 22,5 Phương thức 200
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 24 Phương thức 200
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 Tổ hợp L12
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 7 Tổ hợp L12
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7,5 Tổ hợp L12
19 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 7,5 Tổ hợp L12
20 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 7,5 Tổ hợp L12
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
25 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 7 Tổ hợp L12
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7 Tổ hợp L12
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8 Tổ hợp L12
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 Tổ hợp L12
29 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7 Tổ hợp L12
30 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 7,5 Tổ hợp L12
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 8 Tổ hợp L12

Học phí của Trường Đại học Phương Đông năm 2023

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2023 như sau:

  • Ngành kinh tế: 18.000.000 đồng/năm
  • Ngành ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng Ngôn ngữ Nhật: 23.000.000 đồng/năm)
  • Ngành kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc: 21.000.000 đồng/năm

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Phương Đông năm 2023-2024 có cao không?

Học phí Đại học Phương Đông năm 2023-2024 có cao không? 14/09/2023 | 8:28 am

Đại học Phương Đông đứng trong số các trường Đại học tư thục tiên phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Trường Đại học Phương Đông thông báo học phí năm 2023, mức học phí đại học Phương Đông dao động từ 19.800.000 VNĐ – 25.300.000 VNĐ / năm/ ...

Đại học Phương Đông đứng trong số các trường Đại học tư thục tiên phong trong hệ thống giáo dục ...

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023 chính xác nhất 24/08/2023 | 7:25 am

Là trường đại học dân lập đầu tiên trong hệ thống giáo dục Việt Nam, Đại học Phương Đông vẫn khá mới mẻ và chưa quen thuộc với nhiều người. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, trường này đã thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phụ huynh ...

Là trường đại học dân lập đầu tiên trong hệ thống giáo dục Việt Nam, Đại học Phương Đông vẫn ...