Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 dao động từ 15,2 đến 26,38 điểm trên thang điểm 30 , riêng ngành Ngôn ngữ Anh lấy 33 điểm trên thang điểm 40 .
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công đoàn
- Tên trường Tiếng Anh: Trade Union University (TUU)
- Địa chỉ: Số 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Mã tuyển sinh: LDA
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2023
Năm 2023, Đại học Công đoàn điểm chuẩn cho các ngành tuyển sinh như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2023 | |||||
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (theo TTNV) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 22,8 | 1TNV<=4 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23,2 | TTNV<=2 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 23,15 | TTNV<=16 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22,7 | TTNV<=8 |
5 | 7340408 | Quan hệ lao dộng | A00, A01, D01 | 17,1 | • TTNV<=7 |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, D01 | 15,15 | TTNV<=I |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 20,0 | TTNV<=1 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 21,25 | TTNV<=4 |
9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23,23 | TTNV<=7 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2) | D01.D14, D15 | 32,0 | TTNV<=1 |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 16,0 | TTNV<=1 |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 22,3 | TTNV<=5 |
Xét học bạ | |||||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01.D14, D15 | 26,0 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 21,0 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 25,7 |
Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Công đoàn và thông tin chi tiết
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn 3 năm gần đây
Điểm chuẩn của Đại học Công Đoàn năm 2022
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Công Đoàn năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 23,25 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01 | 23,5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 23,6 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 23,3 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00;A01;D01 | 15,3 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00;A01;D01 | 15,3 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;D01 | 15,3 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;D01 | 19 | |
9 | 7380101 | Luật | A01;C00;D01 | 26,1 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 30,5 | Tiếng Anh nhân 2 |
Điểm chuẩn của Đại học Công Đoàn năm 2021
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Công Đoàn năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01 | 24,65 |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00;A01;D01 | 24,7 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 24,85 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 24,8 |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00;A01;D01 | 15,1 |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00;A01;D01 | 18,2 |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;D01 | 17,75 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;D01 | 19,7 |
9 | 7380101 | Luật | A01;C00;D01 | 25,5 |
Điểm chuẩn của Đại học Công Đoàn năm 2020
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Công Đoàn năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22,5 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22,85 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14,5 |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 14,5 |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14,5 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 |
9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23,25 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!