Loading...

Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15,15 đến 23,23 điểm trên thang điểm 30 , riêng ngành Ngôn ngữ Anh lấy 32 điểm trên thang điểm 40 .

Dai-hoc-cong-doan

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công đoàn
  • Tên trường Tiếng Anh:  Trade Union University (TUU)
  • Địa chỉ: Số 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: http://www.dhcd.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: LDA
  • Email tuyển sinh: dhcongdoan@dhcd.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023

Năm 2023, Đại học Công đoàn điểm chuẩn cho các ngành tuyển sinh như sau: 

Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2023
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn thi Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (theo TTNV)
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 22,8 1TNV<=4
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 23,2 TTNV<=2
3 7340301 Kế toán A00, A01, D01 23,15 TTNV<=16
4 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 22,7 TTNV<=8
5 7340408 Quan hệ lao dộng A00, A01, D01 17,1 • TTNV<=7
6 7850201 Bảo hộ lao động A00, A01, D01 15,15 TTNV<=I
7 7310301 Xã hội học A01, C00, D01 20,0 TTNV<=1
8 7760101 Công tác xã hội A01, C00, D01 21,25 TTNV<=4
9 7380101 Luật A01, C00, D01 23,23 TTNV<=7
10 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2) D01.D14, D15 32,0 TTNV<=1
11 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 16,0 TTNV<=1
12 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 22,3 TTNV<=5
Xét học bạ
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01.D14, D15 26,0
14 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 21,0
15 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 25,7

Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Công đoàn và thông tin chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn 3 năm gần đây

Điểm chuẩn của Đại học Công Đoàn năm 2022

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Công Đoàn năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 23,25
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 23,5
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01 23,6
4 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01 23,3
5 7340408 Quan hệ lao động A00;A01;D01 15,3
6 7850201 Bảo hộ lao động A00;A01;D01 15,3
7 7310301 Xã hội học A01;C00;D01 15,3
8 7760101 Công tác xã hội A01;C00;D01 19
9 7380101 Luật A01;C00;D01 26,1
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 30,5 Tiếng Anh nhân 2

Điểm chuẩn của Đại học Công Đoàn năm 2021

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Công Đoàn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01 24,65
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01 24,7
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01 24,85
4 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01 24,8
5 7340408 Quan hệ lao động A00;A01;D01 15,1
6 7850201 Bảo hộ Lao động A00;A01;D01 18,2
7 7310301 Xã hội học A01;C00;D01 17,75
8 7760101 Công tác xã hội A01;C00;D01 19,7
9 7380101 Luật A01;C00;D01 25,5

Điểm chuẩn của Đại học Công Đoàn năm 2020

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Công Đoàn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 22,5
3 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22,85
4 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 22
5 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, D01 14,5
6 7850201 Bảo hộ Lao động A00, A01, D01 14,5
7 7310301 Xã hội học A01, C00, D01 14,5
8 7760101 Công tác xã hội A01, C00, D01 15
9 7380101 Luật A01, C00, D01 23,25

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*