Loading...

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 mới nhất

Năm 2023, Đại học Công nghệ (UET) , Đại học Quốc gia Hà Nội, lấy điểm chuẩn từ 22, trong đó ngành cao nhất là Công nghệ thông tin với 27,85 điểm.

Điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin giảm 1,3 điểm so với năm ngoái.

dai hoc cong nghe

Giới thiệu

  • Tên trường:  Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh:  University of Engineering and Technology (UET)
  • Địa chỉ: nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QHI
  • Email tuyển sinh:TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.85
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; D01 22
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.1
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.2
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 23.8
6 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.95
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.25
8 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5
9 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.35
10 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.25
11 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 24.2
12 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25.65
13 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.1
14 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01 25
15 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.1
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 25.15

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần nhất

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Công nghệ (UET) 3 năm gần nhất 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 29.15
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; D01 22
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.25
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 22
6 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5
7 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 23
8 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.5
9 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 23
10 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25
11 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 22
12 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 23
13 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
14 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
15 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01 28.75
2 CN2 Máy tính và Robot A00; A01 27.65
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01 25.4
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01 26.2
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.5
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01 25.5
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; A02; B00 23.55
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.75
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00; A01 25.9 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 27.9 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) A00; A01 26.55 Điểm tiếng Anh >=4
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin  A00; A01 28.1
2 CN2 Máy tính và Robot  A00; A01 27.25
3 CN3 Vật lý kỹ thuật  A00; A01 25.1
4 CN4 Cơ kỹ thuật  A00; A01 26.5
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng  A00; A01 24
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ  A00; A01 25.35
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp  A00; A01; A02; B00 22.4
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00; A01 27.55
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)  A00; A01 25.7 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC)  A00; A01 27 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)  A00; A01 26 Điểm tiếng Anh >=4

>>Tìm hiểu thêm: Chi tiết Học phí Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Hoàng Yến

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội: Đầu tư vào Tương lai của Bạn

Học phí Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội: Đầu tư vào Tương lai của Bạn 10/08/2023 | 2:59 pm

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội, là một trong bảy trường trực thuộc của Đại học Quốc Gia Hà Nội, đã có hơn 17 năm hoạt động trong lĩnh vực đào tạo công nghệ cho sinh viên trên toàn quốc. Với đội ngũ giảng ...

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội, là một trong bảy trường trực thuộc của ...

Tìm hiểu Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng quan nhất

Tìm hiểu Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng quan nhất 15/08/2023 | 9:28 am

Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (viết tắt là UET hoặc Hanoi University of Science and Technology) là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam. Trường nằm trong hệ thống trường Đại học Quốc gia Hà Nội và chuyên về đào tạo và ...

Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (viết tắt là UET hoặc Hanoi University of Science ...