Năm 2024, Đại học Công nghệ (UET) , Đại học Quốc gia Hà Nội, lấy điểm chuẩn từ 22,5, trong đó ngành cao nhất là Công nghệ thông tin với 27,8 điểm.
Điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin giảm 1,3 điểm so với năm ngoái.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường Tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
- Địa chỉ: nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Mã tuyển sinh: QHI
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Mã tuyển sinh | Tên ngành | Điểm chuẩn THPT |
CN1 | Công nghệ thông tin | 27,8 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22,5 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 27,05 |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27,12 |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 24,59 |
CN14 | Hệ thống thông tin | 26,87 |
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26,92 |
CN17 | Kỹ thuật Robot | 25,99 |
CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 24,64 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 26,97 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25,24 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 26,03 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23,91 |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 26,27 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 24,61 |
CN8 | Khoa học máy tính | 27,58 |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26,3 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 27.85 |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; D01 | 22 |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 27.1 |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27.2 |
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 23.8 |
6 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 26.95 |
7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 26.25 |
8 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00; A01; D01 | 27.5 |
9 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 25.35 |
10 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 |
11 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 24.2 |
12 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25.65 |
13 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 23.1 |
14 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; D01 | 25 |
15 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 24.1 |
16 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 25.15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần nhất
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Công nghệ (UET) 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 29.15 | |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; D01 | 22 | |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 27.25 | |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27 | |
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 22 | |
6 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00; A01; D01 | 27.5 | |
7 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 23 | |
8 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 27.5 | |
9 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 23 | |
10 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25 | |
11 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 22 | |
12 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
14 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 24 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
15 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
16 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.75 | |
2 | CN2 | Máy tính và Robot | A00; A01 | 27.65 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 25.4 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 26.2 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.5 | |
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01 | 25.5 | |
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 23.55 | |
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.75 | |
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00; A01 | 25.9 | Điểm tiếng Anh >=4 |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 27.9 | Điểm tiếng Anh >=4 |
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | A00; A01 | 26.55 | Điểm tiếng Anh >=4 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.1 | |
2 | CN2 | Máy tính và Robot | A00; A01 | 27.25 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 25.1 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 26.5 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24 | |
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01 | 25.35 | |
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 22.4 | |
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.55 | |
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00; A01 | 25.7 | Điểm tiếng Anh >=4 |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 27 | Điểm tiếng Anh >=4 |
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | A00; A01 | 26 | Điểm tiếng Anh >=4 |
>>Tìm hiểu thêm: Chi tiết Học phí Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Hoàng Yến
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!