Loading...

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 [mới cập nhật]

 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) tọa lạc tại thủ đô Hà Nội, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trường chuyên mảng công nghệ và quản lý, đặt trọng tâm vào việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao cho các lĩnh vực liên quan đến công nghệ thông tin, quản lý kinh doanh và nhiều lĩnh vực khác.

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 với điểm trúng tuyển là 15 điểm đối với tất cả các ngành .

dai hoc cong nghe va quan ly huu nghi

Giới thiệu

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 15
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 15
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 15
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 15
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 15
13 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 15
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 15
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15

Tìm hiểu thêm: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị học phí chi tiết

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 15
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15
4 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 15
5 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 15
6 7310205 Quản lý nhà nước C00;D11;D01;D14 15
7 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D07;D11;D01;D14 15
10 7220202 Ngôn ngữ Nga D07;D11;D01;D14 15
11 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07;D11;D01;D14 15
12 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D01;D07 15
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 15
15 7340202 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D07 15
16 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 15

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 15
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15
4 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 15
5 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 15
6 7310205 Quản lý nhà nước A00;D11;D01;D14 15
7 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D07;D11;D01;D14 15
10 7220202 Ngôn ngữ Nga D07;D11;D01;D14 15
11 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07;D11;D01;D14 15
12 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D01;D07 15
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 15

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 15
5 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 15
6 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 15
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 15
10 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 15
11 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 15
12 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 15
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị: Cập nhật mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị: Cập nhật mới nhất 07/09/2023 | 11:38 am

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) là một trường đại học tại Hà Nội, Việt Nam, chuyên về lĩnh vực công nghệ và quản lý. Trường được thành lập để đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng trong các ngành ...

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) là một trường đại học tại Hà ...

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị và những điều bạn chưa biết

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị và những điều bạn chưa biết 07/09/2023 | 3:17 am

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) là một trường đại học tại Hà Nội, Việt Nam, chuyên về lĩnh vực công nghệ và quản lý. Trường được thành lập để đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng trong các ngành ...

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) là một trường đại học tại Hà ...