Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM Hà Nội) tọa lạc tại thủ đô Hà Nội, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trường chuyên mảng công nghệ và quản lý, đặt trọng tâm vào việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao cho các lĩnh vực liên quan đến công nghệ thông tin, quản lý kinh doanh và nhiều lĩnh vực khác.
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị vừa công bố điểm chuẩn năm 2024 với điểm trúng tuyển là 16 điểm đối với tất cả các ngành .
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
- Tên trường Tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
- Địa chỉ: Lô 1-4, 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
- Mã tuyển sinh: DCQ
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 |
5 | 7340202 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15 |
6 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
8 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 15 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 15 |
13 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 15 |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Tìm hiểu thêm: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị học phí chi tiết
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 15 |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 15 |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D11;D01;D14 | 15 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07;D11;D01;D14 | 15 |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07;D11;D01;D14 | 15 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07;D11;D01;D14 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 15 |
15 | 7340202 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 | 15 |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 |
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 15 |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 15 |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;D11;D01;D14 | 15 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07;D11;D01;D14 | 15 |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07;D11;D01;D14 | 15 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07;D11;D01;D14 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 15 |
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 15 |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 15 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 15 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!