Loading...

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Năm 2023, Đại học Công nghiệp điểm chuẩn dao động từ 19 điểm, trong đó ngành cao nhất là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 25,52 điểm.

truong dai hoc cong nghiep ha noi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu – quận Bắc Từ Liêm – thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong – thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam
  • Website: https://www.haui.edu.vn/vn
  • Mã tuyển sinh: DCN
  • Email tuyển sinh: dhcnhn@haui.edu.vn – tuyensinh@haui.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Năm 2023, Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp đã được công bố cho 50 ngành đào tạo như sau: 

Điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Tiêu chí phụ thứ 1 (*) Tiêu chí phụ thứ 2 (**)
1 7210404 Thiết kế thời trang 23.84 TTNV = 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.30 Tiếng Anh > 7.60 Tiểng Anh = 7.60 và TTNV<2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.86 TTNV< 11
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.02 TTNV<4
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.92 TTNV = 1
6 7310612 Trung Quốc học 23.77 TTNVS6
7 7229020 Ngôn ngữ học 22.25 TTNV = 1
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.45 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV < 5
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện 24.63 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV<3
10 7340101 Quản trị kinh doanh 24.21 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV<6
11 7340115 Marketing 25.24 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV = 1
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.67 Toán >7.80 Toán = 7.80 và TTNV<3
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.40 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV< 10
14 7340301 Kế toán 23.80 Toán >8.80 Toán = 8.80 và TTNV < 11
15 7340302 Kiểm toán 24.03 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV<3
16 7340404 Quản trị nhân lực 24.59 Toán > 7.00 Toán = 7.00 và TTNV<4
17 7340406 Quản trị văn phòng 23.09 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV<6
18 7480101 Khoa học máy tính 25.05 Toán >8.20 Toán = 8.20 và TTNV<5
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.17 Toán >8.00 Toán = 8.00 và TTNV<17
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.54 Toán >8.40 Toán = 8.40 và TTNV =1
21 7480104 Hệ thống thông tin 24.31 Toán >8.40 Toán = 8.40 và TTNV<2
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.30 Toán >8.00 Toán = 8.00 và TTNV = 1
23 7480201 Công nghệ thông tin 25.19 Toán >8.60 Toán = 8.60 và TTNV = 1
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.42 Toán >8.20 Toán = 8.20 và TTNV<6
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.63 Toán >8.00 Toán = 8.00 và TTNV<3
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.26 Toán >7.60 Toán = 7.60 và TTNV < 5
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.15 Toán >7.40 Toán = 7.40 và TTNV < 11
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.54 Toán >7.60 Toán = 7.60 và TTNV<6
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.81 Toán >7.60 Toán = 7.60 và TTNV<2
30 75190071 Năng lượng tái tạo 19.00
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tứ -viễn thông 23.65 Toán >8.20 Toán = 8.20 và TTNV < 13
32 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19.00
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa 25.47 Toán >8.40 Toán – 8.40 và TTNV = 1
34 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20.00
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.35 Toán >7.60 Toán = 7.60 và TTNV = 1
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.52 Toán >8.20 Toán = 8.20 và TTNV<4
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.90 Toán >7.40 Toán = 7.40 và TTNV = 1
39 7510213 Thiểt kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.75 Toán >7.20 Toán = 7.20 và TTNV<3
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 24.17 Toán >8.00 Toán = 8.00 và TTNV<2
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.65 Toán >8.40 Toán = 8.40 và TTNV<3
42 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 21.55 Toán >7.80 Toán = 7.80 và TTNV<4
43 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.51 Toán >7.80 Toán = 7.80 và TTNV<3
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.10 Toán >4.60 Toán = 4.60 và TTNV<4
45 7540204 Công nghệ dệt, may 21.80 Toán >6.40 Toán = 6.40 và TTNV = 1
46 7720203 Hóa dược 19.45 Hóa >6.50 Hóa = 6.50 và TTNV = 1
47 7810101 Du lịch 24.20 TTNV = 1
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ lành 23.62 TTNV < 3
49 7810201 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV<9
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.80 TTNV<2

Đọc thêm: Học phí Đại học Công nghiệp chi tiết

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

STT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 2022
1 Thiết kế thời trang A00, A01, D01, D14 24.2
2 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24.55
3 Marketing A00, A01, D01 25.6
4 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24.7
5 Kế toán A00, A01, D01 23.95
6 Kiểm toán A00, A01, D01 24.3
7 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24.95
8 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 24
9 Khoa học máy tính A00, A01 25.65
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 24.65
11 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25.35
12 Hệ thống thông tin A00, A01 25.15
13 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 24.7
14 Công nghệ thông tin A00, A01 26.15
15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 23.25
16 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.95
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 24.7
18 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 20
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 23.55
20 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 23.05
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25.85
22 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 19.95
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.65
24 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 23.75
25 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 22.45
26 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 22.15
27 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 21.25
28 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 20.6
29 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25.75
30 Ngôn ngữ Anh D01 24.09
31 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 24.73
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.78
33 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 23.78
34 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Người nước ngoài tốt nghiệp THPT
35 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 24.5
36 Du lịch C00, D01, D14 25.75
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14 23.45
38 Quản trị khách sạn A01, D01, D14 22.45
39 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01 24.5
40 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01 24.55
41 Trung Quốc học D01, D04 22.73
42 Công nghệ đa phương tiện A00, A01 24.75
43 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, D01, D14 19.4
44 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00, A01 20
45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00, A01 23.55

Bạn đang đọc bài: Đại học Công nghiệp điểm chuẩn những năm gần đây

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 25,3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
2 7340115 Marketing A00;A01;D01 26,1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 25,45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01 24,75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1
5 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9
6 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01 25,65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01 24,5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5
8 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 25,65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 25,05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 25,4 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
11 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 25,25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01 25,1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26,05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01 24,35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 25,35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 25,25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;A01 23,9 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01 24,6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01 24,25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01 26 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;D01;D07 22,05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D01;D07 20,8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D01;D07 23,75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00;A01;D01 22,15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 23,8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00;A01 23,45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 26,1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25,89 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
30 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01 25,05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4
31 7810101 Du lịch C00;D01;D14 24,75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01 24,3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 24,75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00;A01 24,2 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00;A01;D01 23,8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3
36 7210404 Thiết kế thời trang A00;A01;D01;D14 24,55 NV≤ 5
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 26,19 NV≤ 2
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 25,81 NV≤ 3
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2 26,45 NV≤ 5

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23,55 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3
2 7340115 Marketing A00, A01, D01 24,9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 23,45 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22,75 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 22,3 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
6 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24,2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 22,2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
8 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24,7 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 23,1 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24,3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1
11 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 23,5 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 24 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25,6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 23,9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25,3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 25,1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 22,45 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 24,1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 23,2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 26 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 18 Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18,05 Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 21,05 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 22,8 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 18,5 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 21,95 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 21,5 Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24,4 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22,73 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23,44 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 22,6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4
32 7810101 Du lịch C00, D01, D14 24,25 Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 23 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5
34 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 23,75 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
35 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 22,8 NV<=11
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23,29 NV<=2
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22,4 NV<=7

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 – 2025

Học phí Trường đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 – 2025 18/07/2023 | 5:32 am

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cung cấp một môi trường học tập đa dạng và chất lượng cho sinh viên. Về học phí, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thường công bố mức học phí dựa trên các chương trình và ngành học cụ thể. Học phí ...

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cung cấp một môi trường học tập đa dạng và chất lượng cho ...

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: Mục tiêu “đại học khoa học ứng dụng hàng đầu Việt Nam”

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: Mục tiêu “đại học khoa học ứng dụng hàng đầu Việt Nam” 14/07/2023 | 4:24 am

Trường Đại học Công nghiệp là một trường đại học công lập, đa cấp và đa ngành nghề, trực thuộc Bộ Công thương, với sự hợp nhất giữa trường Chuyên nghiệp Hà Nội và trường Chuyên nghiệp Hải Phòng được thành lập dưới thời thực dân Pháp. Trong năm 2005, trường ...

Trường Đại học Công nghiệp là một trường đại học công lập, đa cấp và đa ngành nghề, trực thuộc Bộ ...