Loading...

Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam đã chính thức thông báo về điểm chuẩn trúng tuyển cho hệ đại học chính quy năm 2024, sử dụng cả hai phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ. Trong năm 2024, điểm chuẩn cho Trường Đại học Đại Nam được chúng tôi cập nhật như sau:

dh dai nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
  • Tên trường Tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: DDN

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024

dh dai nam 2

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22,5 24 (Học lực lớp 12 từ loại Giỏi)
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21 24 (Học lực lớp 12 từ loại Giỏi)
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19 19,5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 15 18
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 15 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 15 18
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15 18
8 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 15 18
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 15 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15 18
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 15 18
12 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 15 18
13 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15 18
14 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15 18
15 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 15 18
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15 18
17 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15 18
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 15 18
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15 18
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 15 20
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15 20
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D15 15 18
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15 18

Nhìn chung, ngưỡng điểm xét tuyển có sự thay đổi tại đa số các ngành so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720101 Y khoa A00;A01;B00;B08 22
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D08 21
3 7720301 Điều dưỡng B00;C14;D07;D66 19
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D09;D66 23
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00;D01;D09;D66 22
6 7320108 Quan hệ công chúng C00;C19;D01;D15 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D11;D14 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A10;D01 15
9 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 15
10 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00;C01;C14;D01 15
12 7380107 Luật kinh tế A08;A09;C00;C19 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A08;C00;D01 15
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C14;D01 15
15 7310608 Đông phương học (cn Nhật Bản) A01;C00;D01;D15 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A10;D84 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C03;D01;D10 15
18 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A10;D84 15
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;C03;D01;D10 15
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00;C03;C14;D10 15
21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;C03;D01;D10 15
Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720101 Y khoa A00;A01;B00;B08 22
2 7720201 Dược học A00;A11;B00;D07 21
3 7720301 Điều dưỡng B00;C14;D07;D66 19
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C03;D01;D10 15
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;C01;C14;D01 15
6 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15
7 7380107 Luật kinh tế A08;A09;C00;C19 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A10;D84;K01 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A08;C00;D01 15
10 7320108 Quan hệ công chúng C00;C19;D01;D15 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D11;D14 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D09;D66 21
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00;D01;D09;D66 19
14 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15
Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22
2 7720201 Dược học A00; D07; B00; A11 21
3 7720301 Điều dưỡng B00; D07; D66; C14 19
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; K01; A10; D84 15
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 15
6 7580102 Kiến trúc V00; V01; H06; H08 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C03; D10 15
8 7340201 Tài chính ngân hàng D01; C01; A00; C14 15
9 7340301 Kế toán A01; D01; A00; C14 15
10 7380107 Luật kinh tế C00; A08; A09; C19 15
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; D01; C00 15
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; C19 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D11 15
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D09; D65; D71 15
15 7310608 Đông phương học D01; D09; D65; D71 15
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15

Như vậy có thể thấy, nhìn chung hầu hết các ngành đều được giữ nguyên mức điểm chuẩn, ngoại trừ ngành Y khoa tăng nhẹ 0,5 điểm so với năm học trước đó.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 – 2024 có gì thay đổi

Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 – 2024 có gì thay đổi 24/09/2023 | 8:16 am

Trường Đại học Đại Nam đặt mục tiêu trở thành một tổ chức đào tạo đáng tin cậy với chất lượng giáo dục cao cấp, tập trung vào việc kết nối chặt chẽ với thực tế cuộc sống. Trong tương lai, trường cũng mong muốn đạt được những thành tựu ...

Trường Đại học Đại Nam đặt mục tiêu trở thành một tổ chức đào tạo đáng tin cậy với chất ...

Trường Đại học Đại Nam và phương thức tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Đại Nam và phương thức tuyển sinh năm 2023 18/07/2023 | 4:25 am

Trường Đại học Đại Nam tập trung vào việc triển khai giáo dục và đào tạo với sự ứng dụng trong các lĩnh vực chủ yếu bao gồm Kinh tế, Kỹ thuật - Công nghệ, Khoa học Xã hội - Nhân văn, Sức khỏe và Ngoại ngữ. Trường hướng đến ...

Trường Đại học Đại Nam tập trung vào việc triển khai giáo dục và đào tạo với sự ứng dụng ...