Loading...

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 – 2024 và thông tin chi tiết

Chiều 22/8, Trường Đại học Điện lực vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực năm 2023 dao động từ 18 – 24 điểm. Ngành Thương mại Điện tử có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm, giảm 0,65 điểm so với năm 2022. Ngành thấp điểm nhất là ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường với 18 điểm, tăng 2 điểm so với năm 2022.

dai hoc dien luc 1

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Điện Lực
  • Tên trường Tiếng Anh :  Electric Power University (EPU)
  • Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Website: http://www.epu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDL
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@epu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 (mới cập nhật)

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh 22,50
2 7340122 Thương mại điện từ 24,00
3 7340201 Tải chính – Ngân hàng 22,50
4 7340301 Kế toán 22,35
5 7340302 Kiểm toán 22,50
6 7480201 Công nghệ thông tin 23,25
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20,50
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22,30
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 23,25
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22,75
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22,75
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá 23,00
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 20,00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18,00
15 7510601 Quản lý công nghiệp 23,50
16 7510602 Quản lý năng lượng 22,00
17 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 23,25
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt 21,30
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch vả lữ hành 21,50

Qua đó, điểm chuẩn năm học 2023-2024 của trường có sự biến động nhẹ so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn Trường Đại Học Điện Lực năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 23,25
2 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 24,65
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 23,65
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 23,4
5 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 23
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24,4
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;D07 17
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 23
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 24,5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 22,5
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;D07 23,5
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 23,25
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01;D07 17
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 16
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 20,5
16 7510602 Quản lý năng lượng A00;A01;D01;D07 18
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 24,25
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01;D01;D07 18,5
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 23,75
Điểm chuẩn Trường Đại Học Điện Lực năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 22,75
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24,25
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 22
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;D07 21,5
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 22
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00;A01;D01;D07 21,5
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 21,5
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 20
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 23,5
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;D07 16
11 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 23,5
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 19
13 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 17
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 20
15 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 19,5
16 7510602 Quản lý năng lượng A00;A01;D01;D07 17
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01;D01;D07 16,5
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01;D07 16
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 16
Điểm chuẩn Trường Đại Học Điện Lực năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 18
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 17
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;D07 17
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 17
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00;A01;D01;D07 15
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 16
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 16
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 17
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;D07 15
11 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 16
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 15
13 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 15
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 15
15 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 15
16 7510602 Quản lý năng lượng A00;A01;D01;D07 15
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01;D01;D07 15
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01;D07 15
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 15

Như vậy có thể thấy, một số ngành học của trường có điểm chuẩn năm nay thấp hơn các năm trước, như: Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, … Còn một số ít các ngành tăng điểm đó là: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý công nghiệp; Quản lý năng lượng; Kỹ thuật nhiệt.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Điện lực và những chính sách hỗ trợ sinh viên năm học 2023-2024

Học phí Đại học Điện lực và những chính sách hỗ trợ sinh viên năm học 2023-2024 24/09/2023 | 4:26 pm

Trường Đại học Điện Lực có nguồn gốc lịch sử dài, khởi đầu từ Trường Kỹ nghệ thực hành Hà Nội được thành lập bởi Pháp. Mục tiêu của Trường Đại học Điện Lực là phát triển thành một cơ institut đào tạo nhân lực chất lượng cao, đồng thời ...

Trường Đại học Điện Lực có nguồn gốc lịch sử dài, khởi đầu từ Trường Kỹ nghệ thực hành Hà ...

Trường Đại học Điện lực: Giáo dục toàn diện, vững nền tảng, bền tương lai

Trường Đại học Điện lực: Giáo dục toàn diện, vững nền tảng, bền tương lai 28/08/2023 | 8:47 am

Trường Đại học Điện Lực có lịch sử dài, bắt đầu từ Trường Kỹ nghệ thực hành Hà Nội do Pháp thành lập. Năm 1954, trường tách thành Kỹ thuật I và Kỹ thuật II. Vào ngày 19/5/2006, Thủ tướng Chính phủ đã quyết định thành lập Đại học Điện ...

Trường Đại học Điện Lực có lịch sử dài, bắt đầu từ Trường Kỹ nghệ thực hành Hà Nội do ...