Với hơn 28 năm hành trình phát triển, Đại học Đông Đô đã xây dựng một lịch sử đầy uy tín và thành công trong lĩnh vực giáo dục và sự phát triển của các thế hệ sinh viên. Trường không chỉ cung cấp kiến thức hiện đại và cập nhật từ thế giới công nghệ và kỹ thuật vào giảng dạy, mà còn đặc biệt quan tâm đến sự phát triển và chất lượng của sinh viên. Đã thiết lập nhiều đối tác doanh nghiệp để đảm bảo rằng các tân cử nhân có cơ hội việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, Đại học Đông Đô đã công bố ngưỡng điểm chuẩn năm học 2023-2024 dao động từ 15 – 19 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đông Đô
- Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
- Địa chỉ: 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
- Website: http://www.hdiu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DDU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hdiu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | 16,5 |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 | 16,5 |
3 | 7720201 | Điều Dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | 19,5 |
4 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 | 19,5 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
7 | 7240301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | 16,5 |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H00 | 15 | 16,5 |
11 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | A01; C00; D01; D14 | 15 | 16,5 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; D01; D04; D20 | 15 | 16,5 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 | 16,5 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | 16,5 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16,5 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | 16,5 |
Qua đó, điểm chuẩn của trường đã có sự biến động so với năm học trước, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Đại Học Đông Đô năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 15 |
3 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;D07 | 21 |
4 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 | 15 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 15 |
7 | 7240301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D20 | 15 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 |
11 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 15 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;A02;B00;D07 | 19 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00;D07 | 15 |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;C00 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Đông Đô năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 |
4 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 |
5 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;D07 | 21 |
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!