Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 dao động từ 16 đến 24,12 điểm, trong đó ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
- Tên trường Tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Địa chỉ:
- Cơ sở tại Hà Nội: 03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
- Phân hiệu tại TP. HCM: 450 – 451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Website: https://www.utc.edu.vn/
- Mã tuyển sinh:
- Cơ sở tại Hà Nội: GHA
- Phân hiệu tại TP. HCM: GSA
Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023
UTC điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT cho hơn 30 ngành đào tạo cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 | ||||
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24,96 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24,77 |
3 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 23,85 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25,1 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24,77 |
6 | 7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 23,48 |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 22,55 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 25,24 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25,38 |
10 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | A00; A01; D07 | 24,03 |
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07 | 22,75 |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26,15 |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23,79 |
14 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 22,45 |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24,87 |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 22,85 |
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khi động lực | A00; A01; D01; D07 | 22,85 |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24,87 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23,72 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D07 | 24,26 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá | A00; A01; D07 | 25,19 |
22 | 7520218 | Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 24,34 |
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 21,45 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 21 |
25 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07 | 22,55 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 |
27 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 20,9 |
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00; A01; D01; D07 | 18,3 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 19,25 |
30 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt • Pháp, cầu – Đường bộ Việt – Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D07 | 18,9 |
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 21,6 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23,98 |
33 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 22,7 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23,51 |
35 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20,5 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23,8 |
37 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24,4 |
38 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24,35 |
Điểm chuẩn xét Học bạ năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Xét học bạ |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27,7 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27,57 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27,92 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27,64 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 2,97 |
6 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 26,16 |
7 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 26,73 |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26,48 |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26,26 |
10 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07 | 26,16 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01; D07 | 26,11 |
12 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07 | 26,51 |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 25,12 |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 26,88 |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 25,61 |
16 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 25,23 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 27,23 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27,6 |
19 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 25,36 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24,59 |
21 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 24,65 |
22 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 22,61 |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 |
24 | 7340110QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26,68 |
25 | 7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25,44 |
26 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 27,98 |
27 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26,17 |
28 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 24,2 |
29 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D03; D07 | 23 |
30 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25,47 |
31 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24,82 |
32 | 7580302LK | Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – nước Anh cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
33 | 7340101LK | Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
Điểm chuẩn xét điểm tư duy ĐHBKHN năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 50,49 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | |
3 | 7340301 | Kế toán | 50 | |
4 | 7460112 | Toán ứng dụng | 50,74 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 55,53 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 56,19 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 50,77 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 50,72 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50,29 | |
10 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 50 | |
11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khi động lực | 50,4 | |
12 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 50,72 | |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 50 | |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 55,41 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá | 51,8 | |
16 | 7520218 | Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo | 50,04 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải các năm trước
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 25,1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 3 |
3 | 7340110QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 23,95 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; NV <= 2 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 24,95 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 6 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 25,05 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 4 |
6 | 7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 23,3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 6 |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07 | 23,4 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 1 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D07 | 25,25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 1 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 25,9 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2 |
10 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | A00;A01;D07 | 24,65 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 3 |
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00;A01;D07 | 22,75 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5 |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 26,25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2 |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 23,6 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 6 |
14 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 20,55 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 5 |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 24,85 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 13 |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D07 | 21,25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1 |
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;D07 | 21,65 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 2 |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 24,85 | Tiêu chí phụ: Điểm toán 8.6; NV <= 1 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 23,6 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01;D07 | 24,1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 14 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07 | 25,3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 1 |
22 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D07 | 24,35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 6 |
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00;A01;D01;D07 | 17,1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.6; NV <= 15 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D01;D07 | 21,35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 4 |
25 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;D01;D07 | 19 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.8; NV <= 2 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 21,2 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5 |
27 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;D01;D07 | 18,45 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2 |
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01;D01;D07 | 17,25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; NV <= 1 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;D07 | 17 | Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.4; NV <= 7 |
30 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | A00;A01;D01;D07 | 17 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5; NV <= 3 |
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01;D01;D07 | 17,35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 3 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 24,1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 1 |
33 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 22,5 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 8 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 23,5 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 8 |
35 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 18,55 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D07 | 24,4 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 4 |
37 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00;A01;D01;D07 | 24,7 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 12 |
38 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00;A01;D01;D07 | 24,2 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 16 |
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 25,3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 25,5 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 8 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 25,15 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 2 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 24,55 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 2 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D07 | 24,7 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 8 |
6 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00;A01;D01;D07 | 24,6 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
7 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00;A01;D01;D07 | 24,05 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1 |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 26,35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; TTNV: 1 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 24 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 22,8 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 3 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 21,1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1 |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;D07 | 16 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1 |
13 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01;D01;D07 | 17,15 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.8; TTNV: 1 |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07 | 23,05 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 25,65 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 9; TTNV <= 2 |
16 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00;A01;D01;D07 | 22,9 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 2 |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D01;D07 | 21,2 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4 |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 24,4 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 2 |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 25,05 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
20 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D07 | 23,75 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 5 |
21 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;D07 | 22,85 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 5 |
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 25,1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 2 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 24,05 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 5 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01;D07 | 24,35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D07 | 25,1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 4 |
26 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D07 | 23,85 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1 |
27 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 23,85 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 5 |
28 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 25,35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 3 |
29 | 7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 23,3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 7 |
30 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 24 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 4 |
31 | 7580201QT-01 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;D01;D07 | 16,3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2 |
32 | 7580201QT-02 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | A00;A01;D03;D07 | 17,9 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 4 |
33 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | A00;A01;D01;D07 | 16,05 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1 |
34 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | A00;A01;D01;D07 | 21,4 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8 |
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | A00, A01, D01, D07 | 23,3 | Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5 |
2 | 7340301 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00, A01, D01, D07 | 23,55 | Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 |
3 | 7310101 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) | A00, A01, D01, D07 | 22,8 | Điểm toán >=8, TTNV <= 3 |
4 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 22 | Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7 |
5 | 7840101 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 21,95 | Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2 |
6 | 7840104 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) | A00, A01, D01, D07 | 20,7 | Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3 |
7 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25 | Điểm toán >=9; TTNV <= 3 |
8 | 7580301 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 20,4 | Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4 |
9 | 7460112 | Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) | A00, A01, D07 | 16,4 | Điểm toán >=6.4; TTNV 1 |
10 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 24,75 | Điểm toán >=9; TTNV <= 3 |
11 | 7510104 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm toán >=7.6; TTNV <=2 |
12 | 7520320 | Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | A00, B00, D01, D07 | 16,05 | Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5 |
13 | 7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00, A01, D01, D07 | 23,1 | Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6 |
14 | 7520114 | Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00, A01, D01, D07 | 23,85 | Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2 |
15 | 7520115 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 21,05 | Điểm toán >=8.8; TTNV 1 |
16 | 7520116-01 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính | A00, A01, D01, D07 | 16,7 | Điểm toán >=5.8; NV1 |
17 | 7520116-02 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa хе | A00, A01, D01, D07 | 16,35 | Điểm toán >=3.6; NV1 |
18 | 7520116-03 | Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | A00, A01, D01, D07 | 19,4 | Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3 |
19 | 7520130 | Ngành Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 24,55 | Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 |
20 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | A00, A01, D07 | 21,45 | Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2 |
21 | 7520207 | Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | A00, A01, D07 | 22,4 | Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7 |
22 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | A00, A01, D07 | 24,05 | Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4 |
23 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 17 | Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2 |
24 | 7580202 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) | A00, A01, D01, D07 | 16,55 | Điểm toán >=5; NV1 |
25 | 7580205-01 | Chuyên ngành Cầu đường bộ | A00, A01, D01, D07 | 17,1 | Điểm toán >=7.4; NV1 |
26 | 7580205-02 | Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ | A00, A01, D01, D07 | 17,15 | Điểm toán >=6; NV1 |
27 | 7580205-03 | Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro | A00, A01, D01, D07 | 16,75 | Điểm toán >=6; TTNV <= 3 |
28 | 7580205-04 | Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị | A00, A01, D01, D07 | 17,2 | Điểm toán >=6.2; NV1 |
29 | 7580205-05 | Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay | A00, A01, D01, D07 | 16,2 | Điểm toán >=6; NV1 |
30 | 7580205-06 | Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị | A00, A01, D01, D07 | 16,15 | Điểm toán >=6.2; TTNV <=2 |
31 | 7580205-07 | Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | A00, A01, D01, D07 | 16,45 | Điểm toán >=5.8; TTNV <=2 |
32 | 7580205-08 | Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình | A00, A01, D01, D07 | 16,1 | Điểm toán >=7; NV1 |
33 | 7580302 | Ngành Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 17,2 | Điểm toán >=6.2; TTNV <=4 |
34 | 7580205QT | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | A00, A01, D01, D07 | 16,25 | Điểm toán >=6.6; NV1 |
35 | 7480201QT | Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | A00, A01, D01, D07 | 23,3 | Điểm toán >=8.4; NV1 |
36 | 7520103QT | Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20,7 | Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9 |
37 | 7580201QT-01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 16,2 | Điểm toán >=4.8; TTNV <=3 |
38 | 7580201QT-02 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | A00, A01, D01, D03 | 16,25 | Điểm toán >=6; NV1 |
39 | 7580301QT | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | A00, A01, D01, D07 | 16,6 | Điểm toán >=7.6; TTNV <=2 |
40 | 7340301QT | Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | A00, A01, D01, D07 | 19,6 | Điểm toán >=7.6, NV1 |
Đọc thêm: Học phí Đại học Giao thông vận tải chi tiết
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!