Loading...

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023

Đại học Hòa Bình đã thông báo ngưỡng điểm để tiếp nhận hồ sơ xét tuyển cho 19 ngành đào tạo sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023. Đáng chú ý, các ngành Y học cổ truyền, Dược học và Điều dưỡng sẽ tuân theo các điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình
  • Tên trường Tiếng Anh: Hoa Binh University  (HBU)
  • Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: ETU
  • Email tuyển sinh: cnvt@vui.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Hoà Bình năm 2023 (mới cập nhật)

Năm 2023, Đại học Hoà Bình điểm chuẩn có sự dao động không đáng kể so với năm 2022. Cụ thể được chúng tôi tổng hợp trong bảng dưới đây:

Điểm chuẩn THPT Đại Học Hòa Bình năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;V00;V01 15
2 7580108 Thiết kế nội thất H00;H01;V00;V01 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 15
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 15
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 15
6 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D78 15
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00;A01;C01;D01 15
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21
10 7720115 Y học cổ truyền A00;B00;D07;D08 21
11 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19,5
12 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D15;D78 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D72;D96 15
14 7810201 Quản trị khách sạn C00;D01;D72;D96 15
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D78 15
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D96 15
17 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D96 15
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
19 7210404 Thiết kế thời trang H00;H01;V00;V01 15

Điểm chuẩn của Đại học Hòa Bình năm 2022

Điểm chuẩn THPT Đại Học Hòa Bình năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H02;V00;V01 15
2 7580108 Thiết kế nội thất H00;H02;V00;V01 15
3 7210404 Thiết kế thời trang H00;H02;V00;V01 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 15
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 15
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 15
7 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D78 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00;A01;C01;D01 15
10 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21
11 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19
12 7720115 Y học cổ truyền A00;B00;D07;D08 21
13 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D15;D78 15
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D72;D96 15
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D78 15
16 7810201 Quản trị khách sạn C00;D01;D72;D96 15
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D96 15
18 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D96 15

Điểm chuẩn của Đại học Hòa Bình năm 2021

Điểm chuẩn THPT Đại Học Hòa Bình năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;V00;V01 17,35 Môn vẽ ≥ 5.0
2 7580108 Thiết kế nội thất H00;H01;V00;V01 22,75 Môn vẽ ≥ 5.0
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 15,1
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 15,45
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 15,7
6 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D78 15,5
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 16,55
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00;A01;C01;D01 22,5
9 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 15,15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07;D01 15,5
11 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21,7
12 7720115 Y học cổ truyền A00;B00;D07;D08 21,05
13 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19,05
14 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D15;D78 15,75
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;C01;D01 17,4
16 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D78;D96 15,5
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D72;D96 15,1
18 7810201 Quản trị khách sạn C00;D01;D72;D96 15,5
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D78 16,5
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D96 15,75
21 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D96 15,15

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Khảo sát chi phí học tập Trường Đại học Hòa Bình năm 2023

Khảo sát chi phí học tập Trường Đại học Hòa Bình năm 2023 14/08/2023 | 5:38 am

 Dựa trên sự gia tăng của học phí trong những năm gần đây, dự kiến Đại học Hòa Bình sẽ điều chỉnh tăng học phí cho năm 2023 trong khoảng từ 10% đến 15% so với năm học 2022. Điều này tương đương với việc tăng từ 50.000 VNĐ đến ...

 Dựa trên sự gia tăng của học phí trong những năm gần đây, dự kiến Đại học Hòa Bình sẽ ...

Phương thức tuyển sinh của Đại học Hòa Bình năm 2023 có gì mới?

Phương thức tuyển sinh của Đại học Hòa Bình năm 2023 có gì mới? 02/08/2023 | 6:17 am

Đại học Hòa Bình là một trung tâm đào tạo lớn có cơ sở chính nằm ngay trung tâm Hà Nội. Trường được thành lập vào ngày 28/02/2008 theo quyết định số 244/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng và đã phát triển đến ngày nay. Trường tập trung ...

Đại học Hòa Bình là một trung tâm đào tạo lớn có cơ sở chính nằm ngay trung tâm Hà ...