Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự Nhiên theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 dao động từ 20 đến 25,65 điểm/30 điểm; và từ trên 33 điểm trở lên đối với các ngành được đánh giá trên thang điểm 40. Trong số các ngành học này, chương trình Khoa học Dữ liệu đặt ra điểm chuẩn vào trường cao nhất là 34,85 (theo thang điểm 40).
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: Vietnam National University – University of Science ( HUS )
- Địa chỉ: Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội.
- Website: www.hus.vnu.edu.vn
- Mã tuyển sinh: QHT
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@hus.edu.vn
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS) – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 | ||||
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 33.4 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.25 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin* | A00; A01; D07; D08 | 34.7 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 34.85 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.2 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 22.75 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 21.3 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | A00; A01; B00; C01 | 25.65 |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.65 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 23.25 |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.6 |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23 |
13 | QHT81 | Sinh dược học* | A00; A02; B00; B08 | 23 |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.05 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.3 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00; A01; B00; D10 | 20.4 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.9 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 22.45 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D07 | 24.35 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
>>Tham khảo: Học phí Đại học Khoa học tự nhiên mới cập nhật
Cách tính điểm
- Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn chính (M1) , cụ thể:
Điểm xét tuyển = M1x2 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên.
- Với các chương trình đào tạo còn lại: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, cụ thể:
Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên.
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên(HUS) – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần nhất:
Điểm chuẩn Trường Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội qua các năm | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | 2022 | 2021 | |
Điểm chuẩn THPT | ĐGNL-ĐHQG | Điểm chuẩn THPT | ||||
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.1 | 100 | 25.5 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.05 | 105 | 26.35 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | 110 | 26.6 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.45 | 107 | 26.55 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.05 | 90 | 24.25 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 23.6 | 86 | 24.25 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | 81 | 23.5 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.1 | 104 | 26.05 |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25 | 100 | 25.4 |
10 | QHT41 | Hoá học | A00; B00; D07 | 21.4 | 90 | 23.5 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 21.6 | 90 | 23.6 |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.2 | 100 | 25.25 |
13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 22.85 | 90 | 24.2 |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 20.25 | 94 | 24.4 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.45 | 83 | 20.2 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.45 | 82 | 22.4 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23.15 | 82 | 24.2 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24.15 | 90 | 25 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.15 | 80 | 21.25 |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | 87 | 18.5 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.7 | 95 | 25.45 |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 | 81 | 18 |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | 80 | 18 |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | 82 | 18 |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 | 86 | 18 |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 | 80 | 22.6 |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | 80 | 18 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 23,6 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 25,2 |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26,1 |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 24,8 |
5 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 25,2 |
6 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 22,5 |
7 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 21,8 |
8 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 20,5 |
9 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25 |
10 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 24,1 |
11 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 18,5 |
12 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 24,8 |
13 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 18,5 |
14 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 23,8 |
15 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23,1 |
16 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25,9 |
17 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 21,5 |
18 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 18 |
19 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 18 |
20 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20,3 |
21 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 21,4 |
22 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 |
23 | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 17 |
24 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
25 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18 |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24,4 |
27 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
28 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
29 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 |
30 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
31 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 |
32 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Khám phá: Ngành Khoa học Dữ liệu , lí do tại sao Ngành Khoa học Dữ liệu lại “hot” trong thời kỳ Công nghệ 4.0 hiện nay.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!