Loading...

Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội 2024 dao động từ 18,65-23,51 trong đó ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử lấy điểm cao nhất với số điểm 23,51.

khoa hoc va cong nghe ha noi 2

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội –  Đại học Việt Pháp
  • Tên trường tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
  • Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: KCN

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội năm 2024

khoa hoc va cong nghe hn 2

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn mới nhất năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội ( điểm chuẩn Đại học Việt Pháp) mà chúng tôi mới cập nhật:

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2023
STT  Mã ngành Tên ngành học Điểm chuẩn (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT)
1 7480202 An toàn thông tin 24,05
2 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 24,63
3 7420201 Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc 23,14
4 7480201 Công nghệ thông tin – Truyền thông 24,05
5 7440112 Hóa học 20,15
6 7460108 Khoa học dữ liệu 24,51
7 7440301 Khoa học Môi trường Ứng dụng 18,55
8 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm 22,05
9 7720601 Khoa học và Công nghệ y khoa 22,6
10 7440122 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 21,8
11 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 20.3
12 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 22,65
13 7520130 Kỹ thuật ô tô 23,28
14 7460112 Toán ứng dụng 22,55
15 7520401 Vật lý kỹ thuật – Điện tử 23,14

Điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 của trường có sự thay đổi nhẹ so với năm trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480202 An toàn thông tin A00;A01;A02;B00 24,3
2 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01;A02;D07 24,5
3 7420201 Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc A00;A02;B00;D08 22,8
4 7480201 Công nghệ thông tin – Truyền thông A00;A01;A02;D07 25,75
5 7440112 Hóa học A00;A06;B00;D07 23,05
6 7480109 (7480109) Khoa học dữ liệu A00;A01;A02;D08 24,65
7 7440301 Khoa học Môi trường Ứng dụng A00;A02;B00;D07 22
8 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 22
9 7720601 Khoa học và Công nghệ y khoa A00;A02;B00;D07 23,15
10 7440122 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano A00;A02;B00;D07 22,35
11 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh A00;A01;A02;D07 23,65
12 7520201 Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo A00;A01;A02;D07 22,6
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24,2
14 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 22,6
15 7520401 Vật lý kỹ thuật – Điện tử A00;A01;A02;D07 22,75
Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7420201 Công nghệ Sinh học nông, y, dược A00;B00;A02;D08 22,05
2 7440112 Hóa học A00;A06;B00;D07 23,1
3 7440122 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano A00;A02;B00;D07 23
4 7440301 Khoa học Môi trường ứng dụng A00;A02;B00;D07 22,75
5 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 22,45
6 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;A02;D08 27,3
7 7480201 Công nghệ thông tin và truyền thông A00;A01;A02;D07 25,75
8 7480202 An toàn thông tin A00;A01;A02;B00 27
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;A02;D07 24,5
10 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24,05
11 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo A00;A01;B00;A02 21,05
12 7520401 Vật lý kỹ thuật và điện tử A00;A01;A02;D07 23,05
13 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 27
14 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh A00;A01;A02;D07 21,6
15 7720601 Khoa học và Công nghệ Y khoa A00;A02;B00;D07 22,55
Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7420201 Công nghệ Sinh học nông, y, dược A00, B00, A02, D08 21,25
2 7480201 Công nghệ thông tin và Truyền thông A00, A01, A02, D07 24,75
3 7440122 Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano A00, A01, B00, D07 21,15
4 7440101 Vũ trụ và Ứng dụng A00, A01, A02 23,45
5 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo A00, A01, B00, A02 20,3
6 7440301 Nước – Môi trường – Hải dương học A00, B00, D07, D08 22,95
7 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D08 21,15
8 7720601 Khoa học và Công nghệ Y khoa A00, A01, A02, B00 21,25
9 7480202 An toàn thông tin A00, A01, A02, B00 24,1
10 7440112 Hoá học A00, B00, D07 22,25
11 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 25,6
12 7520401 Vật lý kỹ thuật và Điện tử A00, A01, A02, D07 21,15
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, A02, D07 21,85

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Giới thiệu Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội – Đại học Việt Pháp

Giới thiệu Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội – Đại học Việt Pháp 02/08/2023 | 3:17 am

USTH (Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội hay còn được gọi là Trường Đại học Việt Pháp) là một trường đại học công lập được thành lập năm 2009 dựa trên Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Pháp, với mục tiêu trở thành một ...

USTH (Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội hay còn được gọi là Trường Đại học Việt ...

Không có sự thay đổi trong mức học phí Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024- 2025

Không có sự thay đổi trong mức học phí Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024- 2025 14/08/2023 | 6:42 am

Dựa trên kế hoạch tăng học phí hàng năm khoảng 6%, trường Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội dự kiến sẽ áp dụng học phí cho năm học 2024 - 2025. Mức học phí dự kiến trong khoảng từ 53.0.000 VNĐ đến 140.500.000 VNĐ. [caption id="attachment_10325" align="aligncenter" width="850"] Một ...

Dựa trên kế hoạch tăng học phí hàng năm khoảng 6%, trường Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội ...