Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023

Đại học Kiểm sát Hà Nội là một cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, trực thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Hiện tại, trường chỉ tập trung đào tạo 1 ngành học duy nhất là Luật Học. Nhắc đến cái nôi đào tạo các cán bộ kiểm sát viên, không thể không nhắc tới trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội, một ngôi trường hiện nay đang được nhiều bạn trẻ quan tâm theo học.

Điểm chuẩn của Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 có sự biến động lớn đối với từng khối cũng như từng miền và giới tính.

dai hoc kiem sat ha noi 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University  (HPU)
  • Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Website: http://tks.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tks.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023

Đại học Kiểm sát Hà Nội điểm chuẩn năm 2023 tăng nhẹ so với 2022.

Điểm chuẩn THPT Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023
Giới tính Nam Nữ
Tổ hợp A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01
Miền Bắc 21,80 23,28 26,18 23,43 23,09 23,14 27,15 25,60
Miền Nam 20,10 20,15 21,50 22,30 20,35 20,05 25,33 21,25

Trước đó, các năm học 2020 – 2021 – 2022, ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển của HPU như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7380101 Luật A00 23,25 Thí sinh Nam phía Bắc
2 7380101 Luật A01 23,4 Thí sinh Nam phía Bắc
3 7380101 Luật C00 27,25 Thí sinh Nam phía Bắc
4 7380101 Luật D01 22,65 Thí sinh Nam phía Bắc
5 7380101 Luật A00 24,55 Thí sinh Nữ phía Bắc
6 7380101 Luật A01 25,75 Thí sinh Nữ phía Bắc
7 7380101 Luật C00 28,75 Thí sinh Nữ phía Bắc
8 7380101 Luật D01 25,5 Thí sinh Nữ phía Bắc
9 7380101 Luật A00 20,4 Thí sinh Nam phía Nam
10 7380101 Luật A01 20,25 Thí sinh Nam phía Nam
11 7380101 Luật C00 21,25 Thí sinh Nam phía Nam
12 7380101 Luật D01 20,35 Thí sinh Nam phía Nam
13 7380101 Luật A00 21,45 Thí sinh Nữ phía Nam
14 7380101 Luật A01 22,1 Thí sinh Nữ phía Nam
15 7380101 Luật C00 24 Thí sinh Nữ phía Nam
16 7380101 Luật D01 22,45 Thí sinh Nữ phía Nam
17 7380101 Luật A00 26,75 Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc
18 7380101 Luật A01 21,95 Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc
19 7380101 Luật C00 22,5 Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc
20 7380101 Luật D01 23,9 Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc
21 7380101 Luật A00 20,6 Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc
22 7380101 Luật A01 23,05 Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc
23 7380101 Luật C00 21,75 Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc
24 7380101 Luật D01 22,05 Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc
25 7380101 Luật A00 20,45 Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ
26 7380101 Luật A01 22,35 Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ
27 7380101 Luật C00 25,25 Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ
28 7380101 Luật D01 20 Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ
29 7380101 Luật A00 21,4 Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ
30 7380101 Luật C00 20,5 Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ
31 7380101 Luật D01 21,3 Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ
Điểm chuẩn trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7380101 Luật A00 23,2 Thí sinh Nam phía Bắc
2 7380101 Luật A01 24,6 Thí sinh Nam phía Bắc
3 7380101 Luật C00 27,5 Thí sinh Nam phía Bắc. Tiêu chí phụ: Điểm môn Ngữ văn trên 8.0
4 7380101 Luật D01 24,75 Thí sinh Nam phía Bắc
5 7380101 Luật A00 24,05 Thí sinh Nữ phía Bắc
6 7380101 Luật A01 24,55 Thí sinh Nữ phía Bắc
7 7380101 Luật C00 29,25 Thí sinh Nữ phía Bắc
8 7380101 Luật D01 26,55 Thí sinh Nữ phía Bắc. Tiêu chí phụ: Điểm môn Tiếng Anh từ 9.0 điểm trở lên
9 7380101 Luật A00 22,1 Thí sinh Nam phía Nam
10 7380101 Luật A01 20,1 Thí sinh Nam phía Nam
11 7380101 Luật C00 25,25 Thí sinh Nam phía Nam
12 7380101 Luật D01 20,3 Thí sinh Nam phía Nam
13 7380101 Luật A00 23,2 Thí sinh Nữ phía Nam
14 7380101 Luật A01 23,55 Thí sinh Nữ phía Nam
15 7380101 Luật C00 26 Thí sinh Nữ phía Nam
16 7380101 Luật D01 25,75 Thí sinh Nữ phía Nam
17 7380101 Luật A00 25,55 Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ
18 7380101 Luật A01 21,55 Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ
19 7380101 Luật C00 26,5 Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ
20 7380101 Luật D01 20,2 Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ
21 7380101 Luật A00 22,35 Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ
22 7380101 Luật A01 25,8 Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ
23 7380101 Luật C00 26,75 Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ
24 7380101 Luật D01 24,4 Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ
Điểm chuẩn trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7380101 Luật A00 25,2 Thí sinh Nam – Miền Bắc, Điểm môn Toán từ 9.2 trở lên
2 7380101 Luật A01 21,2 Thí sinh Nam – Miền Bắc
3 7380101 Luật C00 27,5 Thí sinh Nam – Miền Bắc; Điểm môn Văn từ 8.75 trở lên
4 7380101 Luật D01 23,45 Thí sinh Nam – Miền Bắc
5 7380101 Luật A00 25,7 Thí sinh Nữ – Miền Bắc
6 7380101 Luật A01 22,85 Thí sinh Nữ – Miền Bắc
7 7380101 Luật C00 29,67 Thí sinh Nữ – Miền Bắc
8 7380101 Luật D01 25,95 Thí sinh Nữ – Miền Bắc
9 7380101 Luật A00 21,4 Thí sinh Nam – Miền Nam
10 7380101 Luật A01 17,7 Thí sinh Nam – Miền Nam
11 7380101 Luật C00 25,75 Thí sinh Nam – Miền Nam
12 7380101 Luật D01 16,2 Thí sinh Nam – Miền Nam
13 7380101 Luật A00 24,95 Thí sinh Nữ – Miền Nam
14 7380101 Luật A01 21,6 Thí sinh Nữ – Miền Nam
15 7380101 Luật C00 27,75 Thí sinh Nữ – Miền Nam
16 7380101 Luật D01 24,3 Thí sinh Nữ – Miền Nam

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội và thông tin tuyển sinh 02/08/2023 | 4:08 am

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là một cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, trực thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Hiện tại, trường chỉ tập trung đào tạo 1 ngành học duy nhất là Luật Học. ...

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là một cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo ...