Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

Đại học Kiến trúc Hà Nội, còn được gọi là Hanoi Architectural University (HAU), là một trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam chuyên về lĩnh vực kiến trúc và xây dựng. Trường được thành lập vào năm 1969 và có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội. HAU đào tạo các chương trình đa dạng về kiến trúc, quy hoạch đô thị, nghệ thuật thiết kế và các ngành liên quan khác. Trường nổi tiếng với sự phát triển và đào tạo chất lượng trong lĩnh vực kiến trúc và đã đóng góp đáng kể vào sự phát triển của ngành này tại Việt Nam.

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 có sự biến động nhẹ so với năm trước đó.

ĐHKTHN

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
  • Địa chỉ: Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: KTA

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

kien truc ha noi

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

Đại học Kiến trúc điểm chuẩn năm 2023 xét theo phương thức điểm thi THPT được chia thành 4 nhóm ngành tuyển sinh, và 8 ngành xét học bạ cụ thể như sau:

Điểm chuẩn THPT Đại học Kiến trúc năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp Thang điểm Tiêu chí phụ Điểm chuẩn
1 Nhóm ngành 1 ( xét tuyển theo nhóm ngành )
1.1 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2) 40 Đạt điều kiện điểm NK 28,80
1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 28,00
1.3 Quy hoạch vùng và đô thị ( Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 7580105_1 27,65
2 Nhóm ngành 2 ( xét thuyển theo nhóm ngành )
2.1 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2) 40 Đạt điều kiện điểm NK 26,70
2.2 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 26,23
3 Nhóm ngành 3 ( xét tuyển theo nhóm ngành )
3.1 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H02 30 Đạt điều kiện điểm NK. Nếu điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK >= 15,00 23,00
3.2 Điêu khắc 7210105 Đạt điều kiện điểm NK; Điểm NK <15,00 23,00
4 Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành )
4.1 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 30 Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành 21,45
4.2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 7580210 21,45
4.3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 7580210_1 21,45
4.4 Kỹ thuật cơ sơ hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) 7580210_2 21,45
4.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,45
Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)
5 Thiết kề đồ họa 7210403 H00, H02 30 Đạt điều kiện về điểm NK 24,00
6 Thiết kế thời trang 7210404 22,99
7 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201 A00, A01, D01, D07 30 20,01
8 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) 75802011 21,30
9 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 75802012 22,50
10 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 21,75
11 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 30 21,75
12 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) 7580302_1 21,95
13 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) 7580302_2 23,93
14 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 7580302_3 22,35
15 Kinh tế Xây dựng 7580301 22,90
16 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 7580301_1 22,80
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 30 23,56
18 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) 7480201_1 24,75
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Kiến trúc năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01, D01, D07 19
2 Xây dựng công trình ngầm đô thị 7580201_1 A00, A01, D01, D07 19
3 Quản lý dự án xây dựng 7580201_2 A00, A01, D01, D07 24
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 20,5
5 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, D01, D07 20,5
6 Kỹ thuật môi trường đô thị 7580210_1 A00, A01, D01, D07 20,5
7 Công nghệ cơ điện công trình 7580210_2 A00, A01, D01, D07 20,5
8 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 20,5

Ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển của trường có sự biến động so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7580101 Kiến trúc V00 29 Đạt điều kiện về điểm NK
2 7580105 Quy hoạch vùng đô thị V00 27,6 Đạt điều kiện về điểm NK
3 7580105_1 Quy hoạch vùng đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Đạt điều kiện về điểm NK
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 25 Đạt điều kiện về điểm NK
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 22 Đạt điều kiện về điểm NK
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21,75 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
7 7210105 Điêu khắc H00 22,5 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 22,5
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00;A01;D01;D07 22,5
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00;A01;D01;D07 22,5
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00;A01;D01;D07 22,5
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 22,5
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 23 Đạt điều kiện về điểm NK
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21,75 Đạt điều kiện về điểm NK
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01;D01;D07 22
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00;A01;D01;D07 21
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01;D07 22
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01;D01;D07 21
19 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 22,25
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00;A01;C01;D01 23,35
21 7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00;A01;C01;D01 23,4
22 7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00;A01;C01;D01 21,4
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 23,45
24 7580301_1 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00;A01;C01;D01 23,1
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24,75
26 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00;A01;D01;D07 25,75
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7580101 Kiến trúc V00 28,85 Vẽ nhân 2
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 27,5 Vẽ nhân 2
3 7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Vẽ nhân 2
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 26,5 Vẽ nhân 2
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 24 Vẽ nhân 2
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21,25
7 7210105 Điêu khắc H00 21,25
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 20
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00;A01;D01;D07 20
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00;A01;D01;D07 20
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00;A01;D01;D07 20
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 20
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22,5
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01;D01;D07 21,5
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00;A01;D01;D07 19
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00;A01;D01;D07 20
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01;D01;D07 19
19 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 19,75
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00;A01;C01;D01 22
21 7580301 Kinh tế Xây dựng A00;A01;C01;D01 22,5
22 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24,5
23 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00;A01;D01;D07 25,25
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580101 Kiến trúc V00 28,5
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 26
3 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 24,75
4 7580101_1 Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúc V00 22
5 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22,25
6 7210404 Thiết kế thời trang H00 21,5
7 7580108 Thiết kế nội thất H00 20
8 7210105 Điêu khắc H00 20
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B00; D07 16
10 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; B00; D07 16
11 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; B00; D07 16
12 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; B00; D07 16
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D07 16
14 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07 16,05
15 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D07 15,85
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D07 15,65
17 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 17,5
18 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 17
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21

Đọc thêm: Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội chi tiết và thông tin liên quan

Đào Ngọc

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023-2024 mới nhất

Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023-2024 mới nhất 30/08/2023 | 6:11 am

Đại học Kiến trúc Hà Nội là trường hàng đầu trong việc đào tạo kỹ sư ngành kiến trúc – xây dựng ở miền Bắc và cả nước. Trường cam kết tăng cường chất lượng dịch vụ giáo dục, phát triển cộng đồng giảng viên và sinh viên, và xây ...

Đại học Kiến trúc Hà Nội là trường hàng đầu trong việc đào tạo kỹ sư ngành kiến trúc – ...

Đại học Kiến trúc Hà Nội và những điều cần biết về kỳ tuyển sinh năm 2023

Đại học Kiến trúc Hà Nội và những điều cần biết về kỳ tuyển sinh năm 2023 02/08/2023 | 4:49 am

Đại học Kiến trúc Hà Nội là một trường đào tạo kỹ sư trong lĩnh vực kiến trúc và xây dựng được đánh giá cao về chất lượng ở miền Bắc và toàn quốc. Trường cam kết ngày càng củng cố cơ sở vật chất, phát triển năng lực đội ...

Đại học Kiến trúc Hà Nội là một trường đào tạo kỹ sư trong lĩnh vực kiến trúc và xây ...