Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 (mới cập nhật)

Năm 2023, Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp điểm chuẩn từ 17,5 điểm , trong đó ngành cao nhất là ngành Công nghệ thông tin và Kinh doanh thương mại với 24,00 điểm.

dh kinh te ky thuat cong nghiep

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Địa chỉ: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
  • Website: https://uneti.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn

Điểm chuẩn Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

UNETI điểm chuẩn năm 2023 cho hai cơ sở Hà Nội và Nam Định cụ thể như sau:

  Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023
Cơ sở Hà Nội
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ ĐGNL ĐGTD
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 23.0 25.5 16.5 14.5
2 Quản trị kinh doanh 7340101 23.3 25.5 17.0 15.0
3 Marketing 7340115 23.7 26.0 17.0 15.0
4 Kinh doanh thương mại 7340121 24.0 26.0 17.0 15.0
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 23.0 25.5 16.5 14.5
6 Bảo hiểm 7340204 21.0 23.5 16.5 14.5
7 Kế toán 7340301 22.5 25.0 16.5 14.5
8 Kiểm toán 7340302 22.5 25.0 16.5 14.5
9 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 23.3 25.5 17.0 15.0
10 Khoa học dữ liệu 7460108 22.0 24.5 16.5 14.5
11 Mạng máy tính & Thông tin dữ liệu 7480102 22.2 245 16.5 14.5
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 22.5 245 16.5 14.5
13 Công nghệ thông tin 7480201 24.0 26.0 17.0 15.0
14 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 22.0 24.5 16.5 14.5
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 22.5 25.0 16.5 14.5
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 23.0 25.5 16.5 14.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 22.2 245 16.5 14.5
18 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 22.2 24.5 16.5 14.5
19 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 7510303 23.3 25.5 17.0 15.0
20 Cộng nghệ sợi, dệt 7540202 19.0 21.0 16.5 14.5
21 Công nghệ dệt, may 7540204 20.0 22.5 16.5 14.5
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 20.0 22.5 16.5 14.5
23 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 23.0 25.5 16.5 14.5
24 Quản trị khách sạn 7810201 23.3 25.5 16.5 14.5
Cơ sở Nam định
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ ĐGNL ĐGTD
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 19.0 21.0 16.0 14.0
2 Quản trị kinh doanh 7340101 18.5 203 16.5 14.5
5 Marketing 7340115 18.5 20.5 16.5 14.5
4 Kinh doanh thương mại 7340121 18.5 20.5 16.5 14.5
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 17.5 19.3 16.0 14.0
« Bảo hiểm 7340204 17.5 19.3 16.0 14.0
7 Kế toán 7340301 17.5 19.3 16.0 14.0
8 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18.5 20.5 16.5 14.5
9 Khoa học dữ liệu 7460108 17,5 19.3 16.0 14.0
10 Mạng máy tính & Thông tin dữ liệu 7480102 17.5 19.3 16.0 14.0
11 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 17.5 19.3 16.0 14.0
12 Công nghệ thông tin 7480201 19.0 21.0 16.5 14.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17.5 19.3 16.0 14.0
M Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 19.0 21.0 16.5 14.5
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.5 20.5 16.5 14.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17.5 19.3 16.0 14.0
17 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 18.5 20.3 16.5 14.5
18 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 7510303 18.5 20.5 16.5 14.5
19 Cộng nghệ sợi, dệt 7540202 17.5 19.5 16.0 14.0
20 Công nghệ dệt, may 7540204 17.5 19.3 16.0 14.0
21 Công nghệ thực phẩm 7540101 17.5 19.3 16.0 14.0
22 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 17.5 19.3 16.0 14.0

Ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào trường đã có sự biến động nhẹ, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 23
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 23,5
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C01;D01 24
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;C01;D01 22,8
5 7340204 Bảo hiểm A00;A01;C01;D01 21
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 22,5
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 22
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL A00;A01;C01;D01 22,2
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D01 22,2
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 21,5
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 22
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 22,8
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 22
15 7510302 CNKT điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 21,8
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa A00;A01;C01;D01 23
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00;A01;C01;D01 19
18 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 21
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 21
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00;A01;C00;D01 24
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 17,25 Cơ sở Nam Định
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 17,75 Cơ sở Nam Định
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
5 7340301 Ngành Kế toán A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18,75 Cơ sở Nam Định
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00;A01;C01;D01 17,75 Cơ sở Nam Định
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D01 18,25 Cơ sở Nam Định
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00;A01;C01;D01 17 Cơ sở Nam Định
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 17 Cơ sở Nam Định
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
18 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 19,25 Cơ sở Hà Nội
19 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 21,5 Cơ sở Hà Nội
20 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00;A01;C01;D01 20,75 Cơ sở Hà Nội
21 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18,5 Cơ sở Hà Nội
22 7340301 Ngành Kế toán A00;A01;C01;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
23 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
24 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
25 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 21,5 Cơ sở Hà Nội
26 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
27 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00;A01;C01;D01 20,5 Cơ sở Hà Nội
28 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00;A01;C01;D01 20,75 Cơ sở Hà Nội
29 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 20,5 Cơ sở Hà Nội
30 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 18,5 Cơ sở Hà Nội
31 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D01 21,25 Cơ sở Hà Nội
32 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00;A01;C01;D01 18 Cơ sở Hà Nội
33 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
34 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 19 Cơ sở Hà Nội
35 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 16 Cơ sở HN
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C01; D01 17,5 Cơ sở HN
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
4 7340201DKK Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở HN
5 7340301DKK Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 17,5 Cơ sở HN
7 7480201DKK Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 19,5 Cơ sở HN
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở HN
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 16 Cơ sở HN
14 7540202DKK Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở HN
15 7540204DKK Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở HN
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 15 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 15,25 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định

Nhìn chung điểm chuẩn của trường có xu hướng tăng lên qua các năm, đặc biệt ở trụ sở chính – Hà Nội.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp: Chất lượng, hiệu quả là mục tiêu hướng tới

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp: Chất lượng, hiệu quả là mục tiêu hướng tới 07/08/2023 | 6:50 am

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được xem xét là một trong những cơ sở giáo dục có lịch sử lâu đời và đáng kể. Trong suốt quá trình hoạt động của mình, trường đã tiến hành việc đào tạo nhiều thế hệ học viên xuất sắc, ...

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được xem xét là một trong những cơ sở giáo dục ...