Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kinh tế Quốc dân dao động từ 26,20 đến 27,65 trên thang điểm 30 và từ trên 35 điểm trở lên đối với các ngành được đánh giá trên thang điểm 40.

dh kinh te quoc dan

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: tuyensinhchinhquy@neu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Điểm chuẩn NEU năm 2023 chi tiết cho từng ngành được Thongtintuyensinh247 tổng hợp dưới đây:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
TT Ngành/Chương trình Điểm chuẩn trúng tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh ( tiếng Anh hệ số 2 ) 36,50
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành kinh tế ) 27,10
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 27,05
4 7310101_3 Kinh tê và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 27,15
5 7310104 Kinh tế đầu tư 27,50
6 7310105 Kinh tế phát triển 27,35
7 7310106 Kinh tế quốc tế 27,35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) 35,95
10 7320108 Quan hệ công chúng 27,20
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27,25
12 7340115 Marketing 27,55
13 7340116 Bất động sản 26,40
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 27,50
15 7340121 Kinh doanh thương mại 27,35
16 7340122 Thương mại điện tứ 27.65
17 7340201 Tái chính – Ngân hàng 27,10
18 7340204 Bảo hiểm 26,40
19 7340301 Kế toán 27,05
20 7340302 Kiểm toán 27,20
21 7340401 Khoa học quản lý 27.05
22 7340403 Quản lý công 26,75
23 7340404 Quản trị nhân lực 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) 36.15
25 7340409 Quản lý dự án 27,15
26 7380101 Luật 26,60
27 7380107 Luật kinh tế 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) 35,35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toàn hệ số 2) 35,30
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27,40
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 26,60
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 26,20
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,75
34 7810201 Quản trị khách sạn 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,40
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26,35
37 7850103 Quản lý đất đai 26,55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27,10
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triến kinh doanh (BBAE) (tiếng Anh hộ số 2) 36,10
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26,45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 26,85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 26,90
43 EP05 Kinh doanh số (E-BĐB) 26,85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 27,15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQ1) 26,60
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) 36,50
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiêng Anh hệ số 2) 35,75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 26,75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) 36,40
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26,10
54 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) 35,65
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) 35,65
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) 37,10
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) 36,20
58 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại (tiêng Anh hệ số 2) 36,85
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường (tiêng Anh hệ số 2) 35,65
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) 35,85
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN, ĐGNL ĐHQGHCM, ĐGNL ĐHBKHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL ĐHQGHN ĐGNL ĐHQGHCM ĐGNL ĐHBKHN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19,8 19,8 19,8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20,6 20,6 20,6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18,4 18,4 18,4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21,05 21,05 21,05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21 21 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20,45 20,45 20,45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22,8 22,8 22,8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19,5 19,5 19,5
9 7310108 Toán kinh tế 20,3 20,3 20,3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22,3 22,3 22,3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21,45 21,45 21,45
12 7340115 Marketing 22,3 22,3 22,3
13 7340116 Bất động sản 19,5 19,5 19,5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23,43 23,43 23,43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22,43 22,43 22,43
16 7340122 Thương mại điện tử 23,28 23,28 23,28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21 21 21
18 7340204 Bảo hiểm 18,2 18,2 18,2
19 7340301 Kế toán 21,15 21,15 21,15
20 7340302 Kiểm toán 22,7 22,7 22,7
21 7340401 Khoa học quản lý 18,2 18,2 18,2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18 18 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21,25 21,25 21,25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21,25 21,25 21,25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19,4 19,4 19,4
26 7380101 Luật 20 20 20
27 7380107 Luật kinh tế 20,6 20,6 20,6
28 7480101 Khoa học máy tính 21 21 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21,05 21,05 21,05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 24 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18,05 18,05 18,05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18 18 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19,45 19,45 19,45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20,45 20,45 20,45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18,05 18,05 18,05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18,05 18,05 18,05
37 7850103 Quản lý đất đai 18 18 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18,8 18,8 18,8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18 18 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18 18 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20,05 20,05 20,05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19,3 19,3 19,3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19,65 19,65 19,65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19,85 19,85 19,85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18,05 18,05 18,05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18 18 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19,4 19,4 19,4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18,2 18,2 18,2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18,05 18,05 18,05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20,6 20,6 20,6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18 18 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20,95 20,95 20,95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18,05 18,05 18,05
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18,4 18,4 18,4
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18,05 18,05 18,05
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20,85 20,85 20,85
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18,8 18,8 18,8
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20 20 20
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18,3 18,3 18,3
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18 18 18

XEM THÊM: Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân những năm gần đây

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27,45
2 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 26,9
3 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27,65
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;B00 27,5
5 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 27,5
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 27,75
7 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D07 27,2
8 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D07 27,15
9 7320108 Quan hệ công chúng A01;D01;C03;C04 28,6
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 27,45
11 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 28
12 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D07 26,65
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 28
14 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 27,7
15 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 28,1
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 27,25
17 7340204 Bảo hiểm A00;A01;D01;D07 26,4
18 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 27,4
19 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 28,15
20 7340401 Khoa học quản lý A00;A01;D01;D07 26,85
21 7340403 Quản lý công A00;A01;D01;D07 26,6
22 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D07 27,45
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 27,5
24 7340409 Quản lý dự án A00;A01;D01;B00 27,3
25 7380101 Luật A00;A01;D01;D07 26,3
26 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 27
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 26,7
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 27
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 28,2
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26,1
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26,1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 26,85
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D07 26,85
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;D01;D07 26,1
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D01;B00 26,1
36 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D01;D07 26,2
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E – BBA) A00;A01;D01;D07 26,8
38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00;A01;D01;D07 26,4
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00;A01;D01;D07 26,5
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) A00;A01;D01;D07 26,8
41 EP05 Kinh doanh số (E – BDB) A00;A01;D01;D07 26,8
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00;A01;D01;D07 27,2
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01;D01;D07;D10 26,9
44 EP08 Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) A01;D01;D07;D10 26,45
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00;A01;D01;D07 26,9
46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) A00;A01;D01;D07 27,2
47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00;A01;D01;D07 26,5
48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E – PMP) A00;A01;D01;D07 26,1
49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 35,85 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
50 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A00;A01;D07;D09 34,9 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01;D01;D07;D10 36,25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) A01;D01;D09;D10 34,6 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
53 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01;D01;D07;D10 36,25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn A00;A01;D07;D09 35,35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành A00;A01;D07;D09 34,8 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing A00;A01;D07;D09 38,15 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh A00;A01;D07;D09 35,5 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại A00;A01;D07;D09 36,95 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
59 POHE6 POHE – Quản trị thị trường A00;A01;D07;D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá A00;A01;D07;D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 28,05
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 28,25
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 28,3
4 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 28,15
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 28,1
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D07 27,35
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 27,65
8 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 28,1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 27,55
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 27,9
11 CT1 Ngân hàng A00;A01;D01;D07 27,6
12 CT2 Tài chính công A00;A01;D01;D07 27,5
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00;A01;D01;D07 27,9
14 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D07 27,7
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 27,2
16 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 27,55
17 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 27,5
18 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D07 27,4
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 27,5
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 27,3
21 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 27
22 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 27,35
23 7380101 Luật A00;A01;D01;D07 27,1
24 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D07 27,3
25 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D07 27,2
26 7340401 Khoa học quản lý A00;A01;D01;D07 27,2
27 7340403 Quản lý công A00;A01;D01;D07 27,2
28 7340204 Bảo hiểm A00;A01;D01;D07 27
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;D01;D07 26,9
30 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D01;D07 27,05
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;B00 27,7
32 7340409 Quản lý dự án A00;A01;D01;B00 27,5
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26,9
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26,95
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D01;B00 26,95
36 7320108 Quan hệ công chúng A01;D01;C03;C04 28,1
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D09;D10 37,3
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 36,75
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00;A01;D01;D07 27,05
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00;A01;D01;D07 26,85
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00;A01;D01;D07 26,95
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00;A01;D01;D07 26,95
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00;A01;D01;D07 27,15
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00;A01;D01;D07 27,3
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01;D01;D07;D10 27,1
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01;D01;D07;D10 27,1
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00;A01;D01;D07 27,1
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00;A01;D01;D07 27,3
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00;A01;D01;D07 27,55
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00;A01;D01;D07 26,95
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01;D01;D07;D09 36,45
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01;D01;D09;D10 36,6
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01;D01;D07;D10 37,1
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01;D01;D07;D10 37,55
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35,6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26,9
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27,05
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26,75
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27,75
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26,45
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26,45
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27,6
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27,2
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27,55
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26,55
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27,8
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27,25
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27,65
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27,15
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27,55
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26,25
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26,15
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27,1
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26,75
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26,75
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26,2
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26,65
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26,4
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26,6
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25,65
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26,7
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27,25
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25,6
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25,6
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25,85
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26,95
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26,55
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27,25
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26,25
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33,35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25,85
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25,8
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26,5
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26,1
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26,3
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07;D10 26
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07;D10 25,75
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25,75
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34,55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34,5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26,65
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24,5
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35,55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMP Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25,35
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34,25 Tiếng Anh hệ số 2

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông tin tuyển sinh chi tiết năm 2023

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông tin tuyển sinh chi tiết năm 2023 07/08/2023 | 7:04 am

Đại học Kinh tế Quốc dân, với hơn 60 năm phát triển và truyền thống lâu dài, đã ghi danh một vị trí đáng kính trong danh sách các trường Đại học uy tín. Tại NEU, học sinh sẽ được trải qua môi trường học tập với cơ sở vật ...

Đại học Kinh tế Quốc dân, với hơn 60 năm phát triển và truyền thống lâu dài, đã ghi danh ...

Khám phá Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân : Đầu tư vào tương lai của bạn

Khám phá Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân : Đầu tư vào tương lai của bạn 15/09/2023 | 6:07 pm

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh năm 2023) khoảng 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng). Đại học Kinh tế Quốc dân ở đâu? Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Tên trường ...

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh ...

Có nên học đại học từ xa Kinh tế quốc dân không?

Có nên học đại học từ xa Kinh tế quốc dân không? 07/12/2023 | 12:20 pm

Đại học Kinh tế Quốc Dân đứng đầu trong danh sách các trường Đại học uy tín tại Việt Nam. Hình thức học từ xa thông qua mô hình học trực tuyến (Neu Elearning) tại trường đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phía học viên, được họ ...

Đại học Kinh tế Quốc Dân đứng đầu trong danh sách các trường Đại học uy tín tại Việt Nam. ...