Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 2023 được công bố là 15 điểm với tất cả các ngành mà trường tuyển sinh .
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Địa chỉ: thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: LNH
- Email tuyển sinh: vnuf@vnuf.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mà chúng tôi tông hợp được:
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08; D01; D07; D10 | 15 |
2 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 |
3 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 15 |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 |
5 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 15 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 |
7 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 15 |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A16; C15; D01 | 15 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C15; D01 | 15 |
14 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 15 |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 |
18 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 15 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 15 |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A16; Bô; D01 | 15 |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 15 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 |
25 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15 |
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Xét học bạ |
1 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 18 |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 18 |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 18 |
4 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 18 |
5 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08; D01; D07; D10 | 18 |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 18 |
8 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A16; C15; D01 | 18 |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 18 |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 18 |
12 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 18 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C15; D01 | 18 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 18 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 18 |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 18 |
17 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 18 |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 18 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 18 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 18 |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 18 |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 18 |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 18 |
25 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 18 |
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024
Điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 được giữ nguyên so với năm học trước, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Khối ngành/Ngành học | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
A | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | |||
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* -chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiêng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. | D01,D07, B08.D10 | 15 |
B | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT | |||
2 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 15 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 |
8 | 7340116 | Bất động sàn | A00; A16; C15; D01 | 15 |
9 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 |
11 | 7620211 | Quân lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 15 |
12 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 |
15 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00;C00;C15;D01 | 15 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 |
17 | 7640101 | Thủy | A00; A16; B00; B08 | 15 |
18 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 |
19 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00;A16; D01;D07 | 15 |
20 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01;C15;V01 | 15 |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00;A01;A16;D01 | 15 |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A16;D01 | 15 |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;A16;D01 | 15 |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00;A01;A16;D01 | 15 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00;A01;A16;D01 | 15 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C15;D01 | 15 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C15;D01 | 15 |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00;A16;C15;D01 | 15 |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00;A16;C15;D01 | 15 |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00;C00;C15;D01 | 15 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 | 15 |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00;B00;C15;D01 | 15 |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A16;B00;D01 | 15 |
14 | 7620201 | Lâm học | A00;A16;B00;D01 | 15 |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;D01 | 15 |
16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A16;B00;D01 | 15 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A16;B00;D01 | 15 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A16;B00;B08 | 15 |
19 | 7640101 | Thú y | A00;A16;B00;B08 | 15 |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00;A16;B00;D01 | 15 |
21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;C15;D01;H00 | 15 |
22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00;A16;D01;D07 | 15 |
23 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00;A16;B00;D01 | 15 |
24 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00;D01;C15;V01 | 15 |
25 | 7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên ( Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | D01;D07;B08;D10 | 15 |
26 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00;C00;C15;D01 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A16, C15, D01 | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C15, D01 | 15 |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00, A16, C15, D01 | 15 |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, C00, C15, D01 | 15 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C15, D01 | 15 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, C15, D01, H00 | 15 |
7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00, D01, V00, V01 | 15 |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | A00, A16, B00, D01 | 15 |
9 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00, C00, C15, D01 | 15 |
10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, C00, D01 | 15 |
11 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A16, B00, D01 | 15 |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00, B00, C00, D01 | 15 |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A16, B00, D01 | 15 |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00, A16, D01, D96 | 15 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A16, D01, D96 | 15 |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A16, D01, D96 | 15 |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00, A16, D01, D96 | 15 |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00, A16, D01, D96 | 15 |
19 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00, C01, D01, D07 | 15 |
20 | 7908532A | Quản lý tài nguyên (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | D01, D07, D08, D10 | 18 |
21 | 7310101 | Kinh tế | A00, A16, C15, D01 | 18 |
22 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, A16, B00, D01 | 18 |
23 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C04, D01 | 17 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, C04, D01 | 17 |
25 | 7640101 | Thú y | A00, A16, B00, D08 | 17 |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A16, B00, D08 | 16 |
Nhìn chung ngưỡng điểm chuẩn của trường không thay đổi nhiều qua các năm.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!