Loading...

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023 vừa được công bố với mức dao động điểm từ 21,05 đến 24,44 điểm .

dai hoc lao dong xa họi

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Lao động – Xã hội
  • Tên trường tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
  • Địa chỉ: Số 43 đường Trần Duy Hưng – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
  • Website: http://www.ulsa.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DLX

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023 ( mới cập nhật )

ULSA điểm chuẩn năm 2023 tăng nhẹ so với năm 2022. Mời các bạn tham khảo cụ thể trong bảng sau:

Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) 2023
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Phương thức xét kết quà thi tốt nghiệp THPT năm 2023 MãPTXT: 100 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Văn, Sử, Anh(D14). 23.52 24.26
2 Kinh tế 7310101 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 23.25 24.68
3 Tâm lý học 7310401 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Vàn, Sử, Địa (C00). 24.44 24.57
4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 22.40 23.50
5 Tài chính -Ngân hàng 7340201 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 22.75 24.00
6 Bảo hiềm 7340204 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 21.75 22.71
7 Báo hiểm – Tài chính 7340207 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 21.05 22.07
8 Kế toán 7340301 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 22.40 23.30
9 Kiểm toán 7340302 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán Văn, Anh (D01). 22.90 24.20
10 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Vàn, Anh (D01). 23.25 24.00
11 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 22.85 23.90
12 Luật kinh tế 7380107 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 23.05 24.49
13 Công nghệ thông tin 7480201 Toán Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 23.10 24.16
14 Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). 22.25 23.12
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). 22.55 23.71

Ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào trường đã có sự biến động nhẹ, cụ thể:

Điểm chuẩn Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội cơ sở HN năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D07;D14 22
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 22,8
3 7310401 Tâm lý học A00;A01;D01;C00 24,5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 23,15
5 7340101 Quản trị kinh doanh C00 25,25
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01 22,7
7 7340204 Bảo hiểm A00;A01;D01 21,15
8 7340207 Bảo hiểm – Tài chính A00;A01;D01 15
9 7340301 Kế toán A00;A01;D01 22,95
10 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 22,5
11 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01 23,3
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01 21,5
13 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01 23,2
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 22,85
15 7760101 Công tác xã hội A00;A01;D01;C00 22,75
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01 21,4
Điểm chuẩn Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội cơ sở HN năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15,5
2 7310401 Tâm lý học A00;A01;D01;C00 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 20,9
4 7340204 Bảo hiểm A00;A01;D01 14
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01 21,55
6 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01 22,4
7 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01 20,95
8 7760101 Công tác xã hội A00;A01;C00;D01 15,5
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 17,35
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01 18
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01 15
12 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 16,5
Điểm chuẩn Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội cơ sở HN năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7760101 Công tác xã hội A00; A11; D01; C00 15
2 7310401 Tâm lý học A00; A01; D01; C00 15
3 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 15
4 7310101 Kinh tế (kinh tế lao động) A00; A01; D01 15
5 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 15
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
7 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 14
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15

Nhìn chung điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội cơ sở chính – Hà Nội có xu hướng tăng lên qua các năm, năm 2023 chứng kiến ngưỡng điểm cao nhất tại các ngành.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Trường Đại học Lao động Xã hội: Chuyên nghiệp, Sáng tạo, Hội nhập

Trường Đại học Lao động Xã hội: Chuyên nghiệp, Sáng tạo, Hội nhập 09/08/2023 | 7:55 am

Đại học Lao động Xã hội là một trường đại học uy tín tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu về các lĩnh vực liên quan đến lao động, xã hội và quản lý. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ ngành kinh tế ...

Đại học Lao động Xã hội là một trường đại học uy tín tại Việt Nam, chuyên đào tạo và ...