Loading...

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất (22/8 công bố)

Theo công bố, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT, ngành kinh tế- tài chính lấy điểm chuẩn 26,68 điểm trên thang điểm 30; và dao động từ  33,04 đến 37,21 điểm trở lên đối với các ngành được đánh giá trên thang điểm 40.

truong dai hoc ngoai ngu dai hoc quoc gia ha noi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
  • Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Website: https://ulis.vnu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QHF
  • Email tuyển sinh: dhnn@vnu.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Năm 2023, Đại học Ngoại ngữ điểm chuẩn các ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi THPT được tổng hợp trong bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh  D01; D78; D90 37.21
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung  D01; D04; D78; D90 35.90
3 7140236 Sư phạm tiếng Nhật  D01; D06; D78; D90 35.61
4 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc  D01; DD2; D78; D90 36.23
5 7220201 Ngôn ngữ Anh  D01; D78; D90 35.55
6 7220202 Ngôn ngữ Nga  D01; D02; D78; D90 33.30
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp  D01; D03; D78; D90 34.12
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc  D01; D04; D78; D90 35.55
9 7220205 Ngôn ngữ Đức  D01; D05; D78; D90 34.35
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật  D01; D06; D78; D90 34.65
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc  D01; DD2; D78; D90 35.40
12 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập  D01; D78; D90 33.04
13 7220212QTD Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia  D01; D78; D90, D14 34.49
14 7903124 Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT)  D01; A01; D78; D90 26.68

Bạn đang xem Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90 38.1
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D78; D90 38.46
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01; D05; D78; D90 32.98
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 35.27
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 35.92
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90 35.57
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D90 31.2
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D78; D90 32.99
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D90 35.32
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05; D78; D90 32.83
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D90 34.23
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 34.92
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90 30.49
14 7903124QT Kinh tế – Tài chính (CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng) D01; A01; D78; D90 24.97

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90 38.45
2 7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC D01; D78; D90 36.9
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D90 35.19
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC D01; D03; D78; D90 35.77
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D78; D90 38.32
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC D01; D04; D78; D90 37.13
7 7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC D01; D05; D78; D90 35.92
8 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 37.33
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC D01; D06; D78; D90 36.53
10 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 37.7
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC D01; DD2; D78; D90 36.83
12 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90 34
13 7903124QT Kinh tế – Tài chính** D01; A01; D78; D90 26

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh  D01; D78; D90 35.83
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung  D01; D04; D78; D90 36.08
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức  D01; D05; D78; D90 31.85
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật  D01; D06; D78; D90 35.66
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc  D01; DD2; D78; D90 35.87
6 7220201CLC Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC  D01; D78; D90 34.6
7 7220202 Ngôn ngữ Nga  D01; D02; D78; D90 31.37
8 7220203CLC Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC  D01; D03; D78; D90 32.54
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC  D01; D04; D78; D90 34.65
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC  D01; D05; D78; D90 32.28
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC  D01; D06; D78; D90 34.37
12 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC  D01; DD2; D78; D90 34.68
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập  D01; D78; D90 25.77
14 7903124QT Kinh tế – Tài chính  D01; A01; D78; D90 24.86

>>Xem thêm: Học phí Đại học Ngoại ngữ và chính sách hỗ trợ tài chính chi tiết

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội: Creating Opportunities Together

Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội: Creating Opportunities Together 11/07/2023 | 5:47 am

Trường Đại học Ngoại ngữ (ULIS) được thành lập vào năm 1955 với tên gọi "Trường Ngoại ngữ". Trong quá trình phát triển, trường đã mở rộng lĩnh vực đào tạo bằng việc thành lập các khoa Anh văn, Nga văn, Trung văn và tiếng Pháp. Vào ngày 10/12/1993, trường ...

Trường Đại học Ngoại ngữ (ULIS) được thành lập vào năm 1955 với tên gọi "Trường Ngoại ngữ". Trong quá ...

Học phí Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Học phí Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 22/07/2023 | 3:55 am

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ULIS) hoạt động với mục tiêu cao cả là đào tạo và sản sinh ra nhiều thế hệ người Việt có khả năng sử dụng, nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ một cách hiệu quả, để đáp ...

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ULIS) hoạt động với mục tiêu cao cả ...