Loading...

Trường Đại học Ngoại Thương : Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Được xem là “Ngôi trường Harvard của Việt Nam,” Trường Đại học Ngoại thương (FTU) luôn là ngôi trường mơ ước của nhiều thế hệ học sinh. Trường nổi tiếng với chất lượng đào tạo hàng đầu, và không ngạc nhiên khi điểm chuẩn đầu vào ở đây cũng rất cao. Để có cái nhìn cụ thể, trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, điểm chuẩn FTU cao nhất đã đạt tới 28,5 điểm, trong khi điểm chuẩn thấp nhất cũng không dưới 26,2 điểm.

ftu

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương
  • Tên trường tiếng anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://ftu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: Cơ sở Hà Nội (NTH); Cơ sở TPHCM (NTS)
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ftu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 NTH01-01 Ngành Luật A00 26,9
2 NTH01-01 Ngành Luật A01; D01; D07 26,4
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế A00 28,3
4 NTH01-02 Ngành Kinh tế A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27,8
5 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế A00 28
6 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế A01; D01; D03; D07 27,5
7 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing A00 27,7
8 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing A01; D01; D07 27,2
9 NTH03 Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng A00 27,45
10 NTH03 Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D07 26,95
11 NTH04 Ngành ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ nhân 2) D01 27,5
12 NTH05 Ngành ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D01 26,2
13 NTH05 Ngành ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D03 25,2
14 NTH06 Ngành ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D01 28,5
15 NTH06 Ngành ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D04 27,5
16 NTH07 Ngành ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D01 26,8
17 NTH07 Ngành ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D06 25,8
18 NTH09 Ngành Kinh tế chính trị A00 26,9
19 NTH09 Ngành Kinh tế chính trị A01; D01; D07 26,4
Điểm chuẩn xét ĐGNL ĐHQGHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 NTH01-01 Ngành Luật thương mại quốc tế 27,8
2 NTH01-02 Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế 28,1
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế 28
4 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế 27,8
5 NTH02 Ngành Kinh doanh quốc tế 28,1
6 NTH03 Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính 27,8
7 NTH03 Ngành Kế toán – Kiểm toán 28
Điểm chuẩn xét ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 NTH01-01 Ngành Luật thương mại quốc tế 27,8
2 NTH01-02 Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế 28,1
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế 28
4 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế 27,8
5 NTH02 Ngành Kinh doanh quốc tế 28,1
6 NTH03 Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính 27,8
7 NTH03 Ngành Kế toán – Kiểm toán 28

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 NTH01-01 Ngành Luật A00 27,5
2 NTH01-01 Ngành Luật A01; D01; D03; D05; D06; D07 27
3 NTH01-02 Nhóm ngành: – Kinh tế – Kinh tế quốc tế A00 28,4
4 NTH01-02 Nhóm ngành: – Kinh tế – Kinh tế quốc tế A01; D01; D03; D05; D06; D07 27,9
5 NTH02 Nhóm ngành: – Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế – Quản trị khách sạn – Marketing A00 28,2
6 NTH02 Nhóm ngành: – Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế – Quản trị khách sạn – Marketing A01; D01; D03; D05; D06; D07 27,7
7 NTH03 Nhóm ngành: – Kế toán – Tài chính – Ngân hàng A00 27,8
8 NTH03 Nhóm ngành: – Kế toán – Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D03; D05; D06; D07 27,3
9 NTH04 Ngành Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ nhân 2) D01 36,4
10 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D01 35
11 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D03 34
12 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D01 36,6
13 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D04 35,6
14 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D01 36
15 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D06 35

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 NTH08 Kế toán, Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 24 Cơ sở Quảng Ninh
2 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D06 35,2
3 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01 37,2
4 NTH06 Ngôn ngữ Trung D01 39,35
5 NTH06 Ngôn ngữ Trung D04 37,35
6 NTH05 Ngôn Ngữ Pháp D03 34,75
7 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 37,55
8 NTH05 Ngôn Ngữ Pháp D01 36,75
9 NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) A01;D01;D07 27,75
10 NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) A00 28,25
11 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn A01;D01;D06;D07 27,95
12 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn A00 28,45
13 NTH01-02 Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế D02 26,5
14 NTH01-02 Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế A01; D01; D03; D04; D06; D07 28
15 NTH01-02 Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế A00 28,5
16 NTH01-01 Nhóm ngành Luật A00 28,05
17 NTH01-01 Nhóm ngành Luật A01;D01;D07 27,55

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 NTH01-01 Nhóm ngành Luật A00 27 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2 NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế – Kinh; tế Quốc tế) A00 28 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
3 NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) A00 27,95 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
4 NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) A00 27,65 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
5 NTH04 Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh D01 36,25 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
6 NTH05 Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp D01 34,8 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
7 NTH06 Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung D01 36,6 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
8 NTH07 Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật D01 35,9 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương 2023-2024

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương 2023-2024 16/07/2023 | 6:45 pm

Trường Đại học Ngoại Thương được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng giáo dục đại học. Trường không chỉ thu hút những học sinh ưu tú, mà còn là nơi sinh sống của nhiều sinh viên đã ...

Trường Đại học Ngoại Thương được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, ...

Học phí Trường Đại học Ngoại thương FTU mới nhất 2023-2024

Học phí Trường Đại học Ngoại thương FTU mới nhất 2023-2024 18/07/2023 | 8:28 am

Trường Đại học Ngoại thương (FTU) - một ngôi trường danh giá với chất lượng đào tạo hàng đầu trong hệ thống giáo dục đại học tại Việt Nam. Đây là một điểm đến mà nhiều học sinh và sinh viên Việt Nam mơ ước ghi danh. Trong quá trình ...

Trường Đại học Ngoại thương (FTU) - một ngôi trường danh giá với chất lượng đào tạo hàng đầu trong ...