Loading...

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023 chính xác nhất

Là trường đại học dân lập đầu tiên trong hệ thống giáo dục Việt Nam, Đại học Phương Đông vẫn khá mới mẻ và chưa quen thuộc với nhiều người. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, trường này đã thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phụ huynh và học sinh. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về điểm chuẩn của trường trong các năm gần đây.

Năm học 2023 – 2024, nhà trường công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển dao động từ 15 đến 24 điểm, trong đó cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

dai hoc phuong dong

Tuyển sinh Đại học Phương Đông năm 2024

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Phương Đông
  • Tên Tiếng anh: Phuong Dong University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: DPD

Điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông năm 2023

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi THPTQG 2023, Đại học Phương Đông đã công bố ngưỡng điểm chuẩn vào 22/08 vừa qua, cụ thể:

Điểm chuẩn Đại học Phương Đông xét theo điểm thi THPTQG
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 16.00
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 21
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 19.00
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 15
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 15
10 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 20
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20.00
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15.00
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 18.00
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 21.00
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 21
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 22,5
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 22
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 20
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 20
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 20
14 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 22,5
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 24
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 7
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7,5
19 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 7,5
20 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 7,5
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Điện – Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 7
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 7
25 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 7
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7
29 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7
30 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 7,5
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 8
Ghi chú: 1-15 xét theo phương thức 200, 15-31 xét theo tổ hợp L12

Điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phương Đông năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 16
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 15
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15
4 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15
6 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 15
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử A00;A01;C01;D01 14
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00;A01;C01;D01 14
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15
11 7580101 Kiến trúc H00;V00 15
12 7580101 Kiến trúc V01;V02 19
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 21
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 15
16 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;C00;D01 15
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C03;D01;D09 15
Ghi chú: Ngành kiến trúc khối H00, V00, V01, V02 kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phương Đông năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 15
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 14
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01 14
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;C00;D01 14
5 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 14
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 14
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C03;D09;D01 14
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 14
9 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 14
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00;A01;C01;D01 14
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 14
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 14
13 7580101 Kiến trúc H01;V00;V01;V02 14
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 14
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 16
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01;D06 16
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phương Đông năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 14
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 14
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 14
4 7420201 Công nghệ sinh học D07; A00; B00; B08 14
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 14
6 7510302 CN kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; C01 14
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; D01; C01 14
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 14
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; C01 14
10 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H01 18
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 14
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 14
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 14
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 14
15 7810103 Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 14
16 7310630 Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) A00; A01; D01; C00 14

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Phương Đông năm 2023-2024 có cao không?

Học phí Đại học Phương Đông năm 2023-2024 có cao không? 14/09/2023 | 8:28 am

Đại học Phương Đông đứng trong số các trường Đại học tư thục tiên phong trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Trường Đại học Phương Đông thông báo học phí năm 2023, mức học phí đại học Phương Đông dao động từ 19.800.000 VNĐ – 25.300.000 VNĐ / năm/ ...

Đại học Phương Đông đứng trong số các trường Đại học tư thục tiên phong trong hệ thống giáo dục ...

Trường Đại học Phương Đông năm 2024 có gì mới?

Trường Đại học Phương Đông năm 2024 có gì mới? 09/08/2023 | 4:00 pm

Trường Đại học Phương Đông thực hiện mục tiêu phát triển cơ bản: đào tạo những cá nhân cần thiết cho xã hội và chủ yếu hoạt động ở các vị trí tác nghiệp. Trường hướng tới việc đào tạo ra những thế hệ sinh viên có được tiềm năng ...

Trường Đại học Phương Đông thực hiện mục tiêu phát triển cơ bản: đào tạo những cá nhân cần thiết ...