Loading...

Thông báo điểm chuẩn năm 2023 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Hanoi University of Natural Resources and Environment) là một trường đại học tại Việt Nam chuyên về lĩnh vực tài nguyên và môi trường. Trường này đào tạo và nghiên cứu về các vấn đề liên quan đến bảo vệ môi trường, quản lý tài nguyên tự nhiên, và phát triển bền vững. Được thành lập để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên, Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đóng góp đáng kể cho sự phát triển bền vững của đất nước. 

Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2023, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển năm học 2023 vào 22/08 vừa qua.

ĐHTNVMT

Sinh viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – TP Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: DMT

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường năm 2023 (trụ sở chính – Hà Nội)
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ Đánh giá NL
1 7340301 Kế toán 22.15 24.5 75
2 7340101 Quản tri kinh doanh 23.75 26 77
3 7380101 Luật 22.75 25 75
4 7340116 Bất động sản 21 23 75
5 7340115 Marketing 24.75 27.5 84
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bên vững 15 18 -
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học 15 18 -
8 7440224 Thủy văn học 15 18 -
9 7420203 Sinh học ứng dụng 15 18 -
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 18 75
11 7480201 Công nghệ thông tin 22.75 24.25 75
12 7520501 Kỹ thuật địa chất 15 18 -
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 15 18 -
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và
an toàn thực phẩm
15 18 -
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.75 26.75 82
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 22.75 25 -
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 23 75
18 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 22 23.75 75
19 7850199 Quản lý biển 15 18 -
20 7850103 Quản lý đất đai 21.25 23 75
21 7850198 Quản lý tài nguyên nước 15 18 -
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21 23 75
23 7810201 Quản trị khách sạn 22.75 24.75 75
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường năm 2023 (Phân hiệu Thanh Hoá)
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ 
1 7340301PH Kế toán 15 18
2 7850101PH Quản lý tài nguyên môi trường 15 18
3 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 18
4 7480201PH Công nghệ thông tin 15 18
5 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ 15 18
6 7810103PH Quản trị dịch vu du lich và lữ hành 15 18
7 7850103PH Quản lý đất đai 15 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm học 2022 có sự biến động nhẹ so với năm học trước, cụ thể:

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D07;D01 25,25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 27
3 7340116 Bất động sản A00;A01;C00;D01 25,5
4 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 27,5
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 26
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00;C00;D01;D15 15
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00;A01;B00;D01 15
8 7440224 Thủy văn học A00;A01;B00;D01 15
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D01;D08 15
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 17,5
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 24,25
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;A01;D01;D15 15
13 7520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00;A01;D01;D15 15
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;B00;D01;D07 15
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 26,75
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 26,25
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00;A01;A07;D01 20,5
18 7850199 Quản lý biển A00;A01;B00;D01 15
19 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;C00;D01 23,5
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00;A01;B00;D01 15
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;D15 19,5
22 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 25,25
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;D01;D07;D15 24,25
24 7340301PH Kế toán A00;A01;A07;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00;A01;D01;D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 24,25 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 25,75 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00;A01;C00;D01 23 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 26 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00;C00;D01;D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00;A01;B00;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00;A01;B00;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;D08 15 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;A01;D01;D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00;A01;D01;D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;B00;D01;D07 15 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 25 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 24,25 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00;A01;A07;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00;B00;C01;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 19,5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00;A01;B00;D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D15 24 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 24,5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00;A01;A07;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00;A01;D01;D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 19 Trụ sở chính
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
4 7340115 Marketing A00, A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
5 7380101 Luật A00; A01: C00; D01 15 Trụ sở chính
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; C01; D10 15 Trụ sở chính
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; C01: D10 15 Trụ sở chính
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D01; D13 15 Trụ sở chính
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Trụ sở chính
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17 Trụ sở chính
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D07 15 Trụ sở chính
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Trụ sở chính
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 16 Trụ sở chính
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 19,5 Trụ sở chính
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01, D01 15 Trụ sở chính
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Trụ sở chính
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D07 15 Trụ sở chính
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10, D14; D15 15 Trụ sở chính
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 20,5 Trụ sở chính
24 7340301PH Kế toán A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Phân hiệu Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01, D15 15 Phân hiệu Thanh Hóa

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Tài nguyên và Môi trường: Học phí và chính sách hỗ trợ sinh viên

Đại học Tài nguyên và Môi trường: Học phí và chính sách hỗ trợ sinh viên 15/09/2023 | 4:11 pm

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, trước đây được biết đến với tên gọi Trường Sơ cấp Khí tượng, đã xác định mục tiêu quan trọng là đào tạo lứa nguồn nhân lực trẻ có trình độ chuyên môn cao, có khả năng quản lý tài ...

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, trước đây được biết đến với tên gọi Trường Sơ ...

Giới thiệu về Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội và thông tin tuyển sinh

Giới thiệu về Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội và thông tin tuyển sinh 26/08/2023 | 4:43 am

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tiền thân là trường Sơ cấp Khí tượng. Mục tiêu của trường là đào tạo nguồn nhân lực trẻ có trình độ chuyên môn cao để quản lý tài nguyên và môi trường, phục vụ cộng đồng. Trường cũng hướng đến việc trở ...

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tiền thân là trường Sơ cấp Khí tượng. Mục tiêu của trường là ...