Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Hanoi University of Natural Resources and Environment) là một trường đại học tại Việt Nam chuyên về lĩnh vực tài nguyên và môi trường. Trường này đào tạo và nghiên cứu về các vấn đề liên quan đến bảo vệ môi trường, quản lý tài nguyên tự nhiên, và phát triển bền vững. Được thành lập để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên, Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đóng góp đáng kể cho sự phát triển bền vững của đất nước.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG 2024, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển năm học 2024 vào 17/08 vừa qua.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
- Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – TP Hà Nội
- Mã tuyển sinh: DMT
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường năm 2023 (trụ sở chính – Hà Nội) | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ | Đánh giá NL |
1 | 7340301 | Kế toán | 22.15 | 24.5 | 75 |
2 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | 23.75 | 26 | 77 |
3 | 7380101 | Luật | 22.75 | 25 | 75 |
4 | 7340116 | Bất động sản | 21 | 23 | 75 |
5 | 7340115 | Marketing | 24.75 | 27.5 | 84 |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bên vững | 15 | 18 | - |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | 15 | 18 | - |
8 | 7440224 | Thủy văn học | 15 | 18 | - |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 | 18 | - |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18 | 75 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.75 | 24.25 | 75 |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15 | 18 | - |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 15 | 18 | - |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15 | 18 | - |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | 26.75 | 82 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 | 25 | - |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 23 | 75 |
18 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 22 | 23.75 | 75 |
19 | 7850199 | Quản lý biển | 15 | 18 | - |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | 21.25 | 23 | 75 |
21 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 15 | 18 | - |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 | 23 | 75 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.75 | 24.75 | 75 |
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường năm 2023 (Phân hiệu Thanh Hoá) | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7340301PH | Kế toán | 15 | 18 |
2 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên môi trường | 15 | 18 |
3 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18 |
4 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
5 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 15 | 18 |
6 | 7810103PH | Quản trị dịch vu du lich và lữ hành | 15 | 18 |
7 | 7850103PH | Quản lý đất đai | 15 | 18 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm học 2022 có sự biến động nhẹ so với năm học trước, cụ thể:
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D07;D01 | 25,25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 27 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C00;D01 | 25,5 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 27,5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 26 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00;C00;D01;D15 | 15 | |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;B00;D01;D08 | 15 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 17,5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 24,25 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;D01;D15 | 15 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00;A01;D01;D15 | 15 | |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 | 26,75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 26,25 | |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;A07;D01 | 20,5 | |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;C00;D01 | 23,5 | |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;D15 | 19,5 | |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 25,25 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;D01;D07;D15 | 24,25 | |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00;A01;D01;D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 24,25 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 25,75 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C00;D01 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 26 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00;C00;D01;D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;D08 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;D01;D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00;A01;D01;D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 | 25 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 24,25 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;A07;D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00;B00;C01;D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 19,5 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D15 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 24,5 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00;A01;D01;D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 19 | Trụ sở chính |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 21 | Trụ sở chính |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 15 | Trụ sở chính |
4 | 7340115 | Marketing | A00, A01; C00; D01 | 21 | Trụ sở chính |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01: C00; D01 | 15 | Trụ sở chính |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; A01; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; C01; D10 | 15 | Trụ sở chính |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; C01: D10 | 15 | Trụ sở chính |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D01; D13 | 15 | Trụ sở chính |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D01 | 15 | Trụ sở chính |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | Trụ sở chính |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D07 | 15 | Trụ sở chính |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00; A01; D01; D10 | 15 | Trụ sở chính |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | Trụ sở chính |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 16 | Trụ sở chính |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 19,5 | Trụ sở chính |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 15 | Trụ sở chính |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01, D01 | 15 | Trụ sở chính |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Trụ sở chính |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D07 | 15 | Trụ sở chính |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D10, D14; D15 | 15 | Trụ sở chính |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 20,5 | Trụ sở chính |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00; A01; D01; D10 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01, D15 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!