Đại học Thăng Long là một trường đại học tư thục tại Việt Nam, có trụ sở chính tại Hà Nội. Trường được thành lập vào năm 1988 và đã phát triển thành một cơ sở giáo dục đa ngành, cung cấp nhiều chương trình đào tạo từ cấp độ đại học đến sau đại học. Đại học Thăng Long nổi tiếng với các ngành liên quan đến kinh doanh, du lịch, quản trị khách sạn, và nhiều lĩnh vực khác. Trường luôn nỗ lực cung cấp môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng cho sinh viên và có sứ mệnh đóng góp vào sự phát triển của nguồn nhân lực cho xã hội và nền kinh tế Việt Nam.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG năm 2023, nhà trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm học 2023-2024 dao động từ 18 – 25,89 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thang Long University (TLU)
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- Website: http://thanglong.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTL
- Email tuyển sinh: info@thanglong.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thăng Long năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPTQG | Ghi chú |
1 | 7220201 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H04; V00 | 18 | Vẽ nhân 2, năng khiếu nhân 2 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 24.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D96 | 25.18 | Tiếng Trung nhân 2 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D96 | 23.63 | Tiếng Nhật nhân 2 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D96 | 24.91 | Tiếng Hàn nhân 2 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 24.78 | |
7 | 7310630 | Việt Nam Học | C00; D01; D14; D15 | 22.5 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25.89 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.54 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 25.41 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 24.97 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 24.49 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.35 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 23.96 | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 23.66 | Toán nhân 2 |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 23.46 | Toán nhân 2 |
17 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 23.29 | Toán nhân 2 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.02 | Toán nhân 2 |
19 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 22.93 | Toán nhân 2 |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 24.77 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 23.84 | |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 24.1 | |
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thăng Long năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.32 |
Điểm chuẩn năm học 2023-2024 TLU đã có sự biến động nhẹ so với năm học trước đó, cụ thể:
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thăng Long năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPTQG | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 24.1 | Toán là môn chính |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 24 | Toán là môn chính |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 24.4 | Toán là môn chính |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 24.85 | Toán là môn chính |
5 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 24 | Toán là môn chính |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D03 | 24.35 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D03 | 24.6 | |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D03 | 25.25 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D03 | 24.85 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D03 | 25.75 | |
11 | 7340106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D03 | 25.2 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D03 | 26.1 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | A00;A01;D01;D03;D04 | 23.75 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D03;D04 | 23.5 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.05 | Tiếng Anh là môn chính |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 24.93 | Tiếng Trung là môn chính |
17 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 23.5 | Tiếng Nhật là môn chính |
18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2 | 24.6 | Tiếng Hàn là môn chính |
19 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D03;D04 | 23.5 | |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C00;D01;D03;D04 | 26.8 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thăng Long năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPTQG | Ghi chú |
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D03 | 25.65 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D03 | 25.35 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D03 | 25.1 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D03 | 26.15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D03 | 25 | |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D03 | 25.65 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 24.13 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 23.78 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 24.38 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 25 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
11 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 23.36 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.68 | Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 26 | Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2 |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 25 | Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2 |
15 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 25.6 | |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | |
17 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D03;D04 | 23.5 | |
19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C00;D01;D03;D04 | 26 | |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D03 | 25.25 | |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D03;D04 | 23.35 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành | A00;A01;D01;D03;D04 | 24.45 |
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Ghi chú |
1 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 21,96 | Toán là môn chính hệ số 2 |
6 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 20 | Toán là môn chính hệ số 2 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 21,85 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân Hàng | A00; A01; D01; D03 | 21,85 | |
9 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 22,6 | |
10 | 7810103 | Quản trị du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 21,9 | |
11 | 7510605 | Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 23,35 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 23,9 | |
13 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 22,3 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21,73 | Tiếng Anh là môn chính hệ số 2 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D01; D04 | 24,2 | Tiếng Trung là môn chính hệ số 2 |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 22,26 | Tiếng Nhật là môn chính hệ số 2 |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 23 | |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 20 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 20 | |
20 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 24 | |
21 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 21,35 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19,15 | |
23 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 16,75 |
Nhìn chung, điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 có nhiều sự thay đổi so với năm học trước đó, song biên độ thay đổi không lớn. Ngành Truyền thông Đa phương tiện 2 năm liên tiếp giữ vị trí thứ nhất về điểm chuẩn với mức điểm lần lượt là 26,8 điểm và 25,89 điểm.
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!