Đại học Thành Đô (TDU) là một trường đại học tư thục có trụ sở tại thành phố Hà Nội. Trường có nguồn gốc từ trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô. Vào ngày 27/05/2009, TDU đã được thành lập dựa trên việc nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô sau gần 5 năm xây dựng và phát triển.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG năm 2024, TDU đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào cuối tháng 8 vừa vua. Theo đó, điểm chuẩn xét tuyển vào trường dao động từ 16,5 – 21 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên trường tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 32, Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- Mã tuyển sinh: TDD
Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thành Đô năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | 18.0 |
2 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 16.5 | 18.0 |
3 | 7510301 | Công nghệ Điện, Điện tử | 16.5 | 18.0 |
4 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | 18.0 |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 16.5 | 18.0 |
6 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | 16.5 | 18.0 |
7 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 16.5 | 18.0 |
8 | 7310630 | Viêt Nam học | 16.5 | 18.0 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 18.0 |
10 | 7140101 | Giáo dục học | 16.5 | 18.0 |
11 | 7380101 | Luật | 16.5 | 18.0 |
12 | 7720201 | Dược học | 21.0 | 24.0 |
Điểm chuẩn xét tuyển TDU 2023 đã tăng đáng kể so với năm học trước. Cụ thể:
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thành Đô năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00;D01 | 15 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | A00;A01;B00;D01 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;B00;D01 | 15 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;B00;D01 | 15 |
8 | 7310630 | Việt Nam học | A00;A01;B00;D01 | 15 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D07;D14;D15 | 15 |
10 | 7720201 | Dược học | A00;A11;B00;D07 | 15 |
11 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 |
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Thành Đô năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile | A00;A01;D07;D90 | 15 |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới | A00;A01;D07;D90 | 15 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D07;D90 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D07;D90 | 15 |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing | A00;A01;D07;D90 | 15 |
6 | 7340406 | Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư | A01;D01;C00;D96 | 15 |
7 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01;D01;C00;D96 | 15 |
8 | 7310630 | Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam | A01;D01;C00;D96 | 15 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm | D01;D07;D14;D15 | 15 |
10 | 7720201 | Dược học | A00;A11;B00;D07 | 21 |
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D09 | 15 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01, D09 | 15 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D09 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D09 | 15 |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D09 | 15 |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01, D01, C00, D96 | 15 |
7 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | A01, D01, C00, D96 | 15 |
8 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | A01, D01, C00, D96 | 15 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 15 |
Nhìn chung, năm học 2023 – 2024 điểm chuẩn của hầu hết các ngành đều tăng 1,5 điểm, ngoại trừ ngành Dược học, tăng mạnh từ 15 lên 21 điểm.
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!